Home / Tài liệu tiếng Hàn / 450 Động từ tiếng Hàn thường dùng

450 Động từ tiếng Hàn thường dùng

450 Động từ tiếng Hàn thường dùng
Tài liệu gồm 450 động từ tiếng Hàn thường được sử dụng.
Hy vọng với tài liệu này sẽ hữu ích với các bạn học tiếng Hàn.

1. Uống – 마시다 (ma-si-tà)

2. Ăn – 먹다 (mok-tà)

3. Mặc – 입다( ip-tà)

4. Đánh, đập – 때리다 (t’e-ri-tà)

5. Nói – 말하다 (mal-ha-tà)

6. Đứng – 서다 (so-tà)

7. Chết – 죽다 (chuk-tà)

8. Xem – 보다 (pô-tà)

9. Sống – 살다 (sal-tà)

10. Say – 취하다 (tsuy-ha-tà)

11. Giết – 죽이다 (chu-ki-tà)

12. Chửi mắng – 욕하다 (yok-ha-tà)

13. Ngồi – 앉다 (an-tà)

14. Học – 공부하다 (kông-pu-ha-tà)

15. Nghe – 듣다 (tưt-tà)

16. Đi – 가다 (ka-tà)

17. Đến – 오다 (ô-tà)

18. Làm – 하다 (ha-tà)

19. Rửa – 씻다 sit-tà)

20. Giặt – 빨다 (p’al-tà)

21. Nghỉ – 쉬다 (suy-tà)

22. Nấu – 요리하다 (yô-ri-ha-tà)

23. Dọn vệ sinh – 청소하다 (tsong-sô-ha-tà)

24. Ăn cơm – 식사하다 (sik-sa-ha-tà)

25. Mời – 초청하다 (tsô-tsong-ha-tà)

26. Yêu – 사랑하다 (sa-rang-ha-tà)

27. Biếu, tặng – 드리다 (tư-ri-tà)

28. Bán – 팔다 (phal-tà)

29. Đặt, để – 놓다 (nôt-tà)

30. Mua – 사다 (sa-tà)

31. Viết – 쓰다 (s’ư-tà)

32. Trú, ngụ, ở – 머무르다 (mo-mu-ri-tà)

33. Đợi, chờ – 기다리다 (ki-ta-ri-tà)

34. Đổi, thay, chuyển – 바꾸다 (pa-k’u-tà)

35. Ăn cắp – 훔치다 (hum-tsi-tà)

36. Bay – 날다 (nal-tà)

37. Lừa gạt – 속이다 (sô-ki-tà)

38. Lên – 올라가다 (ô-la-ka-tà)

39. Xuống – 내려가다 (ne-ryo-ka-tà)

40. Cho – 주다 (chu-tà)

41. Mang đi – 가져가다 (ka-chyo-ka-tà)

42. Mang đến – 가져오다 (ka-chyo-ô-tà)

43. Gọi – 부르다 (pu-rư-tà)

45. 44. Ghét – 싫다 (sil-tà)

46. Thích – 좋아하다 (chô-ha-ha-tà)

47. Gửi – 보내다 (pô-ne-tà)

48. Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 (kô-sip-tà)

49. Mong muốn – 빌다 (pil-tà)

50. Muốn làm – 하고싶다 (ha-kô-sip-tà0

51. Kéo – 당기다 (tang-ki-tà)

52. Chạy – 뛰다 (tuy-tà)

53. Đẩy – 밀다 (mil-tà)

54. Trách móc – 책망하다 (tsek-mang-ha-tà)

55. Cháy – 타다 (tha-tà)

56. Biết – 알다 (al-tà)

57. Hiểu – 이해하다 (i-he-ha-tà)

58. Không biết – 모르다 (mô-rư-tà)

59. Quên – 잊다 (it-tà)

60. Ngủ – 자다 (cha-tà)

61. Nhớ – 보고싶다 (pô-kô-sip-tà)

62. Thức dậy – 일어나다 (i-ro-na-tà)

63. Chuẩn bị – 준비하다 (chun-pi-ha-tà)

64. Đếm – 계산하다 (kyê-san-ha-tà)

65. Bắt đầu – 시작하다 (si-chak-ha-tà)

66. Họp – 회의하다 (huê-i-ha-tà)

67. Gặp – 만나다 (man-na-tà)

68. Phê bình – 비평하다 (pi-phyong-ha-tà)

69. Nói chuyện – 이야기하다 (i-ya-ki-ha-tà)

70. Tán dóc – 잡담하다 (chap-tam-ha-tà)

71. Cãi nhau – 싸우다 (s’a-u-tà)

72. Khóc – 울다 (ul-tà)

73. Cười – 웃다 (ut-tà)

74. Hy vọng – 희망하다 (hưi-mang-ha-tà)

75. Đi về – 돌아가다 (tô-la-ka-ta)

76. Trở về – 돌아오다 (tô-la-ô-ta)

77. Đóng – 닫다 (tat-tà)

78. Tháo – 풀다 (phul-tà)

79. Mở – 열다 (yol-tà)

80. Chào – 인사하다 (in-sa-ha-tà)

81. Nhờ, phó thác – 부탁하다 (pu-thak-ha-tà)

82. Trả lời – 대답하다 (te-tap-ha-tà)

83. Hỏi – 묻다 (mut-tà)

84. Bỏ, từ bỏ – 포기하다 (phô-ki-ha-tà)

85. Chuyển – 전하다 (chon-ha-tà)

Download: PDF

Xem thêm:
Mẫu câu hỏi tiếng Hàn khi đi phỏng vấn
Từ vựng tiếng Hàn trong Sơ Yếu Lý Lịch