100 CÂU CỬA MIỆNG TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG
1. 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng!
2. 就这样了. Jiù zhèyàngle.: Cứ như vậy nhé!
3. 干的好. Gàn de hǎo.: Làm tốt đấy!
4. 喔. 我的老天. Ō. Wǒ de lǎo tiān.: Ôi, trời ơi
5. 天啊. Tiān a.: Trời ơi!
6. 不会吧! Bú huì ba! : Không phải chứ!
7. 废话. Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa!
8. 什么事? Shénme shì?: Cái gì?
9. 神经病 Shénjīngbìng: Đồ thần kinh
10. 随便 suíbiàn: Tùy bạn
11. 真的假的? zhēn de jiǎ de?: Thật không đó?
12. 毫无疑问! Háo wú yíwèn!: Không chút nghi ngờ!
13. 可爱极了! Kě’ài jíle!: Đáng yêu chết đi được!
14. 太神奇了! Tài shénqíle!: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!
15. 随时吩咐! Suíshí fēnfù!: Cứ việc dặn dò!
16. 差不多了! Chàbùduōle!: Sắp xong rồi, gần ổn rồi!
17. 好可怕啊! Hǎo kěpà a!: Đáng sợ quá!
18. 让我来! Ràng wǒ lái!: Để tôi
19. 胡扯!荒谬! Húchě! Huāngmiù!: Nói bậy! Xằng bậy!
20. 中了! Zhòngle!: Trúng rồi!
21. 真无聊! Zhēn wúliáo!: Thật tẻ nhạt! Chán thật!
22. 太棒了! Tài bàngle!: Cừ quá! Tuyệt quá!
23. 胡说! Húshuō!: Nói bậy, nói bừa!
24. 对的! Duì de!: Đúng đấy! Chính xác!
25. 疯了! Fēngle!: Điên rồi!
26. 该死的! Gāisǐ de!: Đáng chết!
27. 一言为定! Yī yán wéi dìng!: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!(Nhất ngôn cửu đỉnh)
28. 当然! Dāngrán!: Đương nhiên rồi!
29. 好恶心啊! Hào ě xīn a!: Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!
30. 讨厌! Tǎoyàn!: Đang ghét!
31. 完全正确! Wánquán zhèngquè!: Hoàn toàn chính xác
32. 我倒! Wǒ dǎo!: Bó tay! / Ngất!
33. 妙极了! Miào jíle!: Tuyệt diệu!
34. 一半对一半! Yībàn duì yībàn!: Năm ăn, năm thua!
35. 好有型!帅极了! Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!: Đẹp trai quá!
36. 美极了! Měi jíle!: Đẹp quá!
37. 太好了! Tài hǎole!: Hay qua! Tuyệt vời!
38. 希望如此! Xīwàng rúcǐ!: Hi vọng là như vậy
39. 好可怕! Hǎo kěpà!: Đáng sợ quá!
40. 好辣! Hǎo là!: Nóng bỏng quá!
41. 万岁! Wànsuì!: Muôn năm! Hoan hô!
42. 想想看! Xiǎng xiǎng kàn!: Tưởng tượng xem!
43. 不可能吧! Bùkěnéng ba!: Không thể nào chứ!
44. 很感人,永生难忘! Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng!: Thật ấn tượng, suốt đời không quên!
45. 不可思议! Bùkěsīyì!: Không thể tin được!
46. 真的? Zhēn de?: Thật không?
47. 听着! Tīngzhe!: Nghe này!
48. 差劲! Chàjìng!: Tồi tệ! Dở ẹc!
49. 现在就做! Xiànzài jiù zuò!: Làm ngay bây giờ!
50. 我抗议! Wǒ kàngyì!: Tôi phản đối
51. 不得了! Bùdéle!: Không được rồi! Chịu rồi!
52. 很完美! Hěn wánměi!: Thật hoàn hảo!
53. 拜托了! Bàituōle!: Làm ơn đi mà!
54. 很可能! Hěn kěnéng!: Rất có thể!
55. 放轻松! Fàng qīngsōng!: Cứ thư giãn đi!
56. 对的! Duì de!: Đúng rồi!
57. 满意了吗? Mǎnyìle ma?: Hài lòng chưa?
58. 马马虎虎! Mǎmǎhǔhǔ!: Cũng tàm tạm
59. 仍是这样? Réng shì zhèyàng?: Vẫn vậy à?
60. 小气鬼! Xiǎoqì guǐ!: Đồ keo kiệt! Đồ bủn xỉn
61. 一点没错. Yīdiǎn méi cuò.: Rất chính xác!
62. 我勒个去. Wǒ lēi gè qù.: Mẹ kiếp! Chết tiệt! Khốn khiếp!
63. 不用了. Bùyòngle.: Được rồi! Ok!
64. 我也是. Wǒ yěshì.: Tôi cũng vậy!
65. 我的天哪. Wǒ de tiān nǎ.: Trời ơi!
66. 神马东西. Shén mǎ dōngxī.: Cái quái gì thế!
67. 胡说八道. Húshuō bādào.: Nói bậy bạ! Nói vớ nói vẩn!
68. 闭嘴吧你. Bì zuǐ ba nǐ.: Ngậm cái miệng mày lại!
69. 傻了吧唧 Shǎle bāji: Đồ ngu ngốc
70. 我没有什么不可告人的秘密. Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén de mìmì.: Tôi không có bí mật gì phải giấu cả.
71. 你确定你要帮我们制造机会吗? Nǐ quèdìng nǐ yào bāng wǒmen zhìzào jīhuì ma?: Bạn chắc chắn sẽ mai mối cho chúng tôi chứ?
72. 大概吧.但还不确定. Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng.: Có lẽ thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu.
73. 我们需要先洗个澡吗? Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?: Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ?
74. 只不过是天时地利而已. Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ.: Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà
75. 重点是,我们必须谈谈. Zhòngdiǎn shì, wǒmen bìxū tán tán.: Đây là mấu chốt, chúng ta cần bàn bạc chút
76. 她给我的感觉还不错. Tā gěi wǒ de gǎnjué hái bùcuò.: Tôi rất có cảm giác với cô ấy!
77. 一个巴掌拍不响. Yīgè bāzhang pāi bù xiǎng.: Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên
78. 你同意吗? Nǐ tóngyì ma?: Bạn có đồng tình không?
79. 你简直是异想天开. Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi.: Bạn thật là hão huyền\ viển vông
80. 你真蠢. Nǐ zhēn chǔn.: Mày thật là ngớ ngẩn!
81. 这就是结局. Zhè jiùshì jiéjú.: Rốt cuộc là vậy!
82. 这只是一个彩排. Zhè zhǐshì yīgè cǎipái.: Chỉ là diễn tập thôi!
83. 她正忙的不可开交. Tā zhèng máng de bù kě kāijiāo.: Cô ấy đang bận bù đầu
84. 好好表现吧. Hǎo hào biǎoxiàn ba.: Cố gắng mà thể hiện!
85. 随便猜吧. Suíbiàn cāi ba.: Mày thích nghĩ gì thì nghĩ/ cho đoán thoải mái!
86. 别太自责了. Bié tài zì zéle.: Đựng tự trách mình nữa!
87. 千万不要错失良机. Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī.: Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt!
88. 她让我眼睛为之一亮. Tā ràng wǒ yǎnjīng wéi zhī yī liàng.: Cô ấy hớp hồn tôi!
89. 我希望你真诚待我. Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ.: Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi!
90. 让我们开始吧. Ràng wǒmen kāishǐ ba.: Em cho chúng mình cơ hội nhé!
91. 走开!我现在正忙着. Zǒu kāi! Wǒ xiànzài zhèng mángzhe.: Đi đi! Tôi đang bận!
92. 真是讨厌! Zhēnshi tǎoyàn!: Thật là đáng ghét
93. 你去死吧! Nǐ qù sǐ ba!: Mày đi chết đi!
94. 那个人真怪. Nàgè rén zhēn guài.: Người đó cứ kì kì ấy!
95. 这没什么大不了的. Zhè méi shénme dàbùliǎo de.: Không có gì là ghê gớm cả!
96. 他准时到了. Tā zhǔnshí dàole.: Anh ta đến đúng giờ rồi
97. 没问题. Méi wèntí.: Tôi sẵn sàng/ Không vấn đề
98. 付钱吧! Fù qián ba!: Mày trả tiền đi
99. 大胆的去做吧! Dàdǎn de qù zuò ba!: Mạnh dạn làm đi!
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung về Tên Công Việc
30 Câu khẩu ngữ tiếng Trung ngắn, dễ nhớ