Home / Tài liệu tiếng Trung / Từ vựng tiếng Trung về chủ đề khách sạn

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề khách sạn

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề khách sạn
34 từ vựng Tiếng Trung về chủ đề khách sạn nên biết khi đi du lịch

1. 酒店 ( jiǔdiàn) – khách sạn (lớn, 4-5 sao)

2. 宾馆 (bīnguǎn) – khách sạn

3. 旅舍 (lǚshè) – khách sạn nhỏ

4. 旅馆 (lǚguǎn ) – khách sạn nhỏ

5. 护照 (hùzhào ) – hộ chiếu

6. 证件 (zhèngjiàn) – căn cước công dân

7. 签证 (qiānzhèng ) – visa

8. 房间 (fángjiān ) – phòng

9. 房号 ( fánghào) – số phòng

10. 单人床 (dānrénchuáng ) – giường đơn

11. 双人床 (shuāngrénchuáng) – giường đôi

12. 钥匙 ( yàoshi ) – chìa khóa

13. 房间钥匙 (fángjiān yàoshi ) – chìa khóa phòng

14. 电子钥匙 (diànzǐ yàoshi ) – chìa khóa điện tử

15. 电子房门钥匙 (diànzǐ fángmén yàoshi) – chìa khóa phòng điện tử

16. 无线网络 (wúxiàn wǎngluò) – Wifi

17. 互联网 (hùliánwǎng) – Internet

18. 一楼 (yī lóu) – tầng 1

19. 二楼 (èr lóu) – tầng 2

20. 三楼 (sān lóu) – tầng 3
21. 服务员 (fúwùyuán) – bồi bàn

22. 签到 (qiāndào) – đăng ký

23. 叫醒服务 (jiàoxǐng fúwù) – dịch vụ đánh thức

24. 客房服务 (kèfáng fúwù) – phục vụ phòng

25. 洗衣服务 (xǐyī fúwù) – dịch vụ giặt là

26. 酒店洗衣服务 (jiǔdiàn xǐyī fúwù) – dịch vụ giặt là khách sạn

27. 空调 (kōngtiáo) – máy điều hòa nhiệt độ

28. 香皂 ( xiāngzào) – xà phòng

29. 洗发水 (xǐfàshuǐ ) – dầu gội

30. 牙刷 ( yáshuā) – bàn chải đánh răng

31. Toothpaste (yágāo) – kem đánh răng

32. giấy vệ sinh (wèishēnɡzhǐ) – giấy vệ sinh

33. Khăn (máojīn) – khăn tắm

34. 牙膏 (yágāo) – kem đánh răng

Đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung

A: 您好,这里是东方宾馆。nín hǎo ,zhè lǐ shìdōng fāng bīn guǎn 。
Xin chào, Khách sạn Đông Phương xin nghe.

B: 你好,我要预定一个房间。nǐ hǎo ,wǒ yào yù dìng yī gè fáng jiān 。
Chào cô, tôi muốn đặt một phòng

A: 请问,您要单人间还是双人间?qǐng wèn ,nín yào dān rén jiān hái shìshuāng rén jiān ?
Xin hỏi, anh muốn phòng đơn hay phòng đôi ạ ?

B: 我要一个双人间。多少钱一天?wǒ yào yī gè shuāng rén jiān 。 duōshao qián yī tiān
Tôi cần một phòng đôi. Bao nhiêu tiền một ngày ?

A: 一天一百八十元,包早餐。您要住多久? yī tiān yī bǎi bā shíyuán ,bāo zǎo cān 。nín yào zhù duō jiǔ ?
Một ngày 180 nhân dân tệ, bao gồm bữA: sáng. Anh muốn ở bao lâu ạ ?

B: 两天。liǎng tiān 。
Hai hôm.

A: 请问您什么时候入住呢?qǐng wèn nín shénme shíhou rùzhù ne ?
Xin hỏi chừng nào anh check in ?

B: 明天中午。míng tiān zhōng wǔ 。
Trưa ngày mai.

A: 好的。hǎo de 。
Dạ được.

B: 你好nǐ hǎo
Chào anh!

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung về kinh doanh bàn ghế gỗ
300 Câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản