Bài 5: 집과 생활 Nhà ở và sinh hoạt
문제 1. ①, ② 중에서 어느 동네가 살기 좋을까요?
Trong số 1 và 2 bạn thích sống ở khu nào?
문제 2. 근처에 어떤 가게나 시설이 있을 것 같습니까?
Ở gần đó có vẻ có công trình hay cửa hàng nào đó không?
문제 3. 여러분 동네에는 뭐가 있습니까? Ở khu bạn ở có những gì?
– 어느: Nào
– 동네: Khu phố, khu xóm, thôn xóm, khu ở…
– 시설: Công trình, trang thiết bị, cơ sở vật chất
1. 주택 관련 어휘: Từ vựng liên quan về nhà
– 주거 유형: Loại hình nhà ở
– 아파트: Chung cư (Khoảng 10 tầng trở lên)
– 빌라: Villa (Khoảng 10 tầng trở xuống)
– 원룸: Phòng đơn
– 단독 주택: Nhà riêng
– 하숙집: Nhà trọ (trả 1 số tiền nhất định và được ăn ở)
– 기숙사: Ký túc xá
자기 집이에요? Nhà riêng bạn phải không?
자택 = (우리집) nhà riêng
전세: thuê nhà kiểu thế chấp (đặt cọc một khoản tiền khá nhiều khi thuê và hàng tháng không phải trả tiền)
월세: Thuê nhà trả tiền theo tháng
크기가 어때요? Kích cỡ thế nào?
•49.5㎡ (방 1, 주방 1) * 1평 = 3.3㎡ : •49.5㎡ (1 phòng ngủ, 1 phòng bếp) * 1평 = 3.3㎡
집의 구조: Cấu trúc nhà
– 베란다: Ban công
– 거실: Phòng khách
– 침실: Phòng ngủ
– 주방 및 식당: Bếp và phòng ăn
– 다용도실: Phòng đa dụng, phòng tiện ích
– 현관: Hành lang, hiên
– 마당: Sân
– 창고: Nhà kho
– 대문: Cửa lớn– 담: Hàng rào
2. 주변 환경: Môi trường xung quanh
주변 환경이 좋다: Môi trường xung quanh tốt
– 교육 환경이 좋다: Môi trường giáo dục tốt
– (학교)가 가깝다: Gần trường học
– 근처에 (학원)이 많다: Có nhiều trung tâm học/ học viện ở gần
– 공기가 맑다: Không khí trong lành
– 전망이 좋다: có quang cảnh/ view đẹp; có tầm nhìn/ triển vọng tốt
– 조용하다: Yên tĩnh
– 편의 시설이 많다: Nhiều công trình tiện ích
– 시장과 대형마트가 있다: Có chợ và siêu thị lớn
– 교통이 편리하다: Giao thông tiện lợi
– (버스 정류소)에서 걸어서 5분이다: Cách trạm xe bus 5 phút đi bộ
3. 부동산 계약 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến hợp đồng bất động sản
① 관리비, 전기 시설, 난방 등을 확인하다: Kiểm tra chi phí quản lý, hệ thống điện, sưởi ấm…
② 계약을 하다: Làm hợp đồng
계약서를 쓰다: Viết hợp đồng
계약금을 주다: Đưa tiền đặt cọc
③ 이삿짐센터를 부르다: Gọi trung tâm chuyển nhà
④ 이사하다: Chuyển nhà
잔금을 치르다/주다: Trả phần tiền còn lại
중개 수수료를 주다: Trả phí mô giới
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Làm thêm
Ngữ pháp tiếng Hàn liên quan đến thời gian