300 Câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG HOA THÔNG DỤNG Bạn học thuộc 300 câu này là có thể giao tiếp tiếng Trung cơ bản được rồi. 0. Lần sau tôi sẽ chú ý ạ! 下次我会注意一点! Xià cì wǒ huì zhùyì yīdiǎn! 1. Chào bạn! …
Xem thêmTài liệu tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng văn phòng phẩm
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng văn phòng phẩm 1. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù 3. Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ 4. Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ 5. Bút lông: 毛笔 Máobǐ 6. Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ 7. Bút nến màu (bút sáp): 蜡笔 Làbǐ 8. Bút màu: 彩色笔 Cǎisè bǐ …
Xem thêmTừ vựng tiếng Trung: Chủ đề sơ yếu lý lịch
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HỒ SƠ LÝ LỊCH 1. 姓名 Xìngmíng Họ và tên 2. 性别 Xìngbié Giới tính 3. 出生年月 Chūshēng nián yuè Ngày tháng năm sinh 4. 民族 Mínzú Dân tộc 5. 政治面貌 Zhèngzhì miànmào Trình độ chính trị 6. 身高 Shēngāo Chiều cao 7. 学制 …
Xem thêm70 Động từ trong tiếng Trung cơ bản nên biết
70 Động từ trong tiếng Trung cơ bản nên biết Sau đây cùng gửi đến các bạn danh sách 70 Động từ trong tiếng Trung mà bạn nhất định phải học./ 1) 说:/shuō/: Nói, kể 2) 听:/tīng/:Nghe 3) 去:/qù/: Đi 4) 走: /zǒu/: Đi 5) 拿:/ná/:Cầm, đoạt, tóm 6) 扛:/káng:Nâng, …
Xem thêmTừ vựng tiếng Trung về lương bổng
Từ vựng tiếng Trung về lương bổng 1. 退职金 /tuìzhí jīn/ phí trợ cấp nghỉ việc 2. 退休薪 /tuìxiū xīn/ lương hưu 3. 跳槽 /tiàocáo/ nhảy việc 4. 超产奖/Chāochǎn jiǎng/ thưởng vượt sản lượng 5. 资历 /zīlì/ tuổi nghề 6. 试用工资 /shìyòng gōngzī/ lương thử việc 7. 表现 /biǎoxiàn/ biểu …
Xem thêmMẫu câu tiếng Trung cơ bản
MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CƠ BẢN NHẤT ============================== 1. 是 (shì) :Là Dạng khẳng định: N + 是 (shì) + N 他是学生。(tā shì xué sheng) : Anh ấy là học sinh 我是老师。 (wǒ shì lǎo shī): Tôi là giáo viên. Dạng phủ định: N + 不是 (bú shì) + N …
Xem thêmTừ vựng tiếng Trung về Kho
Từ vựng tiếng Trung về Kho 1. Kho 仓库 Cāngkù. 2. Phiếu nhập kho 入库单 rù kù dān 3. Xuất kho 出库 chūkù. 4. Phiếu xuất xưởng : 出厂单 chū chǎng dān. 5. Phiếu lĩnh vật liệu: 领料单 lǐng liào dān 6. Bản chi tiết số lượng nhập kho thành …
Xem thêmTừ vựng tiếng Trung về chủ đề Công Xưởng
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Công Xưởng 1 Công Nhân 工人 Gōng rén 2 Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm 計件工 Jìjiàn gōng 3 Công Nhân Hợp Đồng 合同工 Hé tong gōng 4 Công Nhân Kỹ Thuật 技工 Jì gōng 5 Công Nhân Lâu Năm 老工人 Lǎo gōng …
Xem thêm100 Cặp từ đối nghĩa trong tiếng Trung
107 CẶP ĐỐI NGHĨA QUAN TRỌNG CẦN BIẾT TRONG TIẾNG TRUNG 1 大 – 小 Dà – xiǎo Lớn – nhỏ 2 多 – 少 duō – shǎo Nhiều – ít 3 左 – 右 zuǒ – yòu Trái – phải 4 前 – 后 qián – hòu Trước – …
Xem thêmTrọng điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
Trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 1. Đại từ tiếng Trung Đại từ nhân xưng Hán tự Phiên âm Nghĩa Ví dụ 我 wǒ chỉ ngôi thứ nhất (tôi, tớ, mình, ta, tao,…) 我是学生。 /wǒ shì xué sheng/ Tôi là học sinh 你 nǐ cậu, bạn, anh, chị, …
Xem thêm