Chia sẻ cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả
(Đừng bỏ qua bài viết tâm huyết này)
Thực sự nể phục các bạn không tìm hiểu về Hán Hàn mà cày cục học đến trung-cao cấp, thi Topik được đấy ! Từ vựng tiếng Hàn là một vấn đề đau đầu đối với người học, thế nhưng nếu bạn đọc hết bài viết sau đây, bạn sẽ được thông não nhiều đó !
Từ vựng tiếng Hàn có gần 70% là những từ Hán Hàn Vậy nên chúng ta hoàn toàn có thể học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán, để qua đó nhớ từ tốt hơn, thậm trí đoán nghĩa của những từ mới gặp.
(Tiếng Việt chúng ta cũng có rất nhiều từ Hán Việt, có những từ hết sức gần gũi nên ta cũng không để ý nó là thuần Việt hay Hán Việt. VD: Học sinh, sinh viên, diện tích, đại sứ quán, văn học, học vấn….).
(Lưu ý là chúng ta không cần học tiếng Trung, chỉ cần hiểu sâu về âm Hán Việt).
Khi mới làm quen với Hán Hàn các bạn sẽ rất dễ bị rối, thậm chí hơi nản vì tự nhiên lại phải nhớ thêm một cái trung gian. Thế nhưng cái gì cũng có giá của nó các bạn ạ, rất nhiều thầy cô hàng đầu trong lĩnh vực tiếng Hàn cũng áp dụng Hán Hàn vào giảng dạy đó.
Các bạn hãy xem một số âm đơn bên dưới và các từ đi cùng với nó ( nghĩa trong ngoặc chính là âm Hán Việt). Có những từ bản thân nó không cần giải thích thêm gì nữa.
Có những từ tiếng Hàn gặp một lần là nhớ luôn !
준비 chuẩn bị 낭비 lãng phí
장비 trang bị 낙관 lạc quan
사막 sa mạc 비관 bi quan
산호 san hô 관리 quản lý
주의 chú ý, chủ ý 격리 cách ly
하마 hà mã 해구 hải cẩu
황혼 hoàng hôn 관계 quan hệ
결혼 kết hôn 사각 tứ giác
이혼 ly hôn 낙타 lạc đà
Nhưng tất nhiên cuộc đời cũng không phải toàn màu hồng ^^
Hãy cùng tìm hiểu một số âm hay gặp nhé !
학 học
학기 học kỳ
학자 học giả
학년 học niên
학교 học hiệu (trường học)
대학교 đại học hiệu (trường đại học)
학원 học viên, học viện
독학 độc học (sự tự học)
자습 tự tập (cũng là: tự học)
생 sinh
생기 sinh khí (sức sống)
생산 sinh sản (sản xuất)
생물학 sinh vật học (sinh học)
인생 nhân sinh (cuộc đời)
어 ngữ
단어 đơn ngữ
언어 ngôn ngữ
외국어 ngoại quốc ngữ (ngoại ngữ)
한국어 Hàn Quốc ngữ (tiếng Hàn)
중국어 Trung quốc ngữ (tiếng Trung)
유행어 lưu hành ngữ (từ thịnh hành)
어 ngư
어업 ngư nghiệp
인어 nhân ngư (người cá)
어시장 ngư thị trường (chợ thủy sản)
어구 ngư khu (khu đánh bắt cá)
Ngư cụ (dụng cụ đánh bắt cá)
인어공주 nhân ngư công chúa (nàng tiên cá)
오 ngũ, ngạo, ngộ, ô
오행 ngũ hành
오곡 ngũ cốc (5 loại lương thực)
오염 ô nhiễm
오인 ngộ nhận
오해 ngộ giải
외 ngoại
외국어 ngoại quốc ngữ
외국인 ngoại quốc nhân
외식 ngoại thực (ăn ngoài)
해외 hải ngoại
외모 ngoại mạo (vẻ bề ngoài)
내 là “nội”, tức là bên trong, là “lai”
내과 Khoa nội (Nội khoa)
내규 Nội qui
내무 Nội vụ
내규 Nội quy
내력 lai lịch
악 thường mang nghĩa là “ác”
악어 ý xấu (ác ý)
악감 ác cảm
악계 mưu kế hiểm ác (ác kế)
악귀 ác quỷ
악순환 vòng luẩn quẩn (ác tuần hoàn)
악심 lòng dạ độc ác (ác tâm)
악담 đàm tiếu ác ý (ác đàm)
악명 tiếng xấu (ác danh)
악서 sách có nội dung xấu (ác thư)
악영향 ảnh hưởng xấu (ác ảnh hưởng)
악운 vận đen (ác vận)
악인 kẻ độc ác (ác nhân)
약 Dược, lược, ước, nhược
약사 Dược sĩ
약소 Nhỏ và yếu (Nhược tiểu)
약국 Hiệu thuốc (Dược cục)
약수 Ước số/Dược thủy
약도 Sơ đồ (Lược đồ)
약혼 Đính hôn (Ước hôn)
약물 Nước thuốc
약학 Ngành dược (Dược học)
약병 Lọ thuốc (Dược bình)
농약 Thuốc trừ sâu (Nông dược)
범 Phạm
침범 Xâm phạm
범죄 Phạm tội
시범Làm mẫu (Thị phạm )
범법 Phạm pháp
공범 Tòng phạm (Cộng phạm)
Một số loại giầy: (“ngoa” có nghĩa là giầy)
등산화 giầy leo núi (đăng san ngoa)
장화 ủng (trường ngoa)
안전화 giầy bảo hộ (an toàn ngoa)
운동화 giầy thể thao (vận động ngoa)
Một trong những nghĩa quan trọng của체 là “thể”
차체vỏ của chiếc xe (xa thể)
체육관 nhà thi đấu (thể dục quán)
체격 vóc dáng (thể cách )
상체 phần trên của cơ thể (thượng thể )
하체 phần dưới của cơ thể (hạ thể )
체급 hạng cân (thể cấp)
체내 bên trong cơ thể (thể nội)
조 điệu, điểu, điếu, điều, tạo, trợ, điêu
1.강조 cường điệu
단조 đơn điệu (buồn tẻ, lẻ loi)
2. 조인 điểu nhân , 백조 bạch điểu, 일석이조 nhất thạch nhị điểu
3. 조문 điếu văn (văn cúng tế)
4. 조건 điều kiện, 무조건 vô điều kiện
5. 구조 cấu tạo
6. 구조 cứu trợ, 조언 trợ ngôn (lời khuyên) , 조연 trợ diễn, 조연 배우 (diễn viên phụ)
7. 조각 điêu khắc
Một số từ khó nhớ hơn, các bạn tham khảo, các từ phía sau mình chỉ để âm Hán Việt để các bạn tập đoán nghĩa nhé. (Nếu không học Hán Hàn thì sao nhớ nổi những từ này nhỉ?)
불면증: Bất miên chứng (Bệnh mất ngủ)
자폐증: Tự bế chứng (Bệnh tự kỷ)
우울증: Ưu uất chứng (Bệnh trầm cảm)
수족구병: Thủ túc khẩu bệnh (Bệnh chân tay miệng)
백혈병: Bạch huyết bệnh (Bệnh bạch cầu – bệnh máu trắng)
비속어: Ti tục ngữ (Từ tục tĩu)
난치병: Nan trị bệnh (Bệnh khó chữa trị)
추상화: Trừu tượng họa (Tranh trừu tượng)
치한: Si hán
품절: Phẩm tuyệt
경각심: Cảnh giác tâm
자만심: Tự mạn tâm
호기심: Hiếu kỳ tâm
개인차: Cá nhân sai
진위: Chân nguỵ
양육비: Dưỡng dục phí
격벽: Cách bích
외벽: Ngoại bích
주택가: Trú trạch nhai
가로등: Nhai lộ đăng
가로수: Nhai lộ thụ
Các thành ngữ cũng dùng Hán Hàn nhiều:
소탐대실 tiểu tham đại thất (tham bát bỏ mâm)
남존여비 nam tôn nữ bỉ (trọng nam khinh nữ)
불가침범 bất khả xâm phạm
산해진미 sơn hải chân vị (sơn hào hải vị)
등하불명 đăng hạ bất minh (dao sắc ko gọt được chuôi)
낙엽귀근 lạc diệp quy căn (lá rụng về cội)
수족지애 thủ túc chi ái (anh em như thể tay chân)
출가외인 xuất giá ngoại nhân (con gái lấy ck thành con người ta)
기사회생 khởi tử hồi sinh
경국지색 khuynh quốc chi sắc (sắc đẹp nghiêng nước nghiêng thành)
Theo: Santa Tóc Xù ·
Xem thêm:
Những câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi du lịch Hàn Quốc
40 Câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng