Home / Tài liệu tiếng Hàn / Tiếng Hàn giao tiếp cơ bản: Chào hỏi lần đầu

Tiếng Hàn giao tiếp cơ bản: Chào hỏi lần đầu

Tiếng Hàn giao tiếp cơ bản: Chào hỏi lần đầu
Những Câu Xin Chào Bằng Tiếng Hàn Quốc Thường Dùng

 

1. 안녕? An-nyong? Chào!

2 안녕하세요? An-nyong-ha-sê-yo? Chào bạn?

3. 안녕하십니까? An-nyong-ha-sim-ni-kka? Chào bạn?

4. 만나서 반가워. Man-na-sô- ban-ga-wo.Rất vui được gặp bạn.

5. 만나서 반갑습니다. Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da. Rất vui được gặp bạn.

6. 처음 뵙겠습니다. Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da. Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.

7. 오래간만입니다. Ô-re-gan-man-im-ni-da. Lâu rồi không gặp.

8. 오래간만이에요. Ô-re-gan-man-i-ê-yo. Lâu rồi không gặp

9. 어떻게 지내세요? Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo? Bạn thế nào rồi

10. 잘 지내요. Jal-ji-ne-yo. Tôi bình thường

11. 그저 그래요. Gư-jơ-gư-re-yo. Tàm tạm, bình thường

12. 또 뵙겠습니다. Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da. Hẹn gặp lại bạn

13. 미안합니다. Mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi

14. 늦어서 미안합니다. Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.

15. 괜찮습니다. Kuen-chan-ssưm-ni-da. Mọi thứ đều ổn.

16. 괜찮아. Kuen-cha-na-yo. Tôi không sao (tôi ổn)

17. 감사합니다. Gam-sa-ham-ni-da. Cảm ơn

18. 고맙습니다. Go-map-sưm-ni-da. Cảm ơn

19. 고마워. Go-ma-wo. Cảm ơn.

20. 뭘요. Mwol-yo. Không có chi

21. 아니예요. A-ni-yê-yo.Không có gì.

22. 네/예. Nê/Yê. Vâng

23. 응/어. Eung/ơ. Yeah.

24. 저기요. Jơ-gi-yo. Này

25. 잠깐만요/잠시만요. Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô. Làm ơn đợi chút ạ.

26. 아니요/ 아뇨. A-ni-yô/A-nyô. Không

27. 아니. A-ni. Không phải.

28. 잘 가. Jal ga. Tạm biệt (mình đi đây)

29. 안녕히 가세요. An-nyơng-hi ga-se-yô. Tạm biệt

30. 안녕히 가십시오. An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.Tạm biệt

31. 잘 있어. Jal is-sơ. Tạm biệt, tôi đi đây

32. 안녕히 계세요. An-nyơng-hi gyê-sệ-yô. Goodbye

Xem thêm:
Giáo trình học tiếng Hàn dành cho người Việt PDF
Đề thi TOPIK tiếng Hàn kỳ TOPIK 18, 31, 32, 33, 34, 47, TOPIK II 52