TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HỒ SƠ LÝ LỊCH 1. 姓名 Xìngmíng Họ và tên 2. 性别 Xìngbié Giới tính 3. 出生年月 Chūshēng nián yuè Ngày tháng năm sinh 4. 民族 Mínzú Dân tộc 5. 政治面貌 Zhèngzhì miànmào Trình độ chính trị 6. 身高 Shēngāo Chiều cao 7. 学制 …
Xem thêmTài liệu tiếng Trung
70 Động từ trong tiếng Trung cơ bản nên biết
70 Động từ trong tiếng Trung cơ bản nên biết Sau đây cùng gửi đến các bạn danh sách 70 Động từ trong tiếng Trung mà bạn nhất định phải học./ 1) 说:/shuō/: Nói, kể 2) 听:/tīng/:Nghe 3) 去:/qù/: Đi 4) 走: /zǒu/: Đi 5) 拿:/ná/:Cầm, đoạt, tóm 6) 扛:/káng:Nâng, …
Xem thêmTừ vựng tiếng Trung về lương bổng
Từ vựng tiếng Trung về lương bổng 1. 退职金 /tuìzhí jīn/ phí trợ cấp nghỉ việc 2. 退休薪 /tuìxiū xīn/ lương hưu 3. 跳槽 /tiàocáo/ nhảy việc 4. 超产奖/Chāochǎn jiǎng/ thưởng vượt sản lượng 5. 资历 /zīlì/ tuổi nghề 6. 试用工资 /shìyòng gōngzī/ lương thử việc 7. 表现 /biǎoxiàn/ biểu …
Xem thêmMẫu câu tiếng Trung cơ bản
MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CƠ BẢN NHẤT ============================== 1. 是 (shì) :Là Dạng khẳng định: N + 是 (shì) + N 他是学生。(tā shì xué sheng) : Anh ấy là học sinh 我是老师。 (wǒ shì lǎo shī): Tôi là giáo viên. Dạng phủ định: N + 不是 (bú shì) + N …
Xem thêmTừ vựng tiếng Trung về Kho
Từ vựng tiếng Trung về Kho 1. Kho 仓库 Cāngkù. 2. Phiếu nhập kho 入库单 rù kù dān 3. Xuất kho 出库 chūkù. 4. Phiếu xuất xưởng : 出厂单 chū chǎng dān. 5. Phiếu lĩnh vật liệu: 领料单 lǐng liào dān 6. Bản chi tiết số lượng nhập kho thành …
Xem thêmTừ vựng tiếng Trung về chủ đề Công Xưởng
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Công Xưởng 1 Công Nhân 工人 Gōng rén 2 Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm 計件工 Jìjiàn gōng 3 Công Nhân Hợp Đồng 合同工 Hé tong gōng 4 Công Nhân Kỹ Thuật 技工 Jì gōng 5 Công Nhân Lâu Năm 老工人 Lǎo gōng …
Xem thêm100 Cặp từ đối nghĩa trong tiếng Trung
107 CẶP ĐỐI NGHĨA QUAN TRỌNG CẦN BIẾT TRONG TIẾNG TRUNG 1 大 – 小 Dà – xiǎo Lớn – nhỏ 2 多 – 少 duō – shǎo Nhiều – ít 3 左 – 右 zuǒ – yòu Trái – phải 4 前 – 后 qián – hòu Trước – …
Xem thêmTrọng điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
Trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 1. Đại từ tiếng Trung Đại từ nhân xưng Hán tự Phiên âm Nghĩa Ví dụ 我 wǒ chỉ ngôi thứ nhất (tôi, tớ, mình, ta, tao,…) 我是学生。 /wǒ shì xué sheng/ Tôi là học sinh 你 nǐ cậu, bạn, anh, chị, …
Xem thêm10 Quy tắc trong phát âm tiếng Trung
10 QUY TẮC VÀNG trong phát âm tiếng Trung 1. Quy tắc 1: Vận mẫu i, u, ü khi đứng một mình trở thành âm tiết độc lập thì ta phiên âm như sau: i => yi u => wu ü => yu Ví dụ: Trong tiếng Trung số một …
Xem thêmTừ Vựng Tiếng Trung Về Thương Mại Điện Tử
Từ Vựng Tiếng Trung Về Thương Mại Điện Tử Với những ai đang mua hàng trên Alibaba, Taobao hay 1688 thì không thể không học những từ vựng tiếng Trung liên quan đến trang thương mại điện tử. 1. 旗舰店 Qíjiàn diàn Cửa hàng chính hãng 2. 店铺 Diànpù Cửa …
Xem thêm