301.じゅう(jyu) : 10
302.じゅぎょう(jyuggyou) : Tiết học. じゅぎょうがおわりました : Tiết học đã kết thúc rồi
303.しゅくだい(shyukudai) : Bài tập. しゅくだいをだします : Nộp bài tập
304.じょうず(jyouzu) : Giỏi giang. 彼はりょうりがじょうずです : Anh ấy giỏi nấu ăn
305.じょうぶ(jyoubu) : Chắc chắn. じょうぶな体 : Cơ thể cường tráng, rắn chắc
306.しょうゆ(shyouyu) : Xì dầu. しょうゆをかけます : Cho xì dầu vào (Rưới xì dầu lên cái gì đó)
307.しょくどう(shyokudou) : Nhà ăn. しょくどうでひるごはんを食べます : Tôi sẽ ăn trưa ở nhà ăn
308.しる(shiru) : Biết. だれもしることができません : Sẽ không một ai có thể biết được đâu
309.しろ(shiro) : Màu trắng. しろざとう : Đường trắng
310.しろい(shiroi) : Màu trắng. しろいふくが好きです : Tôi thích quần áo màu trắng
311.しんぶん(shinbun) : Tờ báo, báo. まいあさしんぶんをよみます : Mỗi sáng tôi đọc báo
312.すいようび(suiyoubi) : Thứ 4. きょうはすいようびです : Hôm nay là thứ 4
313.すう(suu) : Hút (thuốc lá). たばこをすいません : Tôi không hút thuốc lá
314.スカート(sukaato) : Chiếc váy. スカートをはく : Mặc váy
315.すき(suki) : Thích. 私はねこが好きです : Tôi thích mèo
316.すくない(sukunai) : Một chút, một ít. ここは人がすくないですね : Ở đây ít người nhỉ
317.すぐに(suguni) : Ngay lập tức. すぐに行きます : Tôi sẽ đi ngay
318.すこし(sukoshi) : Một chút, một ít. すこしねます : Tôi sẽ ngủ một chút
319.すずしい(suzushii) : Mát mẻ. ここはとてもすずしいです : Ở đây rất mát mẻ
320.~ずつ(zutsu) : từng ~. すこしずつ : Từng chút một, từng ít một
321.ストーブ (sutoobu) : Lò sưởi. ストーブをつける : Mở lò sưởi
322.スプーン (supuun) : Thìa. スプーンで食べる : Ăn bằng thìa
323.スポーツ (supooshi) : Thể thao. スポーツが好きです : Tôi thích thể thao
324.ズボン (zubon) : Quần dài. ズボンをはく : Mặc quần dài
325.すむ (sumu) : Sinh sống. いなかにすむ : Sống ở nông thôn
326.スリッパ (surippa) : Dép đi trong nhà. スリッパをはきます : Mang dép đi trong nhà vào
327.する (suru) : Làm. しゅくだいをする : Làm bài tập
328.すわる (suwaru) : Ngồi xuống. いすにすわる : Ngồi xuống ghế
329.せ (se) : Lưng. せをむける : Quay lưng lại / Thờ ơ, giả vờ không nhìn thấy
330.せいと (seito) : Học sinh. 私はせいとです : Tôi là học sinh
331.セーター (seetaa) : Áo len. セーターをきる : Mặc áo len
332.せっけん (sekken) : Xà bông. せっけんをつかいます : Dùng xà bông
333.せびろ (sebiro) : Bộ comle, áo chòang ngắn. せびろをきます : Mặc áo choàng
334.せまい (semai) : Chật, hẹp. 私のいえはせまいです : Nhà tôi chật
335.ゼロ (zero) : Số 0
336.せん (sen) : 1000
337.せんげつ (sengetsu) : Tháng trước. せんげつこの本をかいました : Tháng trước tôi đã mua cuốn sách này
338.せんしゅう (senshyuu) : Tuần trước. せんしゅうこうえんに行きました : Tuần trước tôi đã đi đến công viên
339.せんせい (sensei) : Giáo viên. 私はせんせいです : Tôi là giáo viên
340.せんたく (sentaku) : Giặt giũ. せんたくをします : Giặt quần áo
341.ぜんぶ (zenbu) : Toàn bộ. ぜんぶ食べます : Tôi sẽ ăn hết
342.そうじ(する)(souzi)/ (suru) : Lau dọn. 私はへやのそうじをします : Tôi sẽ lau dọn phòng
343.そうして/そして (soushite/ soshite) : Và. そしていえにかえりました : Và tôi đã về nhà
344.そこ (soko) : Chỗ đó. そこはふゆです : Ở đó đang là mùa đông
345.そちら (sochira) : Nơi đó. そちらに行きます : Tôi sẽ đi đến đó
346.そっち (socchi) : Nơi đó. すぐにそっちに行きます : Tôi sẽ đi đến đó ngay
347.そと (soto) : Bên ngoài. そとはさむいです : Bên ngoài lạnh
348.その (sono) : Đó. そのえいがはおもしろいです : Bộ phim đó thật thú vị
349.そば (soba) : Bên cạnh. 彼は私のそばにすわりました : Anh ấy đã ngồi cạnh tôi
350.そら (sora) : Bầu trời. そらをとぶ : Bay lên bầu trời
351.それ (sore) : Cái đó. それはなんですか : Đó là cái gì vậy?
352.それから (sorekara) : Sau đó. 私はそれからかいものに行きます : Sau đó tôi sẽ đi mua sắm
353.それでは (soredewa) : Vậy thì. それでは、はじめましょう : Vậy thì, chúng ta bắt đầu thôi
354.だいがく (daigaku) : Đại học. だいがくにはいりたいです : Tôi muốn vào đại học
355.たいしかん (taishikan) : Đại sứ quán. たいしかんへ行きました : Tôi đã đi đến đại sứ quán
356.だいじょうぶ (daizyoubu) : Không vấn đề gì. だいじょうぶですか : Anh ổn chứ?
357.だいすき (daisuki) : Rất thích. 私は彼がだいすきです : Tôi rất thích anh ấy
358.たいせつ (taisetsu) : Quan trọng. おかねがたいせつです : Tiền đối với tôi rất quan trọng
359.だいどころ (daidokoro) : Nhà bếp. 私はだいどころでおさらをあらいます : Tôi rửa chén trong nhà bếp
360.たいへん (taihen) : Rất. きょうはたいへんあついです : Hôm nay rất nóng
361.たいへん (taihen) : Vất vả. しごとはたいへんですか : Công việc của anh có vất vả không?
362.たかい (takai) : Cao (chiều cao). あのやまはたかいです : Ngọn núi đó cao
363.たかい (takai) : Đắt đỏ. この本はたかいです : Cuốn sách này đắt
364.~だけ (dake) : Chỉ ~. それだけです : Chỉ như thế thôi
365.たくさん (takusan) : Rất nhiều. たくさんみずを飲みます : Uống nhiều nước
366.タクシー (takushii) : Taxi. タクシーをよぶ : Gọi taxi
367.だす (dasu) : Lấy ra, đưa ra. 本をだす : Đưa ra một cuốn sách (đưa ra thị trường)
368.たつ (tatsu) : Đứng. あめのなかにたつ : Đứng trong mưa
369.たて (tate) : Chiều dọc
370.たてもの (tatemono) : Nhà cao tầng. あのたてものはおおきいです : Tòa nhà cao tầng đó thật lớn
371.たのしい (tanoshii) : Vui vẻ. そのえいがはたのしいですね : Bộ phim đó vui nhỉ
372.たのむ (tanomu) : Nhờ vả. 人をたのむ : Nhờ vả ai đó
373.たばこ (tabako) : Thuốc lá. たばこをすいますか : Anh có hút thuốc không?
374.たぶん (tabun) : Có lẽ. たぶんあめがふるだろう : Có lẽ trời sẽ mưa
375.たべもの (tabemuno) : Thức ăn. あなたはどこでたべものをかいますか : Bạn mua thức ăn ở đâu?
376.たべる (taberu) : Ăn. おかしをたべます : Ăn bánh kẹo
377.たまご (tamago) : Trứng. 私はたまごをやきます : Tôi chiên trứng
378.だれ (dare) : Ai. あの人はだれですか : Người đó là ai?
379.だれか (dareka) : Một số người. だれか彼をしっていますか : Có ai biết anh ấy không?
380.たんじょうび (tanzyoubi) : Sinh nhật. たんじょうびはいつですか : Sinh nhật của bạn là vào ngày nào?
381.だんだん (dandan) : Dần dần. だんだんくらくなっていました : Trời đang dần tối
382.ちいさい (chiisai) : Nhỏ, bé. そのいぬはちいさいです : Con chó đó nhỏ
383.ちいさな (chiisana) : Nhỏ, bé : ちいさな人 : Một người bé nhỏ
384.ちかい (chikai) : Gần. ここはえきからちかいです : Ở đây gần nhà ga
385.ちがう (chigau) : Khác với. 私と彼はちがいます : Anh ấy và tôi khác nhau
386.ちかく (chikake) : Gần. 私はちかくにすんでいます : Tôi sống ở gần đây
387.ちかてつ (chikatetsu) : Tàu điện ngầm. ちかてつで行く : Đi bằng tàu điện ngầm
388.ちず (chizu) : Bản đồ. ちずをかく : Vẽ bản đồ
389.ちち (chichi) : Bố. ちちはげんきです : Bố tôi khỏe mạnh
390.ちゃいろ (chairo) : Màu nâu. ちゃいろのシャツをきます : Tôi sẽ mặc áo sơ mi màu nâu
391.ちゃわん (chyawan) : bát cơm. ちゃわんをこわす : Làm vỡ bát
392.~ちゅう (chyuu) : trong khi, trong lúc. しごとちゅう : Đang trong lúc làm việc
393.ちょうど (chyoudo) : Đúng lúc. いまちょうどおきました : Đúng lúc tôi vừa mới ngủ dậy
394.ちょっと (chotto) : Một chút, một lúc. ちょっとまってください : Xin chờ một chút
395.ついたち (tsuitachi) : Một ngày
396.つかう (tsukau) : Sử dụng. ナイフをつかう : Sử dụng dao
397.つかれる(tsukareru) : Mệt mỏi. 私はとてもつかれました : Tôi rất mệt mỏi
398.つぎ (tsugi) : Tiếp theo. つぎはだれですか : Tiếp theo là ai vậy?
399.つく (tsuku) : tới nơi. 彼はいつここにつきますか : Khi nào anh ấy tới đây?
400.つくえ (tsukue) : Cái bàn. つくえのうえに本があります : Có một cuốn sách trên bàn