Home / Tài liệu tiếng Trung / Tổng hợp 147 Lượng Từ trong tiếng Trung – Phần 1

Tổng hợp 147 Lượng Từ trong tiếng Trung – Phần 1

TỔNG HỢP 147 LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG

1_把 / bǎ /: lượng từ cho các vật có thể cầm nắm bằng tay hoặc có cán

Vd:
一把伞/yī bǎ sǎn/ một cái ô

一把刀/ yī bǎ dāo/một cái dao

一把椅子 /yī bǎ yǐzi / một cái ghế

一把梳子 /yī bǎ shūzi/ một cái lược

2_把 / bǎ /: lượng từ cho số lượng vốc được trong lòng bàn tay ( nắm, bó, mớ)

Vd:
一把蔬菜 /yī bǎ shūcài / một mớ rau

一把香蕉 /yī bǎ xiāngjiāo / một nải chuối

一把瓜子/ yī bǎ guāzi / một nắm hạt dưa

一把零钱 / yī bǎ língqián / một nắm tiền lẻ

3_把 / bǎ /: Dùng cho động tác tay

Vd:
帮他一把 / bāng tā yī bǎ / giúp anh ta một tay

拉了他一把/lā le tā yī bǎ/ kéo anh ta

4_把 / bǎ /: Dùng cho một số vật trừu tượng

Vd:

他瘦得只剩一把骨头了。/Tā shòu dé zhǐ shèng yī bǎ gǔtou le./Anh ta gầy đến nỗi mà chỉ còn lại 1 bộ xương.

一把年纪/yī bǎ niánjì/ 1 đống tuổi

5_班 / bān /Lượng từ dùng cho phương tiện giao thông khởi hành vào giờ nhất định ( chuyến)

Vd:
一班车/ yī bān chē /Một chuyến xe

一班飞机 / yī bān fēijī / Một chuyến máy bay

6_班 / bān /Dùng lượng từ cho nhóm người ( nhóm, tốp, đám)

Vd:
一班学生 /yī bān xuéshēng/Một nhóm học sinh

7_瓣/ bàn /Lượng từ dùng cho vật tách nhỏ ở hoa, quýt, tỏi…( cánh, nhánh, múi)

Vd:
一瓣花 / yī bàn huā /Một cánh hoa

一瓣橙子/yī bàn chéngzi / Một múi cam

一瓣蒜头/yī bàn suàntóu/một nhánh tỏi

9_瓣/ bàn /Mảnh vỡ của vật thể

Vd:
碗摔成几瓣。Wǎn shuāi chéng jǐ bàn.Bát vỡ thành mấy mảnh.

10_帮/ bāng /Lượng từ dùng cho tốp, bọn

Vd:
一帮人 /yī bāng rén/một tốp người

一帮孩子/yī bāng háizi/ một tốp trẻ con

一帮流氓 /yī bāng liúmáng/một bọn lưu manh

11_包 / bāo / bao, túi, gói

Vd:
一包衣服 / yī bāo yīfu / một túi quần áo

一包糯米 / yī bāo nuòmǐ / một bao gạo nếp

一包糖果 / yī bāo tángguǒ / một túi kẹo

12_杯 / bēi / cốc, ly, chén

Vd:
一杯水/ yī bēi shuǐ /một cốc nước

一杯酒/ yī bēi jiǔ/ một chén rượu

一杯奶/ yī bēi nǎi/ một ly sữa

13_本 / běn / quyển, cuốn:

Vd:
一本书 / yī běn shū / một quyển sách

一本词典 / yī běn cídiǎn / 1 cuốn từ điển

一本小说 / yī běn xiǎoshuō /1 cuốn tiểu thuyết

14_笔/ bǐ / khoản, vụ

Vd:

一笔买卖 /yī bǐ mǎimài/ một vụ mua bán

一笔生意 / yī bǐ shēngyi/một vụ kinh doanh

一笔收入/yī bǐ shōurù/một khoản thu nhập

一笔钱 /yī bǐ qián/ một khoản tiền

15_遍/ biàn / lần, lượt nhấn mạnh động tác từ đầu đến cuối

Vd:
再说一遍 / zài shuō yībiàn /nói lại một lần nữa

复习两遍/ fùxí liǎng biàn /ôn tập 2 lần

16_部 / bù /Lượng từ dùng cho sách vở, phim ảnh

Vd:
一部词典/ yí bù cídiǎn /1 bộ từ điển

一部电影/ yī bù diànyǐng / 1 bộ phim

17_部 / bù /Lượng từ dùng cho máy móc, xe cộ

Vd:
一部车/ yī bù chē /1 cái xe

一部手机/yī bù shǒujī/ 1 cái máy di động

18_册 /cè/ tập, quyển ( sách, vở )

Vd:
一册书/ yī cè shū / 1 tập(quyển) sách

一册账簿/ yī cè zhàngbù / 1 tập (quyển) sổ kế toán

19_层 / céng /Dùng cho vật xếp chồng chất : tầng

Vd:
一层楼 / yī céng lóu / Một tầng lầu

两层床 /liǎng céng chuáng/ giường 2 tầng

五层台阶/ wǔ céng táijiē / 5 bậc thềm

两层裙子/ liǎng céng qúnzi / váy 2 tầng, váy 2 lớp

三层意思/ sān céng yìsi /3 lớp nghĩa

20_层 / céng /Dùng cho vật có thể bóc hoặc cạo từng lớp

Vd:
一层冰 /yī céng bīng/ một lớp băng

一层银 /yī céng yín/một lớp bạc

一层油 /yī céng yóu/ một lớp dầu

21_帮/ bāng /Lượng từ dùng cho tốp, bọn ( mang nghĩa tiêu cực )

一帮孩子/yī bāng háizi/ một lũ trẻ con

一帮流氓 /yī bāng liúmáng/một bọn lưu manh

22_场 /chǎng/Lượng từ dùng cho quá trình của sự việc ( trận, cơn, cuộc…)

一场雪/ yī chǎng xuě/1 trận tuyết

一场台风/ yī chǎng táifēng/1 cơn bão

一场争论/ yī chǎng zhēnglùn/1 cuộc tranh luận

一场梦/yī chǎng mèng/ 1 giấc mơ

23_场/chǎng / Lượng từ dùng cho hành động

大哭了一场 /dà kū le yī chǎng/khóc to 1 trận

闹了一场/nào le yī chǎng/ náo loạn 1 trận

24_场 /chǎng /trận, hiệp,vở ( dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục)

一场戏 /yī chǎng xì /1 vở kịch

一 场比赛 / yī chǎng bǐsài /1 trận thi đấu

25_处/chù/ Lượng từ dùng cho địa điểm

一处伤口/yī chù shāngkǒu/1vết thương

一处房子/yī chù fángzi/1 căn hộ

26_串 /chuàn/chùm, chuỗi, xâu

一串钥匙 / yī chuàn yàoshi/1 chùm chìa khóa

一串葡萄 /yī chuàn pútao/1 chùm nho

一串香蕉 /yī chuàn xiāngjiāo/1 buồng chuối

一串烤肉 /yī chuàn kǎoròu/ 1 xâu ( xiên) thịt nướng

27_床 /chuáng / lượng từ dùng cho chăn, đệm, ga giường

一床被子 /yī chuáng bèizi/ 1 cái chăn

一床床单/yī chuáng chuángdān/ 1 cái ga trải giường

一床褥子 /yī chuáng rùzi/1 cái đệm

28_次/ cì/ lần

去一次 /qù yī cì/ đi 1 lần

看一次/kàn yī cì/ xem 1 lần

29_丛/cóng/ dùng cho cây cỏ cụm lại ( bụi, chùm, lùm )

一丛树 /yī cóng shù/ 1 bụi cây

一丛花 /yī cóng huā/1 chùm hoa

一丛草/ yī cóng cǎo/ 1 bụi cỏ

30_沓/dá/xấp, chồng

一沓纸 /yī dá zhǐ / 1 chồng giấy

一沓钱/yī dá qián/1 xấp tiền

31_打/dá/一打= 12 cái

一打笔/yī dá bǐ/1 tá bút ( 12 cái bút )

32:道 / dào/Dùng trước từ chỉ vật có hình dài ( dòng sông, con đường, sợi, ánh sáng

一道河/ yī dào hé /1 dòng sông

一道眉毛/ yī dào méimáo /1 cái lông mày

一道阳光/ yī dào yángguāng /1 tia nắng

33: 道 / dào/Lượng từ của cửa, tường

一道门/ yī dào mén /1 cái cửa

一道墙/ yī dào qiáng /1 bức tường

34: 道 / dào/Dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục, đề thi

一道题 / yī dào tí/ 1 câu ( trong đề thi )

一道 命令/ yī dào mìnglìng /1 mệnh lệnh

35: 道 / dào/Lượng từ của món ăn

一道菜/ yī dào cài/1 món ăn

36: 滴 /dī/ giọt

一滴汗/yī dī hàn /1 giọt mồ hôi

一滴眼泪/yī dī yǎnlèi/1 giọt nước mắt

一滴血/ yī dī xuě /1 giọt máu

37: 点 / diǎn/: điểm

两点注意事项/ liǎng diǎn zhùyì shìxiàng /2 điểm hạng mục chú ý

几点建议/jǐ diǎn jiànyì /mấy điểm kiến nghị

38: 顶 / dǐng / lượng từ của vật có đỉnh, chóp ( mũ, màn, lều..)

一顶帽子/yī dǐng màozi /1 cái mũ

一顶蚊帐/yī dǐng wénzhàng /1 cái màn

一顶帐篷/ yī dǐng zhàngpéng /1 cái lều

39: 栋 / dòng /: lượng từ nhà ( ngôi, tòa)

一栋楼/ yī dòng lóu /1 tòa nhà

一栋楼房/ yī dòng lóufáng /một ngôi nhà cao tầng

40: 堵/dǔ/ lượng từ của bức tường

一堵墙/ yī dǔ qiáng / 1 bức tường

41: 肚子 /dùzi/: bụng đầy…

喝了一肚子凉风 / hē le yī dùzi liáng fēng /hứng đầy gió lạnh

一肚子水/yī dùzi shuǐ/1 bụng nước ( đầy nước)

42: 段 / duàn / đoạn, quãng

一段管子/yī duàn guǎnzi/1 đoạn ống

一段路/ yī duàn lù/1 đoạn đường

一段绳子/ yī duàn shéngzi / 1 đoạn dây

43: 段 / duàn / đoạn, quãng

一段话 / yī duàn huà /1 đoạn thoại

一段录音 / yī duàn lùyīn /1 đoạn ghi âm

一段短文/ yī duàn duǎnwén /1 đoạn văn ngắn

一段时间/ yī duàn shíjiān /1 quãng thời gian

44: 堆 / duī /: đống

一堆人 / yī duī rén /1 đống người

一堆作业 / yī duī zuòyè /1 đống bài tập

一堆东西 / yī duī dōngxi /1 đống đồ

45: 对/ dùi / đôi, cặp

一对夫妻 / yī duì fūqī / Một cặp vợ chồng

一对情人/ yī dùi qíngrén /Một đôi tình nhân

46: 顿 / dùn /:Bữa,trận (mắng, đòn…)

一顿饭 /yī dùn fàn/Một bữa cơm

一顿吵架 /yī dùn chǎojià/Một trận cãi nhau

骂一顿 /mà yī dùn/mắng 1 trận

打一顿 /dǎ yī dùn/ đánh 1 trận

47: 朵 / duǒ / đám ( mây) , đóa:

一朵花 / yī duǒ huā /1 đóa hoa

一朵云 / yī duǒ yún /1 đám mây

一朵玫瑰/ yī duǒ méiguī /1 đóa hồng

48: 发 / fā / phát ( đạn)

一发子弹 / yī fà zǐdàn /1 phát đạn

49: 份/ fèn / suất, lượng từ công việc, món quà

一份饭/ yī fèn fàn /1 suất cơm

一份礼物/ yī fèn lǐwù /1 món quà

一份工作/ yī fèn gōngzuò /1 công việc

50: 份/ fèn / bản ( báo, tạp chí, văn kiện, tài liệu)

一份合同/ yī fèn hétóng /1bản hợp đồng

一份报纸/ yī fèn bàozhǐ / 1số báo

一份资料/ yī fèn cáiliào /1 bản tài liệu

51: 份 / fèn/: lượng từ trạng thái, tình cảm ( tấm…)

一份真情/ yī fèn zhēnqíng /1tấm chân tình

一 份心愿/ yī fèn xīnyuàn /1 tâm nguyện

52: 封 / fēng/ lượng từ của thư

一封情书/ Yī fēng qíngshū / 1 bức thư tình

一封信 / yī fēng xìn / 1 bức thư

53: 幅 / fú / lượng từ của tranh, vải (bức..)

一幅画 / yī fú huà /1 bức tranh

一幅布/ yī fú bù /1 mảnh vải

54: 副/ fù / lượng từ của đồ vật có đôi, cặp, theo bộ

一副眼镜/ yī fù yǎnjìng /1 cái kính

一副手套/ yī fù shǒutào /1 đôi găng tay

一副扑克牌/ yī fù pūkè pái /1 bộ tú lơ khơ

55: 副/ fù / lượng từ dùng cho mặt, biểu cảm khuôn mặt

一副笑脸/ yī fù xiàoliǎn / 1 mặt cười

一副生气的样子/ yī fù shēngqì de yàngzi /1bộ dạng tức giận

56: 个 / gè / được dùng cho người, địa điểm, thời gian, đồ vật, danh từ không có lượng từ chuyên dụng và có lượng từ chuyên dụng

一个人 / yī gè rén /1 người

一个公司 / yī gè gōngsī /1 công ty

一个月/ yī gè yuè /1 tháng

一个鸡蛋/ yī gè jīdàn /1 quả trứng

一个苹果/ yī gè píngguǒ /1 quả táo

一个杯子/ yī gè bēizi /1 cái cốc

一个方法/ yī gè fāngfǎ /1 phương pháp

57: 根 / gēn / lượng từ cho vật có hình dáng dài

一根头发 / yī gēn tóufa /1 sợi tóc

一根烟/ yī gēn yān /1 điếu thuốc

一根毛 / yī gēn máo / 1 sợi lông

一根蜡烛/ yī gēn làzhú / 1 cái nến

58: 股 / gǔ / lượng từ luồng khí

一股热血/ yī gǔ rè xuě /1 luồng nhiệt huyết

一股冷空气 / yī gǔ lěng kōngqì /1 luồng không khí lạnh

一股糊味/ yī gǔ hú wèi /mùi cháy

一股暖流/ yī gǔ nuǎnliú /1 dòng nước ấm

59: 挂 / guà / lượng từ thành chùm có thể treo lên đươc

一挂葡萄 Yī guà pútáo1 chùm nho

一挂鞭炮yī guà biānpào1 chùm pháo

60: 管/ guǎn/ lượng từ vật hình ống

一管牙膏/ yī guǎn yágāo /1 tuýp kem đánh răng

一管笔/ yī guǎn bǐ /1 cái bút

61: 户/ hù / hộ

一户家庭/ yī hù jiātíng /1 hộ gia đình

一户农民/ yī hù nóngmín /1 hộ nông dân

62: 盒 /hé/ hộp

一盒烟/yī hé yān/1 hộp thuốc lá

一盒饼干/ yī hé bǐnggān/ 1 hộp bánh

63: 行 / háng / hàng, dòng

一行字 / yī háng zì /1 dòng chữ

一行诗/ yī háng shī /1 dòng thơ

两行眼泪/ liǎng háng yǎnlèi /2 dòng nước mắt

一行树 / yī háng shù /1 hàng cây

64: 回 / huí / lượng từ của 事, lần

怎么一回事?/ Zěnme yī huí shì? / có vấn đề gì vậy?

去过两回/ qù guò liǎng huí / từng đi 2 lần

那是两回事。/ Nà shì liǎnghuíshì. /đó là 2 việc

65: 伙 / huí / lượng từ dùng cho nhóm người mang tính tiêu cực ( bọn, lũ..)

一伙坏人/ yī huǒ huàirén /1 nhóm người xấu

一伙流氓/ yī huǒ liúmáng / 1 lũ lưu manh

66: 级 / jí / lượng từ bậc thềm

四级台阶/ sì jí táijiē /4 bậc thềm

八级楼梯/ bā jí lóutī /8 bậc cầu thang

67: 剂/ jì / lượng từ thang thuốc

一剂汤药/ yī jì tāngyào /1 thang thuốc

68: 家 / jiā / Lượng từ địa điểm ( nhà hàng, công ty, trường học, bệnh viện…)

一家餐厅 / yī jiā cāntīng /1 nhà hàng

一家公司 / yī jiā gōngsī / 1 công ty

69: 件 / jiàn /: thường là lượng từ của quần áo, sự việc, ..:

一件事/ yī jiàn shì /1 việc

一件衣服 / yī jiàn yīfu /1 bộ quần áo

一件礼物/ yī jiàn lǐwù /1 món quà

一件货/ yī jiàn huò /1 kiện hàng

一件行李/ yī jiàn xínglǐ / 1 kiện hành lý

Xem thêm:
Chào hỏi trong tiếng Trung
70 Động từ trong tiếng Trung cơ bản nên biết