200 cụm giới từ trong tiếng Anh nhất định phải biết
Cùng học hơn 200 cụm giới từ trong tiếng Anh thường được sử dụng. Đây là những cụm giới từ được tổng hợp khá đầy đủ.
1. account for: chiếm, giải thích
2. allow for: tính đến, xem xét đến
3. ask after: hỏi thăm sức khỏe
4. ask for: hỏi xin ai cái gì
5. ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
6. advance in : tấn tới
7. advance on : trình bày
8. advance to : tiến đến
9. agree on something : đồng ý với điều gì
10. agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
11. answer to : hợp với
12. answer for : chịu trách nhiệm về
13. attend on(upon): hầu hạ
14. attend to : chú ý
15. to be over: qua rồi
16. to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì
17. to bear up= to confirm : xác nhận
18. to bear out: chịu đựng
19. to blow out : thổi tắt
20. blow down: thổi đổ
21. blow over: thổi qua
22. to break away= to run away :chạy trốn
23. break down : hỏng hóc, suy nhược, ̣a khóc
24. break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
25. break up: chia tay , giải tán
26. break off: tan vỡ một mối quan hệ
27. to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
28. brinn down = to land : hạ xuống
29. bring out : xuất bản
30. bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
31. bring off : thành công, ẵm giải
32. to burn away : tắt dần
33. burn out: cháy trụi
34. back up : ủng hộ, nâng đỡ
35. bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
36. become of : xảy ra cho
37. begin with : bắt đầu bằng
38. begin at : khởi sự từ
39. believe in : tin cẩn, tin có
40. belong to : thuộc về
41. bet on : đánh cuộc vào
42. call for: mời gọi, yêu cầu
43. call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
44. call on/ call in at sb’s house : ghé thăm nhà ai
45. call off = put off = cancel: hủy bỏ
46. care for :thích, săn sóc
47. catch up with : bắt kịp
48. chance upon : tình cờ gặp
49. close with : tới gần
50. close about : vây lấy
51. come to : lên tới
52. consign to : giao phó cho
53. cry for :khóc đ̣i
54. cry for something : kêu đói
55. cry for the moon : đ̣i cái ko thể
56. cry with joy : khóc vì vui
57. cut something into : cắt vật gì thành
58. cut into : nói vào, xen vào
59. Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai
60. Call at : ghé thăm
61. Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
62. Call off = put off =cacel : huỷ bỏ
63. Call for : yêu cầu, mời gọi
64. Care about: quan tâm, để ý tới
65. Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
66. Carry away : mang đi , phân phát
67. Carry on = go on : tiếp tục
68. Carry out: tiến hành , thực hiện
69. Carry off = bring off : ẵm giải
70. Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
71. Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì
72. Chew over = think over : nghĩ kĩ
73. Check in / out : làm thủ tục ra / vào
74. Check up : kiểm tra sức khoẻ
75. Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
76. Clean up : dọn gọn gàng
77. Clear away : , lấy đi , mang đi
78. Clear up : làm sáng tỏ
79. Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
80. Close in : tiến tới
81. Close up: xích lại gần nhau
82. Come over/ round = visit: thăm
83. Come round : hồi tỉnh
84. Come down: sụp đổ ( =collapse )
85. Come down to : là do
86. Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
87. Come up with : nảy ra, loé lên
88. Come up against : đương đầu, đối mặt
89. Come out : xuất bản
90. Come out with : tung ra sản phẩm
91. Come about = happen: xảy ra
92. Come across : tình cờ gặp
93. Come apart : vỡ vụn
94. Come along / on with : hoà hợp , tiến triển
95. Come into : thừa kế
96. Come off : thành công, long ,bong ra
97. Count on SB for ST : trông cậy vào ai
98. Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)
99. Cut in : cắt ngang = interrupt
100. Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì
101. Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ
102. Cut up : chia nhỏ
103. Cross out : gạch đi, xoá đi
104. delight in :thích thú về
105. depart from : bỏ, sửa đổi
106. do with : chịu đựng
107. do for a thing : kiếm ra một vật
108. Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
109. Die out / die off; tuyệt chủng
110. Die for : thèm gì đến chết
111. Die of : chết vì bệnh gì
112. Do away with : bãi bỏ, bãi miễn
113. Do up = decorate: trang trí
114. Do with : làm được gì nhờ có
115. Do without : làm đc gì mà không cần
116. Draw back : rút lui
117. Drive at : ngụ ý, ám chỉ
118. Drop in at SB’s house: ghé thăm nhà ai
119. Drop off : buồn ngủ
120. Drop out of school : bỏ học
121. End up : kết thúc
122. Eat up : ăn hết
123. Eat out : ăn ngoài
124. Face up to : đương đầu , đối mặt
125. Fall back on : trông cậy , dựa vào
126. Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
127. Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
128. Fall through : = put off, cancel: hủy bỏ
129. Fall off : giảm dần
130. Fall down : thất bại
131. Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì
132. Fill in : điền vào
133. Fill up with : đổ đầy
134. Fill out : điền hết , điền sạch
135. Fill in for : đại diện, thay thế
136. Find out : tìm ra
137. Get through to sb : liên lạc với ai
138. Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua = get over
139. Get into : đi vào, lên ( xe)
140. Get in: đến, trúng cử
141. Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
142. Get out of = avoid: tránh né
143. Get down : đi xuống, ghi lại
144. Get sb down : làm ai thất vọng
145. Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì
146. Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì
147. Get round…( to doing) : xoay xở , hoàn tất
148. Get st across : làm cho cái ǵì đc hiểu
149. Get back : trở lại
150. Get up : ngủ dậy
151. Get ahead : vượt trước ai
152. Get away with : cuỗm theo cái gì
153. Get over : vượt qua
154. Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai
155. Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
156. Give st back : trả lại
157. Give in : bỏ cuộc
158. Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
159. Give up : từ bỏ
160. Give out : phân phát , cạn kịêt
161. Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
162. Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
163. Go out with : hẹn ḥò
164. Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
165. Go through with : kiên trì bền bỉ
166. Go for : cố gắng giành đc
167. Go in for : = take part in: tham gia
168. Go with : phù hợp
169. Go without : kiêng nhịn
170. Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
171. Go off with = give away with : cuỗm theo
172. Go ahead : tiến lên
173. Go back on one ‘ s word : không giữ lời
174. Go down with : mắc bệnh
175. Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
176. Go up : tăng , đi lên , vào đại học
177. Go into ; lâm vào
178. Go away : cút đi , đi khỏi
179. Go round : đủ chia
180. Go on : tiếp tục
181. Grow out of : lớn vượt khỏi
182. Grow up: trưởng thành
183. Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
184. Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )
185. Hand back : giao lại
186. Hand over: trao trả quyền lực
187. Hand out : phân phát(= give out)
188. Hang round : lảng vảng
189. Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại )
190. Hang up ( off) : cúp máy
191. Hang out : treo ra ngoài
192. Hold on: cầm máy
193. Hold back : kiềm chế
194. Hold up : cản trở / trấn lột
195. In addition: ngoải ra, thêm vào
196. In advance: trước
197. In the balanee: ở thế cân bằng
198. In common: có điểm chung
199. In charge of: chịu trách nhiệm
200. In the charge of: dưới sự cai quản của…
201. In dispute with sb/st: trong tình trạng tranh chấp với..
202. In ink: bằng mực
203. In the end: cuối cùng
204. In favour of: ủng hộ ai
Xem thêm:
30 chủ đề thuyết trình Tiếng Anh dành cho học sinh tiểu học
Luyện Dịch tiếng Anh qua những mẫu câu thông dụng