Tiền tố, Hậu tố trong triếng Nhật
Tiền tố, hậu tố tiếng Nhật là gì?
Tiền tố là từ được ghép ở đầu của từ vựng để tạo ra một từ vựng mới có nghĩa kết hợp tương ứng giữa nghĩa của tiền tố và từ vựng đươc ghép.
Hậu tố là từ được ghép ở sau của từ vựng để tạo ra từ vựng mới có nghĩa kết hợp tương ứng giữa nghĩa của từ vựng được ghép và hậu tố.
Nói một cách đơn giản là tiền tố đứng trước còn hậu tố đứng sau.
Hậu tố tiếng Nhật thường dùng nhất.
Hậu tố danh xưng
~さん Ông, bà, anh, chị (thêm kèm tên cho lịch sự khi gọi)
~ちゃん Bé (thêm kèm tên để gọi thân mật bé gái hoặc bạn bè thân thiết)
~くん Bé, Bạn, Trò (thêm kèm tên để gọi bé trai, gọi bạn trai, hoặc thỉnh thoảng giáo viên dùng để gọi học trò)
~様 (さま)Ngài (thêm kèm tên để thể hiện sự tôn kính)
~殿 (どの)Ngài (tiếng Nhật cổ nhưng một số người lớn tuổi vẫn hay dùng, trong phim cổ trang rất hay dùng)
~先生 (せんせい)Thầy, bác sĩ, nhà văn (thêm kèm tên để gọi các người có chức danh trong ngành sáng tác, khoa học, giảng dạy…)
~先輩 (せんぱい)TIền bối (dùng thêm kèm tên để gọi các đồng nghiệp, bạn bè vào trước, học trước mình)
~社長 (しゃちょう)、~部長 (ぶちょう)、~課長 (かちょう)Giám đốc, trưởng phòng cũng được đính kèm với tên để gọi trong khi làm việc.
Hậu tố về tiền, phí
Trong tiếng Nhật phân chia khá rạch ròi về các chủng loại tiền, phí, thuế… Do đó họ dùng các hậu tố khác nhau để nói về tiền, phí cho những dịch vụ, chi phí khác nhau.
~費 : Chi phí, phí cho các dịch vụ
教育費 きょういくひ chi phí giáo dục
学費 がくひ học phí
会費 かいひ hội phí
交際費 こうさいひ tiền lễ tiết, giao tiếp
住居費 じゅうきょひ tiền nhà, phí cư ngụ
光熱費 こうねつひ tiền điện, nước ,ga
生活費 せいかつひ chi phí sinh hoạt
人件費 じんけんひ tiền thuê nhân công, phí nhân công
医療費 いりょうひ chi phí y tế
食費 し ょくひ tiền ăn
~代 : Tiền phí cố định cho các dịch vụ, sinh hoạt hàng tháng, định kỳ
電気 代でんきだい tiền điện
部屋 代へやだい tiền phòng
電話 代でんわだい điện đt
ガス代 tiền Gas
バイト代 tiền làm thêm
バス代 tiền xe bus
電車代 でんしゃだい tiền xe điẹn
食事代 しょくじだい tiền ăn
品代 しなだい tiền hàng
~賃: Tiền thuê, tiền cước cho dịch vụ nào đó
家賃 やちん tiền thuê nhà
運賃 うんちん cước vận chuyển
~料 Tiền phí sử dụng dịch vụ
入場料 にゅうじょうりょう Phí vào cửa
使用料 しようりょう Phí sử dụng
授業料 じゅぎょうりょうHọc phí
手数料 てすうりょうPhí hoa hồng, phí mô giới
送料 そうりょう Phí vận chuyển
~金
入会金 にゅうかいきんTiền nhập hội
入学金 にゅうがくきん Tiền nhập học
保証金 ほしょうきん Tiền bảo chứng
奨学金 しょうがくきん Tiền học bổng
Hậu tố chỉ nghề nghiệp, chức vụ
~員(~いん)
会(かい)社員(しゃいん) Nhân viên công ty
銀(ぎん)行員(こういん) Nhân viên ngân hàng
駅員(えきいん) Nhân viên nhà ga
店員(てんいん) Nhân viên cửa hàng
~者(~しゃ)
医者(いしゃ) Bác sĩ
新聞(しんぶん)記者(きしゃ) Ký giả
研究者(けんきゅうしゃ) Nhà nghiên cứu
担当者(たんとうしゃ) Người phụ trách
参加者(さんかしゃ) Người tham gia
希望者(きぼうしゃ) Người có nguyện vọng
応募者(おうぼしゃ) Người ứng tuyển
~家(~か)
作家(さっか) Tác giả
小説家(しょうせつか) Nhà tiểu thuyết
漫画家(まんがか) Nhà viết truyện tranh
画家(がか) Họa sĩ
芸術家(げいじゅつか) Nhà nghệ thuật
政治家(せいじか) Nhà chính trị
専門家(せんもんか) Nhà chuyên môn
~士(~し)
運転士(うんてんし) Tài xế
建築士(けんちくし) Nhà kiến trúc
会計士(かいけいし) Kế toán
消防士(しょうぼうし) Nhân viên cứu hỏa
~官(~かん)
警察官(けいさつかん) Viên cảnh sát
試験管(しけんかん) Giám thị
外交官(がいこうかん) Nhà ngoại giao
~師(~し)
美容師(びようし) Chuyên viên thẩm mỹ
看護師(かんごし) Y tá
~手(~しゅ)
歌手(かしゅ) Ca sĩ
選手(せんしゅ) Tuyển thủ
運転手(うんてんしゅ) Tài xế
Hậu tố chỉ máy móc, công cụ
~機(~き)
洗濯機(せんたくき) Máy giặt
掃除機(そうじき) Máy hút bụi
~器(~き)
洗面器(せんめんき) Bồn rửa mặt
消火器(しょうかき) Đồ chữa cháy
~具(ぐ)
釣り具(つりぐ) dụng cụ câu cá
筆記(ひっき)具(ぐ) dụng cụ viết
~計(~けい)
温度計(おんどけい) Nhiệt kế
体重計(たいじゅうけい) Cân
体温計(たいおんけい) Nhiệt kế đo cơ thể
血圧計(けつあつけい) Máy đo huyết áp
Hậu tố về các loại văn thư, giấy tờ
~状(じょう)
招待状(しょうたいじょう) Thư mời
紹介状(しょうかいじょう) Thư giới thiệu
~証(~しょう)
許可証(きょかしょう) Bằng cấp
身分証(みぶんしょう) CMND
免許証(めんきょしょう) Bằng cấp
~届(~とどけ)
離婚届(りこんとどけ) Giấy ly hôn
死亡届(しぼうとどけ) Giấy báo tử
~帳(~ちょう)
電話帳(でんわちょう) Sổ điện thoại
アドレス帳(あどれすちょう) Sổ địa chỉ
~版(~ばん)
日本語版(にほんごばん) Bản tiếng Nhật
最新版(さいしんばん) Bản mới nhất
限定版(げんていばん) Bản giới hạn
改訂版(かいていばん) Bản chỉnh sửa, hiệu đính
Xem thêm:
Tiền tố và Hậu tố trong tiếng Nhật N2, N3
50 Trạng Từ tiếng Nhật thường xuất hiện trong JLPT