48 Từ láy tiếng Nhật thông dụng trong giao tiếp
Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Nhật cũng có rất nhiều từ láy. Dưới đây chúng mình giới thiệu một số từ láy thường dùng trong tiếng Nhật.
たまたま:thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi.
とうとう:cuối cùng, kết cục, sau cùng.
はらはら:áy náy.
べらべら:lưu loát, trôi chảy.
ますます:ngày càng, hơn nữa.
のろのろ:chậm chạp, lề mề.
するする:một cách trôi chảy, nhanh chóng.
そわそわ:hoang mang.
まずまず:kha khá, tàm tạm.
すらすら:trơn tru, trôi chảy.
たびたび:thường xuyên.
べこべこ:đói meo mốc.
ちかちか:le lói.
ときどき:thỉnh thoảng.
ごろごろ:ăn không ngồi rồi, lười nhác.
どきどき:hồi hộp, tim đập thình thịch.
きらきら : sự lấp lánh, lấp lánh.
びかびか:lấp lánh, nhấp nháy.
くらくら:hoa mắt, choáng váng, chóng mặt.
ぞろぞろ:kéo dài lê thê, ùn ùn, nườm nượp.
ひらひら:bay bổng, bay phấp phới.
ずきずき: đau nhức.
ずけずけ:thẳng thừng.
おいおい:này này.
ずるずる:kéo dài, không kết thúc được.
げらげら : cười ha hả.
うとうと:ngủ gục.
すたすた:nhanh nhẹn.
たらたら: long tong.
ばらばら: lộn xộn, tan tành.
ぼさぼさ: đầu như tổ quạ.
ぎりぎり: vừa vặn.
ぎらぎら: chói chang.
Xem thêm:
Tinh từ đuôi い (i) trong tiếng Nhật
Tính từ đuôi な (na) trong tiếng Nhật