Home / Tài liệu tiếng Hàn / Tổng hợp Liên từ nối trong tiếng Hàn

Tổng hợp Liên từ nối trong tiếng Hàn

Liên từ nối trong tiếng Hàn

1.그런데/ 하지만/ 그러나 Nhưng/ Tuy nhiên/ Thế nhưng
=>Diễn tả nội dung ở mệnh đề sau tương phản với mệnh đề trước

+) 아파트는 편리 하다 그런데 너무 복잡하다.
Chung cư thì tiện lợi, nhưng quá phức tạp.

2.그러므로 Vì vậy/ do đó
=> Dùng khi nội dung phía trước trở thành căn cứ nguyên nhân hay lý do của nội dung phía sau .

+) 생활비가 비싸다. 그러므로 우리는 아껴야 한다.
Sinh hoạt đắt đỏ, vì vậy chúng ta phải tiết kiệm.

3.또한 게다가 Thêm nữa/ hơn nữa
=> Bổ sung cho câu phía trước làm tăng thêm ý nghĩa

+) 물건값이 싸다. 또한 품질도 좋다.
Giá hàng hóa rẻ hơn nữa chất lượng sản phẩm cũng tốt.

첫째/ 둘째/ 셌째 Thứ nhất/ Thứ hai/ Thứ ba

+) 첫째 부모님 와 형들의 말은 잘 들어라.
Thứ nhất nghe lời bố mẹ và các anh chị.

4.그리고 Và
=> Sử dụng khi liệt kê hai hay nhiều sự vật sự việc hoặc nối hai câu với nhau theo trật tự thời gian tương đương.

+) 와인 망고 주스 그리고 물이 있습니다.
Có rượu vang nước xoài và nước lọc.

5.따라서 Theo đó
=> Dùng khi nội dung trước trở thành nguyên nhân căn cứ hai điều kiện của nội dung sau.

+) 따라서 인터넷 실명제를 시행 할 필요가 있다.
Theo đó cần thi hành chế độ tên thật trên internet.

6.반면 Ngược lại, trái lại

+) 이 약은 약효가 빠르다 반면 부작용도 있다.
Thuốc này có tác dụng nhanh trái lại cũng có tác dụng phụ.

7.한편 mặt khác
=> Sử dụng khi trình bày phương diện khác với phương diện đã nói phía trước

+) 내용을 주의하고 한편 형식도 경시 하지 말라.
Chú ý nội dung mặt khác không coi nhẹ hình thức.

8.특히 Đặc biệt
=> Nhấn mạnh điểm đặc biệt

+) 나는 특히 거짓말을 싫어한다.
Tôi đọc biệt ghét nói dối.

9.물론 Đương nhiên
=> Diễn tả lẽ tất nhiên điều hiển nhiên

+) 물론 연금으로 지르겠습니다.
Đương nhiên là sẽ trả bằng tiền mặt.

10.그렇다면 Nếu vậy thì, nếu thế thì

+) 그렇다면 나는 더 이상 가지 않겠다.
Nếu vậy thì tôi không đi nữa.

Xem thêm:
1000 Từ Vựng Tiếng Hàn Luyện Thi Topik
2000 Từ Vựng Tiếng Hàn Thi Topik Thường Gặp