101.おきる(okiru) : Thức dậy. まいあさ 7 時におきます : Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 7 giờ
102.おく(oku) : Đặt, để. 本をたなにおく : Đặt cuốn sách lên giá
103.おくさん(okusan) : Vợ (người khác). あなたのおくさんは日本人ですか : Vợ anh là người Nhật à?
104.おさけ(osake) : Rượu của Nhật. おさけを飲みました : Tôi đã uống rượu
105.おさら(osara) : Bát, đĩa. おさらをあらいます : Tôi sẽ rửa bát
106.おじさん(ojisan) : Bác, chú. おじさんのいえへ行きます : Tôi sẽ đi đến nhà chú
107.おじいさん(ojiisan) : Ông. あなたのおじいさんはなんさいですか : Ông của bạn đã được bao nhiêu tuổi rồi?
108.おしえる(oshieru) : Dạy bảo. 彼はえいごをおしえます : Anh ấy dạy tiếng Anh
109.おす(osu) : Ấn. ボタンをおす : Ấn nút
110.おそい(osoi) : Muộn. あなたはおそいですね : Cậu đến muộn quá đó
111.おちゃ(ochya) : Trà mạn. おちゃを飲みます : Uống trà
112.おてあらい(otearai) : Phòng tắm. おてあらいはどこですか : Phòng tắm ở đâu vậy ạ?
113.おとうさん(otousan) : Bố (người khác). 今日はあなたのおとうさんのたんじょうびですか : Hôm nay là sinh nhật của bố cậu à?
114.おとうと(otouto) : Em trai. おとうとはテレビを見ます : Em trai tôi xem tivi
115.おとこ(otoko) : Nam giới. 私はおとこです : Tôi là đàn ông
116.おとこのこ(otokonoko) : Bé trai. あのおとこのこはだれですか : Bé trai đó là ai thế?
117.おととい(ototoi) : Hôm kia. 私はおとといこのとけいをかいました : Hôm kia tôi đã mua cái đồng hồ này
118.おととし(ototoshi) : Năm kia. 私はおととし日本へ行きました : Năm kia tôi đã đi Nhật
119.おとな(otona) : Người lớn. 私はおとなになりたいです : Tôi muốn thành người lớn
120.おなか(onaka) : Bụng. おなかがすきました : Tôi đói bụng
121.おなじ(onaji) : Giống nhau. 私たちはおなじクラスです : Chúng tôi học cùng lớp
122.おにいさん(oniisan) : Anh (người khác). あなたのおにいさんはいそがしいですか : Anh của bạn có bận rộn không?
123.おねえさん(oneesan) : Chị (người khác). かのじょはあなたのおねえさんですか : Cô ấy là chị của bạn à?
124.おばさん(obasan) : Cô, bác. あなたのおばさんは何をしていますか : Cô của bạn làm nghề gì?
125.おばあさん(obaasan) : Bà. あなたのおばあさんはなんさいですか : Bà của bạn bao nhiêu tuổi rồi?
126.おふろ(ofuro) : Bồn tắm. おふろにはいりたいです : Tôi muốn đi tắm
127.おべんとう(obentou) : Hộp cơm, cơm hộp. おべんとうをつくります : Làm cơm hộp
128.おぼえる(oboeru) : Ghi nhớ. なまえをおぼえる : Nhớ tên
129.おまわりさん(omawarisan) : Cảnh sát. おまわりさんにみちをたずねる : Hỏi cảnh sát đường đi
130.おもい(omoi) : Nặng. これはおもいです : Cái này thật nặng
131.おもしろい(omoshiroi) : Thú vị. この本はおもしろいです : Cuốn sách này thật thú vị
132.およぐ(oyogu) : Bơi. うみでおよぎます : Bơi ở biển
133.おりる(oriru) : Xuống (tàu xe). バスをおりる : Xuống xe buýt
134.おわる(owaru) : Kết thúc. なつがおわりました : Mùa hè đã kết thúc rồi
135.おんがく(ongaku) : m nhạc. おんがくをききます : Nghe nhạc
136.おんな(onna) : Nữ giới. 私はおんなです : Tôi là phụ nữ
137.おんなのこ(onnanoko) : Bé gái. あのおんなのこは 8 さいです : Bé gái đó được 8 tuổi rồi
138.がいこく(gaikoku) : Nước ngoài. がいこくに行きます : Tôi sẽ đi nước ngoài
139.がいこくじん(gaikokujin) : Người nước ngoài. 彼はがいこくじんです : Anh ấy là người nước ngoài
140.かいしゃ(kaishya) : Công ty. かいしゃをつくります : Thành lập công ty
141.かいだん(kaidan) : Cầu thang. かいだんをのぼる : Leo cầu thang
142.かいもの(kaimono) : Mua sắm. かいものに行きます : Đi mua sắm
143.かう(kau) : Mua. この本をかいます : Tôi sẽ mua cuốn sách này
144.かえす(kaesu) : Trả lại. としょかんに本をかえします : Trả lại sách cho thư viện
145.かえる(kaeru) : Quay về, về nhà. いえにかえります : Về nhà
146.かお(kao) : Khuôn mặt. かのじょのかおはかわいいです : Khuôn mặt của cô ấy thật đáng yêu
147.かかる(kakaru) : Tốn (thời gian, tiền bạc). おかねがかかる : Tốn tiền
148.かぎ(kagi) : Chià khóa. かぎをかける : Khóa cửa
149.かく(kaku) : Viết. にっきをかきます : Viết nhật ký
150.がくせい(gakusei) : Học sinh. 私はがくせいです : Tôi là học sinh
151.かける(kakeru) : Treo lên, treo, dựng. コートをハンガーにかける : Treo áo khoác lên móc
152.かける(kakeru) : Gọi (điện). でんわをかける : Gọi điện thoại
153.かさ(kasa) : Ô, dù. かさをさす : Giương ô
154.かす(kasu) : Cho mượn. 私は彼にかねをかしました : Tôi đã cho anh ấy mượn tiền
155.かぜ(kaze) : Cơn gió. かぜがふく : Gió thổi
156.かぜ(kaze) : Cảm cúm. かぜをひきました : Bị cảm
157.かた(kata) : Ngài
158.かぞく(kazoku) : Gia đình. かぞくは何人いますか : Gia đình anh có mấy người?
159.かたかな(katakana) : Hệ thống chữ viết Katakana
160.がっこう(gakkou) : Trường học. がっこうへ行きます : Đi đến trường
161.カップ(kappu) : Chén. カップをかいます : Mua một cái chén
162.かてい(katei) : Nhà. たのしいかてい : Gia đình hạnh phúc
163.かど(kado) : Góc
164.かばん(kaban) : Cặp sách. あたらしいかばんをかいます : Tôi sẽ mua một cái cặp mới
165.かびん(kabin) : Bình hoa. かびんをこわしました : Tôi đã làm vỡ cái bình hoa
166.かぶる(kaburu) : Đội (nón, mũ). ぼうしをかぶります : Đội mũ
167.かみ(kami) : Giấy. うすいかみ : Tờ giấy mỏng
168.カメラ(kamera) : Máy chụp ảnh, máy quay phim. あたらしいカメラがほしいです : Tôi muốn có một cái máy chụp ảnh
mới
169.かようび(kayoubi) : Thứ ba. 今日はかようびです : Hôm nay là thứ ba
170.からい(karai) : Cay. それはからいです : Cái đó thật là cay
171.からだ(karada) : Thân thể. からだがよわい : Cơ thể yếu ớt
172.かりる(kariru) : Mượn. 本をかりる : Mượn sách
173.かるい(karui) : Nhẹ. このパソコンはかるいです : Cái máy tính này nhẹ
174.カレー(karee) : Món cà ri. このカレーはおいしいです : Món cà ri này thật ngon
175.カレンダー(karendaa) : Lịch. カレンダーをかべにかけます : Treo lịch lên tường
176.かわ(kawa) : Sông. そのかわはおおきいです : Con sông này thật lớn
177.~がわ(gawa) : Mặt ~. ひだりがわ : Phía bên trái
178.かわいい(kawaii) : Dễ thương. あのおんなのこはかわいいです : Bé gái đó thật dễ thương
179.かんじ(kanji) : Chữ Hán. かんじがむずかしいです : Chữ Hán thì khó
180.き(ki) : Cây. このきはおおきいです : Cái cây này thật to
181.きいろ(kiiro) : Màu vàng. きいろのかみ : Tờ giấy màu vàng
182.きいろい(kiiroi) : Màu vàng (tính từ). きいろくなる : Chuyển sang màu vàng
183.きえる(kieru) : Tắt, mất. そらにきえる : Tan biến vào không khí
184.きく(kiku) : Nghe, hỏi. CD をきく : Nghe CD / いけんをきく : Hỏi ý kiến
185.きた(kita) : Phía Bắc. きたをむく : Nhìn về phía bắc
186.ギター(gitaa) : Ghita. ギターをひきます : Đánh đàn ghita
187.きたない(kitanai) : Bẩn. 私のへやはきたないです : Phòng tôi bẩn
188.きっさてん(kissaten) : Quán cà phê. きっさてんへ行きます : Đi đến quán cà phê
189.きって(kitte) : Tem thư. きってをかいます : Mua tem
190.きっぷ(kippu) : Vé. きっぷをうります : Bán vé
191.きのう(kinou) : Hôm qua. きのうはかようびです : Hôm qua là thứ Ba
192.きゅう(kyuu) : 9
193.ぎゅうにく(gyuuniku) : Thịt bò. ぎゅうにくが好きです : Tôi thích thịt bò
194.ぎゅうにゅう(gyuunyuu) : Sữa. ぎゅうにゅうを飲みます : Uống sữa
195.きょう(kyou) : Hôm nay. きょうはあついです : Hôm nay thật nóng
196.きょうしつ(kyoushitsu) : Phòng học. きょうしつで食べます : Ăn ở trong lớp
197.きょうだい(kyoudai) : Anh em. 彼はきょうだいがいますか : Anh ấy có anh em gì không?
198.きょねん(kyonen) : Năm ngoái. きょねん彼にあいました : Tôi đã gặp anh ấy năm ngoái
199.きらい(kirai) : Không thích, ghét. 私はいぬがきらいです : Tôi không thích chó
200.きる(kiru) : Cắt. かみをきる : Cắt tóc