Home / Tài liệu tiếng Nhật / Tổng hợp 700 Từ Vựng N5

Tổng hợp 700 Từ Vựng N5

Tổng hợp 700 Từ Vựng N5

1.あう (au) : Gặp gỡ, gặp ai đó. Thường dùng với trợ từ と (khi 2 người gặp nhau có hẹn trước), に (khi gặp nhau một cách ngẫu nhiên). 彼とあいます : Tôi sẽ gặp anh ấy / よく彼にあう : Tôi thường gặp anh ấy

2.あお (ao) : Màu xanh da trời (danh từ). あお空 : Bầu trời xanh

3.あおい (aoi) : Xanh da trời (tính từ). 空はあおい : Bầu trời thì màu xanh

4.あか (aka) : Màu đỏ (danh từ). あか色 : Màu đỏ

5.あかい (akai) : Đỏ (tính từ). 私はあかい服が好きです : Tôi thích quần áo màu đỏ

6.あかるい (akarui) : Sáng (không tối). 空があかるい : Trời sáng

7.あき (aki) : Mùa thu. 今はあきです : Bây giờ đang là mùa thu

8.あく (aku) : Mở (tự động từ). まどがあく : Cửa sổ mở

9.あける (akeru) : Mở (tha động từ). まどをあける : Mở cửa sổ

10.あげる (ageru) : Đưa. プレゼントをあげる : Đưa quà

11.あさ (asa) : Buổi sáng. あさ7時に起きます : Buổi sáng tôi thức dậy lúc 7 giờ

12.あさごはん (asagohan) : Cơm sáng. 私はあさごはんを食べました : Tôi đã ăn sáng rồi

13.あさって (asatte) : Ngày kia (ngày mốt). あさって行きます : Ngày mốt tôi sẽ đi

14.あし (ashi) : Chân. あしがいたい : Chân bị đau

15.あした(ashita) : Ngày mai. あしたはにちようびです Ngày mai là chủ nhật

16.あそこ (asoko) : Chỗ đó, nơi đó. あそこへ行きたいです : Tôi muốn đi đến nơi đó

17.あそぶ (asobu) : Chơi, vui đùa. こどもとあそびます : Chơi đùa với trẻ em

18.あたたかい (atatakai) : Ấm áp. きょうはあたたかいです : Hôm nay thật ấm

19.あたま(atama) : Cái đầu. あたまがいたい : Đau đầu

20.あたらしい(atarashii) : Mới, mới mẻ. あたらしいくつがほしいです : Tôi muốn có một đôi giày mới

21.あちら(achira) : Chỗ kia. トイレはあちらです : Nhà vệ sinh ở chỗ kia

22.あつい(atsui) : (trời) Nóng. きょうはあついです : Hôm nay trời nóng

23.あつい(atsui) : Nóng (nhiệt độ của vật). ふろがあつい : Bồn tắm nóng

24.あつい(atsui) : Dày (trái nghĩa với mỏng). あつい本 : Cuốn sách dày

25.あっち(acchi) : đằng kia. あっちを見ます : Nhìn phía đằng kia

26.あと(ato) : Sau khi, sau, sau đó. そのあと : sau đó. そのあと、私はがっこうへ行きました : Sau đó, tôi đã đi đến trường

27.あなた(anata) : Bạn (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai). 私はあなたが好きです : Tôi thích bạn

28.あに(ani) : Anh trai (của tôi). あにがいます : Tôi có anh trai

29.あね(ane) : Chị gái (của tôi). あねがきらいです : Tôi ghét chị của tôi

30.あの(ano) : Cái đó (đứng trước danh từ chỉ vật ở xa người nói và người nghe). あの本はだれのですか : Cuốn sách đó
là của ai vậy?

31.あの(ano) : um… (gây sự chú ý, hoặc thể hiện sự ngập ngừng)

32.アパート(apaato) : Căn hộ. アパートをかりました : Tôi đã thuê một căn hộ

33.あびる(abiru) : Tắm. シャワーをあびます : Tắm vòi sen

34.あぶない(abunai) : Nguy hiểm. あぶないところ : Nơi nguy hiểm

35.あまい(amai) : Ngọt, ngọt ngào. このくすりはあまいです : Thuốc này ngọt / こいはあまい : Tình yêu thật ngọt ngào

36.あまり(amari) : Chẳng … mấy. 私はあまりでかけません : Tôi không mấy khi ra ngoài

37.あめ(ame) : Mưa. あめがふっています : Trời mưa

38.あめ(ame) : Kẹo. あめを食べます : Ăn kẹo

39.あらう(arau) : Rửa. てをあらいます : Rửa tay

40.ある(aru) : Có, được ( chỉ sự sở hữu). テレビは私のへやにあります : Tivi có ở trong phòng của tôi

41.あるく(aruku) : Đi bộ. 私はあるきます : Tôi sẽ đi bộ

42.あれ(are) : cái kia, kia. あれはなんですか : Kia là cái gì vậy?

43.いい/よい(ii/yoi) : Tốt, đẹp. いいそら : Trời đẹp

44.いいえ(iie) : Không (dùng để phủ định)

45.いう(iu) : Nói. うそをいう : Nói dối

46.いえ(ie) : Nhà, gia đình. いえへかえります : Về nhà

47.いかが(ikaga) : Như thế nào ạ? (được không ạ?). おちゃはいかがですか : Anh dùng trà nhé?

48.いく/ゆく(iku/yuku) : Đi. にほんへいきます : Đi Nhật

49.いくつ(ikutsu) : Bao nhiêu tuổi? Bao nhiêu cái?. おいくつですか : Anh bao nhiêu tuổi rồi? / まどはいくつありますか : Có
bao nhiêu cái cửa sổ?

50.いくら(ikura) : Bao nhiêu tiền?. いくらですか : Bao nhiêu tiền vậy ạ?

51.いけ(ike) : Ao. まるいいけ : Cái ao hình tròn

52.いしゃ(ishya) : Bác sỹ. いしゃにいきます : Đi đến bác sĩ

53.いす(isu) : Chiếc ghế. いすでねます : Ngủ trên ghế

54.いそがしい(isogashii) : Bận rộn. 私はいそがしいです : Tôi rất bận rộn

55.いたい(itai) : Đau, đau đớn. あたまがいたいです : Đau đầu

56.いち(ichi) : Một

57.いちにち(ichinichi) : Một ngày. きょうはいちにちあめです : Hôm nay trời mưa nguyên một ngày

58.いちばん(ichiban) : Thứ nhất. はながいちばん好きです : Tôi thích hoa nhất

59.いつ(itsu) : Khi nào. いつ行きますか : Khi nào anh đi?

60.いつか(itsuka) : 5 ngày, ngày mồng 5

61.いっしょ(isshyo) : Cùng nhau. いっしょに行きます : Chúng tôi sẽ đi cùng nhau

62.いつつ(itsutsu) : 5 cái. あめがいつつあります : Có 5 cục kẹo

63.いつも(itsumo) : Lúc nào cũng, luôn luôn. 私はいつもいそがしいです : Tôi lúc nào cũng bận rộn

64.いぬ(inu) : Con chó. いぬが好きです : Tôi thích chó

65.いま(ima) : Bây giờ. いまはなんじですか : Bây giờ là mấy giờ?

66.いみ(imi) : Ý nghĩa. あまりいみがありません : Không có nhiều ý nghĩa cho lắm

67.いもうと(imouto) : Em gái (của người nói). いもうとがいない : Tôi không có em gái

68.いや(iya) : Không, không hài lòng

69.いりぐち(iriguchi) : Cửa vào. トイレはいりぐちのひだりです : Nhà vệ sinh ở bên trái cửa vào

70.いる(iru) : Có (chỉ sự tồn tại của người, vật). あにがいます : Tôi có anh trai

71.いる(iru) : Cần thiết. 私は金がいります : Tôi cần tiền

72.いれる(ireru) : Cho vào, đặt vào. さとうをいれる : Cho đường vào

73.いろ(iro) : Màu sắc. あかいろ : Màu đỏ

74.いろいろ(iroiro) : Đa dạng, nhiều loại. いろいろなさかなをみました : Tôi đã nhìn thấy rất nhiều loài cá khác nhau

75.うえ(ue) : Trên, phía trên. つくえのうえに本があります : Trên bàn có cuốn sách

76.うしろ(ushiro) : Đằng sau. うしろをみます : Nhìn đằng sau

77.うすい(usui) : Mỏng, nhạt. あじがうすい : Mùi vị nhạt / うすいかみ : Tờ giấy mỏng

78.うた(uta) : Bài hát. このうたが好きです : Tôi thích bài hát này

79.うたう(utau) : Hát. うたをうたいます : Hát một bài hát

80.うまれる(umareru) : Được sinh ra. あかちゃんがうまれた : Em bé đã được sinh ra

81.うみ(umi) : Biển. うみへ行きたいです : Tôi muốn đi ra biển

82.うる(uru) : Bán. きっぷをうります : Bán vé

83.うるさい(urusai) : Ồn ào. かれはうるさい : Anh ta rất ồn ào

84.うわぎ(uwagi) : Áo khoác. うわぎをぬぎます : Cởi áo khoác

85.え(e) : Bức tranh, bức họa. えをみます : Xem tranh

86.えいが(eiga) : Phim. えいがをみます : Xem phim

87.えいがかん(eigakan) : Rạp chiếu phim. 私はえいがかんに行きたい : Tôi muốn đi đến rạp chiếu phim

88.えいご(eigo) : Tiếng Anh. えいごでいいます : Nói bằng tiếng Anh

89.ええ(ee) : Vâng (dùng để khẳng định)

90.えき(eki) : Nhà ga. そのえきへ行きます : Tôi đi đến nhà ga đó

91.エレベーター(erebeetaa) : Thang máy. エレベーターにのる : Đi thang máy

92.えんぴつ(enpitsu) : Bút chì. えんぴつでかきます : Viết bằng bút chì

93.おいしい(oishii) : Ngon. このケーキはおいしいです : Cái bánh này thật ngon

94.おおい(ooi) : Nhiều. 人がおおいですね : Nhiều người quá nhỉ

95.おおきい(ookii) : To lớn. あのねこはおおきいです : Con mèo đó thật lớn

96.おおきな(ookina) : To lớn. おおきなみち : Đường lớn (Đường cái)

97.おおぜい(oozei) : Rất nhiều người. そこにはおおぜいの人がいます : Ở đó có rất nhiều người

98.おかあさん(okaasan) : Mẹ (người khác). あの人が彼のおかあさんです : Người đó là mẹ của anh ấy

99.おかし(okashi) : Kẹo. おかしを食べます : Ăn kẹo

100.おかね(okane) : Tiền. おかねがほしいです : Tôi muốn có tiền

Xem thêm:
50 Trạng Từ tiếng Nhật thường xuất hiện trong JLPT
Các cặp Động Từ Trái Nghĩa trong tiếng Nhật

–Click chọn trang để xem thêm