Các tỉnh thành của Trung Quốc (中国城市)
—————————-
23个省( 23 tỉnh )
河北省 /Héběi shěng/: tỉnh Hà Bắc
山西省 /Shānxī shěng/: tỉnh Sơn Tây
吉林省 /Jílín shěng/: tỉnh Cát Lâm
辽宁省 /Liáoníng shěng/: tỉnh Liêu Ninh
黑龙江省 /Hēilóngjiāng shěng/: tỉnh Hắc Long Giang
陕西省 /Shǎnxī shěng/: tỉnh Thiểm Tây
甘肃省 /Gānsù shěng/: tỉnh Cam Túc
青海省 /Qīnghǎi shěng/: tỉnh Thanh Hải
山东省 / Shāndōng shěng/: tỉnh Sơn Đông
福建省 /Fújiàn shěng/: tỉnh Phúc Kiến
浙江省 /Zhèjiāng shěng/: tỉnh Chiết Giang
河南省 /Hénán shěng/: tỉnh Hà Nam
湖北省 /Húběi shěng/: tỉnh Hồ Bắc
湖南省 /Húnán shěng/: tỉnh Hồ Nam
江西省 /Jiāngxī shěng/: tỉnh Giang Tây
江苏省 /Jiāngsū shěng/: tỉnh Giang Tô
安徽省 /Ānhuī shěng/: tỉnh An Huy
广东省 /Guǎngdōng shěng/: tỉnh Quảng Đông
海南省 /Hǎinán shěng/: tỉnh Hải Nam
四川省 /Sìchuān shěng/: tỉnh Tứ Xuyên
贵州省 /Guìzhōu shěng/: tỉnh Quý Châu
云南省 /Yúnnán shěng/: tỉnh Vân Nam
5 khu tự trị
广西壮族自治区 /Guǎngxī Zhuàngzú Zìzhìqū/: Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây
内蒙古自治区 /Nèiměnggǔ Zìzhìqū/: Khu tự trị Nội Mông Cổ
宁夏回族自治区 /Níngxià Húizú Zìzhìqū/: Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ
新疆维吾尔自治区 /Xīnjiāng Wéiwú’ěr Zìzhìqū/: Khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ Tân Cương
西藏自治区 /Xīzàng Zìzhìqū/: Khu tự trị Tây Tạng
4 thành phố trực thuộc Trung ương
北京市 /Běijīng shì/: thành phố Bắc Kinh
上海市 /Shànghǎi shì/: thành phố Thượng Hải
天津市 /Tiānjīn shì/: thành phố Thiên Tân
重庆市 /Chóngqìng shì/: thành phố Trùng Khánh
2 đặc khu hành chính
香港特别行政区 /Xiānggǎng tèbié xíngzhèngqū/: Đặc khu hành chính Hồng Kông
澳门特别行政区 /Àomén tèbié xíngzhèngqū/: Đặc khu hành chính Macao
Xem thêm:
Vở tập viết tiếng Trung PDF
Tên gọi 63 Tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng Trung