Học từ vựng tiếng Nhật về cách đọc bảng lương
TỪ VỰNG TRONG BẢNG LƯƠNG BẠN CẦN BIẾT
賃金(ちんぎん) tiền lương
収入(しゅうにゅう) thu nhập
支払(しはら)いの時期(じき) thời điểm trả lương
昇給(しょうきゅう) tăng lương
賞与(しょうよ) tiền thưởng
欠勤(けっきん) ngày ko đi làm (ngày nghỉ ko lương)
賃金台帳(ちんぎんだいちょう) sổ ghi chép lại tiền lương của người lao động.
賃金計算締切日(ちんぎんけいさんしめきりび) ngày chốt tính lương
給与明細書(きゅうよめいさいしょ) Bảng lương chi tiết
基本給(きほんきゅう) Lương cơ bản
家族手当(かぞくてあて) Trợ cấp gia đình
通勤手当(つうきんてあて) Trợ cấp đi lại, ví dụ tiền tàu xe…
住宅手当(じゅうたくてあて) Trợ cấp nhà ở
所定(しょてい): Số ngày làm quy định trong tháng
出勤 (しゅっきん): Số ngày đi làm
出勤時間 ( しゅっきんじかん):Số giờ làm việc
休出 (きゅうしゅつ):Số ngày đi làm vào ngày nghỉ
休日時間(きゅうじつじかん): Số giờ làm vào ngày nghỉ
欠勤(けっきん):Số ngày nghỉ ( ốm , có việc riêng , … )
遅刻時間(ちこくじかん): Số giờ đi muộn
早退時間(そうたいじかん): Số giờ về sớm
私用外出(しようがいしゅつ): Số giờ ra ngoài trong giờ làm việc
残業時間 (ざんぎょうじかん): Số giờ làm thêm
年休(ねんきゅう)hay 有休(ゆうきゅう) : Ngày nghỉ phép (có lương) .
年休残 ( ねんきゅうざん): Số ngày phép còn lại trong năm
病欠(びょうけつ): Số ngày nghỉ do ốm đau
深夜時間(しんやじかん ):Số giờ làm đêm khuya (Sau 10 giờ tối , lương > 25% )
最低賃金額(さいていちんぎんがく) Mức lương tối thiểu theo quy định của Bộ Lao động, y tế và phúc lợi xã hội 厚生労働省
扶養(ふよう) phụng dưỡng (hay còn gọi là phụ thuộc)
日給制(にっきゅうせい) Chế độ lương ngày. Thường là những công việc ngắn hạn
時間給制(じかんきゅうせい) Chế độ lương theo giờ
通貨(つうか) tiền tệ
金融機関(きんゆうきかん) Cơ quan, tổ chức tín dụng, ngân hàng
住民税(じゅうみんぜい) Thuế cư trú
健康保険(けんこうほけん) Bảo hiểm Y tế.
厚生年金保険(こうせいねんきんほけん) Bảo hiểm Lương hưu Phúc lợi. Khác với 国民年金保険 nhé.
雇用保険(こようほけん) Bảo hiểm tuyển dụng, hay thường gọi là Bảo hiểm thất nghiệp
所得税(しょとくぜい) Thuế thu nhập. Có thu nhập là sẽ có thể bị phát sinh thuế này
Xem thêm:
55 cặp Tự Động Từ và Tha Động Từ trong tiếng Nhật
Ngữ pháp Shinkanzen N1 PDF