Những cấu trúc chỉ có trong văn nói của người Hàn Quốc
1. 못하시면 못하신 다구 말씀을 하시지 Không làm được thì nói là không làm được.
2. 선물은 무슨 선물 Quà cái gì mà quà.
3. 인간들의 본성이 어떤지 몰라서 하는 소리지 Không biết (bản tính con người) nên mới nói thế.
4. 남 잘 되는 거 못 보고 Thấy người khác hơn thì không chịu được.
5. 앞에서 헤헤거리다가고 뒤에서 욕하다 Trước mặt thì cười cười nói nói, sau lưng thì chửi bới.
6. 내 책임이라니? Trách nhiệm của tôi là sao?
7. 관두자, 관둬… Thôi dẹp đi, dẹp đi .
8. 말이 좀 심한 거 아니야? Nói thế có quá không? ( Cấu trúc 아니냐? dùng để hỏi lại người khác về một điều gì đó hơi ngược
với suy nghĩ của mình)
9. 뭐하는 짓이야? Làm cái trò gì đó hả?
10. 뭐야! 가만있었어? Sao/ gì chứ? Mày (thế mà) để yên (cho nó) hả?
11. 그런 셈이죠 Thì cũng coi như là như thế (Động từ는/ㄴ/은 셈이다)
12. 어머니도 참… Mẹ cũng đúng là (Danh từ + 참)
13. 다니지 말라면 다니지마 Đã nói là đừng đi thì đừng có đi. (Động từ지말라면 động từ 지마)
14. 그러고도 남을 사람이다 Hoàn toàn /thừa sức là người làm như thế (làm gì đó) .
15. 아주 귀찮아 죽겠어 Phiền toái chết đi được (Động/ tính từ 어/아 죽다)
16. 보고 할 게 없다 Chẳng/ không có cái gì mà báo cáo cả (Động từ을게 없다)
17. 다투기도 잘 다투지만 화해도 잘 하거든요 Đánh nhau thì cũng hay đánh nhau nhưng cũng dễ hòa giải với nhau lắm. (Động
từ 기는 잘 Động từ)
18. 내가 가만있지 않을거야 Tôi sẽ không để yên cho đâu.
19. 올 때 됐는데 Đã đến lúc về/ tới rồi mà. (Động từ 을 때 되다, Đã đến thời điểm làm gì: kết hôn, tốt nghiệp, xin việc)
20. 문 안 열면 나한테 죽어 Mày không mở cửa thì chết với tao (Danh từ 한테 죽다 chết với ai)
20. 문 안 열면 나한테 죽어 Mày không mở cửa thì chết với tao (Danh từ 한테 죽다 chết với ai)
21. 연락되면 빨리 집으로 오라 그래 Nếu liên lạc được thì nói nó về ngay nhé (Động từ으라 그래 Nói với ai là hãy làm gì)
22. 내가 갈께 Để tôi đi cho (Động từ 을께: Sẽ làm gì)
23. 니가 날 당할 수 있을 거 같에? Mày nghĩ mày chịu nổi tao hả ( Danh từ을/ 를 못당해 chịu không nổi, chịu không thấu)
24. 도시락 싸기가 좀 그래 Gói mang đi thì không tiện lắm (.. 좀그래..không tiện làm cái gì đó thì dùng cái này).
25. 꼭 이렇게 해야돼요 Nhất định phải làm thế sao?
26. 아빠는.. Ba đâu (Danh từ 은/는? Ở đâu, đâu, thì thế nào ?)
27. 생선회고 뭐고 안 먹어 Gỏi hay cái gì cung không ăn (Danh từ 고 뭐고 안+ động từ: Dù là cái gì đó thì cũng không..)
28. 심하긴 Có gì đâu mà quá đáng, quá đáng cái gì chứ (Tính từ, động từ 기는: Phủ định hoàn toàn:
29. 얼마나 후회를 했는데. Rất hối hận, vô cùng hối hận (얼마나 động từ: rất vô cùng)
30. 할 말 없다 Chẳng có gì nói cả (Động từ ㄹ거 없다: Không có cái gì để làm gì: không có gì để xem, ăn, chơi, đọc)
31. 설거지 해 준다니까 Đã nói là để rửa chén cho mà (다니까: nhắc lại một vấn đề gì đó, giải thích rằng: đã nói là, đã nói..)
32. 뭐가 무서워 Sợ cái gì? 뭐가+ Tính từ (đẹp, xa): Có gì đâu ( Dùng để phủ định một đặc tính nào đó.
33. 하나도 안 무섭나봐: 하나도 Động từ: Chẳng … cái gì cả. 하나도 몰라.
34. 뭐가? Có gì đâu mà đi, đi làm gì (뭐+ động từ): Có gì đâu mà giận, có gì đâu mà thích chứ.
35. 은/는것도 없다: không .. cái gì 잘못한 것도 없는데 không có lỗi gì cả,
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về các loại Đơn, Giấy, Hợp đồng
150 Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trong đề thi TOPIK