Danh sách từ vựng tiếng trung HSK 1 theo các nhóm từ
Nhóm 1: Danh từ
家 – jiā – Nhà
学校 – xuéxiào – Trường học
酒店 – jiudian – khách sạn
商店 – shāngdiàn – Cửa hàng
医院 – yīyuàn – Bệnh viện
火车站 – huǒchēzhàn – Ga tàu hỏa
中国 – Zhōngguó – Trung Quốc
北京 – Běijīng – Bắc Kinh
上 – shàng – Trên, bên trên
下 – xià – Dưới, bên dưới
前面 – qiánmiàn – Phía trước, trước mặt
后面 – hòumiàn – Phía sau
里 – lǐ – Trong, bên trong
今天 – jīntiān – Hôm nay
明天 – míngtiān – Ngày mai
昨天 – zuótiān – Hôm qua
上午 – shàngwǔ – Buổi sáng
中午 – zhōngwǔ – Buổi trưa
下午 – xiàwǔ – Buổi chiều
年 – nián – Năm
月 – yuè – Tháng
日 – rì – Ngày
星期 – xīngqī – Thứ, tuần
点 – diǎn – Giờ
分钟 – fēnzhōng – Phút
现在 – xiànzài – Bây giờ
时候 – shíhou – Lúc, khi, đôi khi
爸爸 – bàba – Bố, ba, cha
妈妈 – māma – Mẹ, má
儿子 – érzi – Con trai
女儿 – nǚ’ér – Con gái
老师 – lǎoshī – Thầy giáo, cô giáo, giáo viên
学生 – xuésheng – Học sinh
同学 – tóngxué – Bạn học
朋友 – péngyou – Bạn bè
医生 – yīshēng – Bác sĩ
先生 – xiānsheng – Ngài, ông, tiên sinh
小姐 – xiǎojiě – Cô gái
衣服 – yīfu – Quần áo
水 – shuǐ – Nước
菜 – cài – Món ăn
米饭 – mǐfàn – Cơm
水果 – shuǐguǒ – Hoa quả
苹果 – píngguǒ – Qủa táo
茶 – chá – Trà
杯子 – bēizi – Cốc, ly
钱 – qián – Tiền
飞机 – fēijī – Máy bay
电视 – diànshì – Phim truyền hình
电脑 – diànnǎo – Máy tính
电影 – diànyǐng – Phim điện ảnh
天气 – tiānqì – Thời tiết
猫 – māo – Mèo
狗 – gǒu – Chó
东西 – dōngxi – Đồ vật
人 – rén – Người
名字 – míngzi – Tên
书 – shū – Sách
汉语 – Hànyǔ – Tiếng Hán
字 – zì – Chữ
桌子 | – zhuōzi – Cái bàn
椅子 – yǐzi – Cái ghế
Nhóm 2: Động từ
谢谢 – xièxie – Cảm ơn
不 – bú – Không
客气 – kèqi – Khách sáo, khách khí, lịch sự
再见 – zàijiàn – Hẹn gặp lại
请 – qǐng – Mời
对不起 – duìbuqǐ – Xin lỗi
是 – shì – Là
有 – yǒu – Có
看 – kàn – Nhìn
听 – tīng – Nghe
说话 – shuōhuà – Nói chuyện
读 – dú – Đọc
写 – xiě – Viết
看见 – kànjiàn – Nhìn thấy
叫 – jiào – gọi
来 – lái – Đến
回 – huí – Về, quay về, trở lại
去 – qù – Đi
吃 – chī – Ăn
喝 – hē – Uống
睡觉 – shuìjiào – Ngủ
打 电话 – dǎ diànhuà – gọi điện thoại
做 – zuò – Làm
买 – mǎi – Mua
开 – kāi – Mở
坐 – zuò – Ngồi
住 – zhù – Sống, sống ở
学习 – xuéxí – Học tập
工作 – gōngzuò – làm việc, công việc
爱 – ài – Yêu, thích
喜欢 – xǐhuan – Thích
想 – xiǎng – Muốn, nhớ
认识 – rènshi – Quen biết
能 – néng – Có thể
会 – huì – Biết
Nhóm 3: Tính từ
好 – hǎo – Tốt, đẹp
大 – dà – Lớn
小 – xiǎo – Nhỏ
多 – duō – Nhiều
冷 – lěng – Lạnh
热 – rè – Nóng
高兴 – gāoxìng – Vui mừng
漂亮 – piàoliang – Đẹp, xinh đẹp
Nhóm 4: Đại từ
我 – wǒ – Tôi
你 – nǐ – Bạn
他 – tā – Anh ấy, ông ấy
她 – tā – Cô ấy, chị ấy,…
我们 – wǒmen – Chúng tôi
这 – zhè – Đây
那 – nà – Kia,…
哪 – nǎ – Đâu, ở đâu,…
谁 – shéi, shúi – Ai
什么 – shénme – Cái gì
多少 – duōshao – Bao nhiêu
几 – jǐ – Mấy
怎么样 – zěnmeyàng – Như thế nào
怎么 – zěnme – Thế nào
Nhóm 5: Số đếm
一 – yī – Một
二 – èr – Hai
三 – sān – Ba
四 – sì – Bốn
五 – wǔ – Năm
六 – liù – Sáu
七 – qī – Bảy
八 – bā – Tám
九 – jiǔ – Chín
十 – shí – Mười
零 – líng – Số không
Nhóm 6: Lượng từ
个 – gè – Cái, chiếc,…
本 – běn – Quyển vở, quyển sách,…
些 – xiē – Một vài, một ít, một số,…
块 – kuài – Viên, hòn, cục,…
Nhóm 7: Phó từ
没 – méi – Không
很 – hěn – Rất
太 – tài – Lắm, quá
都 – dōu – Đều
Nhóm 8: Từ nối
和 – hé – Và
Nhóm 9: Giới từ
在 – zài – Đây
Nhóm 10: Trợ từ
的 – de – Của (chỉ sở hữu)
了 – le – Rồi (trợ từ ngữ khí)
吗 – ma – Trợ từ nghi vấn đặt ở cuối câu hỏi, mang nghĩa “có không”
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung về Tên Công Việc
30 Câu khẩu ngữ tiếng Trung ngắn, dễ nhớ