Cách đếm các đồ vật trong tiếng Nhật
Cách đọc số đếm trong tiếng Nhật thông dụng và đầy đủ nhất
Đếm đồ vật
Cách đếm: つ (tsu)
1 cái: 一つ ( ひとつ )
2 cái: 二つ ( ふたつ )
3 cái: 三つ ( みっつ )
5 cái: 五つ ( いつつ )
6 cái: 六つ ( むっつ )
7 cái: 七つ (ななつ )
8 cái: 八つ ( やっつ )
9 cái: 九つ (ここのつ)
10 cái: 十 ( とお)đặc biệt không có tsu
Từ 11 trở đi đọc số đếm bình thường không thêm つ
Xem thêm:
Tổng hợp 2000 Kanji thông dụng
Từ vựng Shinkanzen N2 tiếng Việt