100 Cụm động từ Tiếng Anh cần học cho kỳ thi THPT Quốc gia
100 Cụm động từ Tiếng Anh thi THPT Quốc gia 2022
1. Be fed up: chán ngấy
2. Break down: hỏng, vỡ
3. Break into: đột nhập, lẻn vào
4. Break up: tan vỡ
5. Breakthrough: đột phá
6. Bring about: đem lại, mang về
7. Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ
8. Call off = cancel: hủy
9. Call on sb= visit sb: ghé thăm ai
10. Carry on: tiếp tuc
11. Carry out: thực hiện
12. Catch on: phổ biến
13. Catch sight of: bắt gặp
14. Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
15. Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
16. Come across: tình cờ gặp = Run into
17. Come forward with something: mang tới thông tin (something)
18. Come in for: phải chịu = be subjected to
19. Come over: vượt qua (khó khăn)
20. Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
21. Come up with: nảy ra, nghĩ ra
22. Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in
23. Cut down on: cắt giảm
24. Fall back on: dựa vào, trông cậy
25. Fall out: cãi nhau
26. Get away from: tránh xa
27. Get by: đương đầu, xoay xở
28. Get dressed up to: ăn diện
29. Get off: xuống xe
30. Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: quan hệ tốt với ai
31. Get on: lên xe
32. Get over: vượt qua
33. Get over: vượt qua (bệnh tật)
34. Get rid of: loại bỏ
35. Get st across to sb: làm ai đó hiểu hoặc tin
36. Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi
37. Give up: từ bỏ
39. Go along with: đồng ý
40. Go back on: nuốt lời
41. Go by: đi qua, trôi qua
42. Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
43. Go off: nổ (bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ)
44. Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
45. Go over = check: kiểm tra
46. Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)
47. Go up: tăng lên
48. Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb
49. Let sb down: làm ai thất vọng
50. Look after = take care of: chăm sóc
51. Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb
52. Look into: điều tra
53. Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến
54. Make out = take in = understand: hiểu
55. Make room for: dọn chỗ cho…
56. Make up for: bù đắp, đền bù
57. Make up one’s mind: quyết định
58. Make up with: giảng hòa
59. Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
60. Make use of: tận dụng
61. Pick up: nhặt, đón, hiểu
62. Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
63. Put aside: để dành, tiết kiệm = save up
64. Put down: đàn áp
65. Put off: hoãn
66. Put on: mặc vào
67. Put out: dập tắt
68. Put up with: chịu đựng
69. Put up: dựng lên
70. Result from: là do nguyên nhân từ…
71. Result in = lead to: gây ra
72. Run out of: hết
73. Say against: chống đối
74. See sb off: tiễn ai
75. See sb through: thấu hiểu ai
76. Set up: thành lập
77. Stand in for: thay thế
78. Stand up for: hỗ trợ
79. Take after: giống = look like
80. Take in: lừa
81. Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
82. Take on: tuyển người
83. Take over: nắm quyền , thay thế
84. Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì
85. Take up: bắt đầu một sở thích , chơi một môn thể thao nào đó
86. Tell apart: phân biệt
87. Try out = test: thử, kiểm tra
88. Turn back: trả lại
89. Turn down: bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ (âm thanh)
90. Turn into: hóa thành , chuyển thành
91. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …)
92. Turn up = show up: xuất hiện
Xem thêm: 1500 cụm động từ Tiếng Anh (Phrasal Verb) – Ôn thi THPT