100 Câu giao tiếp tiếng Anh cực ngắn thông dụng hằng ngày
1. Ok. /ˈəʊˈkeɪ./ Được rồi. |
2. Look! /lʊk!/ Nhìn kìa! |
3. Great! /greɪt!/ Tuyệt quá! |
4. Come on! /kʌm ɒn!/ Thôi nào! |
5. Me too. /miː tuː./ Tôi cũng vậy. |
6. Not bad. /nɒt bæd./ Cũng không tệ. |
7. Just kidding! /ʤʌst ˈkɪdɪŋ!/ Đùa thôi mà! |
8. That’s funny. /ðæts ˈfʌni./ Thật buồn cười. |
9. That’s life. /ðæts laɪf./ Cuộc sống mà. |
10. Come in! /kʌm ɪn!/ Mời vào! |
11. Damn it! /dæm ɪt!/ Khốn nạn thật! |
12. Let’s go! /lɛts gəʊ!/ Đi nào! |
13. Hurry up! /ˈhʌri ʌp!/ Nhanh lên! |
14. Shut up! /ʃʌt ʌp!/ Im đi! |
15. Stop it! /stɒp ɪt!/ Ngừng lại đi! |
16. Don’t worry. /dəʊnt ˈwʌri./ Đừng lo lắng. |
17. Really? /ˈrɪəli?/ Thật à? |
18. Are you sure? /ɑː juː ʃʊə?/ Bạn có chắc không? |
19. Why? /waɪ?/ Tại sao vậy? |
20. Why not? /waɪ nɒt?/ Tại sao không? |
21. Congratulations! /kənˌgrætjʊˈleɪʃənz!/ Chúc mừng! |
22. Well done! /wɛl dʌn!/ Làm tốt lắm! |
23. Good luck! /gʊd lʌk!/ Chúc may mắn! |
24. Never mind! /ˈnɛvə maɪnd!/ Không sao đâu. |
25. What a pity! /wɒt ə ˈpɪti!/ Tiếc quá! |
26. Of course. /ɒv kɔːs./ Tất nhiên rồi. |
27. Of course not. /ɒv kɔːs nɒt./ Tất nhiên là không rồi. |
28. That’s fine. /ðæts faɪn./ Vậy là được rồi. |
29. That’s right. /ðæts raɪt./ Đúng rồi. |
30. Sure. /ʃʊə./ Chắc chắn rồi. |
31. Absolutely. /ˈæbsəluːtli./ Nhất định rồi. |
32. That’s enough. /ðæts ɪˈnʌf./ Vậy là đủ rồi. |
33. As soon as possible. /æz suːn æz ˈpɒsəbl./ Sớm nhất có thể. |
34. It doesn’t matter. /ɪt dʌznt ˈmætə./ Không sao đâu. |
35. It’s not important. /ɪts nɒt ɪmˈpɔːtənt./ Không quan trọng đâu. |
36. It’s not worth it. /ɪts nɒt wɜːθ ɪt./ Không đáng đâu. |
37. I’m in a hurry. /aɪm ɪn ə ˈhʌri./ Tôi đang vội. |
38. I’ve got to go. /aɪv gɒt tuː gəʊ./ Tôi phải đi đây. |
39. I’m going out. /aɪm ˈgəʊɪŋ aʊt./ Tôi đi ra ngoài chút. |
40. Sleep well. /sliːp wɛl./ Ngủ ngon nhé. |
41. Same to you. /seɪm tuː juː./ Bạn cũng vậy. |
42. Thank you so much. /θæŋk juː səʊ mʌʧ./ Cảm ơn bạn rất nhiều. |
43. I’m sorry. /aɪm ˈsɒri./ Tôi xin lỗi. |
44. I’m really sorry. /aɪm ˈrɪəli ˈsɒri./ Tôi rất xin lỗi. |
45. Sorry I’m late. /ˈsɒri aɪm leɪt./ Xin lỗi vì đến muộn. |
46. Sorry for the delay. /ˈsɒri fɔː ðə dɪˈleɪ./ Xin lỗi vì sự trì hoãn. |
47. Take a seat. /teɪk ə siːt./ Xin mời ngồi. |
48. Hang on a second. /hæŋ ɒn ə ˈsɛkənd./ Chờ một chút nhé. |
49. Just a minute. /ʤʌst ə ˈmɪnɪt./ Chờ chút nhé. |
50. Take your time. /teɪk jɔː taɪm./ Cứ từ từ cũng được. |
51. Please be quiet. /pliːz biː ˈkwaɪət./ Xin hãy giữ trật tự. |
52. Listen up! /ˈlɪsn ʌp!/ Hãy chú ý lắng nghe. |
53. Here. /hɪə./ Ở đây. |
54. There. /ðeə./ Ở kia. |
55. Everywhere. /ˈɛvrɪweə./ Ở khắp mọi nơi. |
56. Nowhere. /ˈnəʊweə./ Không ở đâu cả. |
57. Somewhere. /ˈsʌmweə./ Ở một nơi nào đó. |
58. Where are you? /weər ɑː juː?/ Bạn đang ở đâu? |
59. What’s this? /wɒts ðɪs?/ Đây là cái gì vậy? |
60. What’s that? /wɒts ðæt?/ Kia là cái gì vậy? |
61. What’s the matter? /wɒts ðə ˈmætə?/ Có chuyện gì vậy? |
62. Is everything Ok? /ɪz ˈɛvrɪθɪŋ ˈəʊˈkeɪ?/ Mọi chuyện đều ổn chứ? |
63. What’s going on? /wɒts ˈgəʊɪŋ ɒn?/ Chuyện gì đang xảy ra vậy? |
64. What happened? /wɒt ˈhæpənd?/ Đã có chuyện gì xảy ra vậy? |
65. What? /wɒt?/ Cái gì? |
66. When? /wɛn?/ Khi nào? |
67. Where? /weə?/ Ở đâu? |
68. Who? /huː?/ Ai vậy? |
69. How? /haʊ?/ Làm thế nào vậy? |
70. Happy birthday! /ˈhæpi ˈbɜːθdeɪ!/ Chúc mừng sinh nhật! |
71. Happy New Year! /ˈhæpi njuː jɪə!/ Chúc mừng năm mới! |
72. Merry Christmas! /ˈmɛri ˈkrɪsməs!/ Giáng Sinh vui vẻ! |
Câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng hằng ngày
1. Help yourself ! – Chúc ngon miệng! , Cứ tự nhiên đi !
2. Absolutely! – Chắc chắn rồi !
3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. – Không có gì mới cả.
5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? – Vậy hả?
10. How come? – Làm thế nào vậy?
11. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
12. Definitely! – Quá đúng !
13. Of course! – Dĩ nhiên !
14. You better believe it! – Chắc chắn mà.
15. I guess so. – Tôi đoán vậy.
16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá !
19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa ).
20. I got it. – Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) – Quá đúng !
22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi !
23. Got a minute? – Có rảnh không?
24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! – Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? – Có thấy Melissa không?
28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. – Đến đây.
30. Come over. – Ghé chơi
31. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! – Đừng có giả vờ khờ khạo !
39. That’s a lie! – Xạo quá !
40. Do as I say. – Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! – Đủ rồi đó !
42. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi !
44. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
45. No litter. – Cấm vứt rác.
46. Go for it! – Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! – Thật là đáng ghét.
48. How cute! – Ngộ ngĩnh, dễ thương quá !
49. None of your business! – Không phải việc của bạn.
50. Don’t peep! – Đừng nhìn lén !
51. What I’m going to do if… – Làm sao đây nếu…
52. Stop it right a way! – Có thôi ngay đi không.
53. A wise guy, eh?! – Á à… thằng này láo.
54. You’d better stop dawdling. – Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
55. Say cheese! – Cười lên nào! (Khi chụp hình )
56. Be good! – Ngoan nha! (Nói với trẻ con )
57. Bottoms up! – 100% nào !
58. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào !
59. Scratch one’s head. – Nghĩ muốn nát óc.
60. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi !
61. Hell with haggling! – Thây kệ nó !
62. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó !
63. What a relief! – Đỡ quá !
64. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nha !
65. It serves you right! – Đang đợi cậu !
66. The more, the merrier! – Càng đông càng vui 67 . Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà !
68. Good job! / Well done! – Làm tốt lắm !
69. Just for fun! – Cho vui thôi.
70. Try your best! – Cố gắng lên.
71. Make some noise! – Sôi nổi lên nào !
72. Congratulations! – Chúc mừng !
73. Rain cats and dogs. – Mưa tầm tã.
74. Love you love your dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng.
75. Strike it. – Trúng quả.
76. Alway the same. – Trước sau như một.
77. Hit it off. – Tâm đầu ý hợp.
78. Hit or miss. – Được chăng hay chớ.
79. Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa.
80. Don’t mention it! / Not at all. – Không có chi.
81. Just kidding (joking) – Chỉ đùa thôi.
82. No, not a bit. – Không chẳng có gì.
83. Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả.
84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
85. The same as usual! – Giống như mọi khi.
86. Almost! – Gần xong rồi.
87. You ‘ll have to step on it. – Bạn phải đi ngay.
88. I’m in a hurry. – Tôi đang bận.
89. Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền.
90. Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian.
91. Provincial! – Sến.
92. Discourages me much! – Làm nản lòng.
93. It’s a kind of once-in-life! – Cơ hội ngàn năm có một.
94. The God knows! – Chúa mới biết được.
95. Poor you/me/him/her..!- Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy.
96. Got a minute? – Đang rảnh chứ?
97. I’ll be shot if I know – Biết chết liền 98 . to argue hot and long -cãi nhau dữ dội, máu lửa
99 . I’ll treat! – Chầu này tao đãi!