Tổng hợp Lượng Từ trong tiếng Trung – Phần 2
TỔNG HỢP 147 LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG
70: 间 / jiān / lượng từ của căn phòng ( gian)
一间卧室 / yī jiān wòshì / 1 gian phòng ngủ
一间客厅 / yī jiān kètīng / 1 gian phòng khách
71: 节/ jié / lượng từ tiết học
四节汉语课/ sì jié hànyǔ kè /4 tiết tiếng Trung
72: 节Lượng từ của vật có đốt như mía, tre, pin hoặc toa tàu
一节车厢/ yī jié chēxiāng /1 toa tàu
一节电池/ yī jié diànchí /1 cục pin
一节甘蔗/ yī jié gānzhe /1 khúc mía
73: 局/ jú / lượng từ ván cờ
一局棋/ yī jú qí /1 ván cờ
74: 句 / jù / câu:
一句话 / yí jù huà /1 câu nói
75: 卷 / kē / cuộn
一卷胶卷/ yī juàn jiāojuǎn/1 cuộn phim
一卷卫生纸/ yī juàn wèishēngzhǐ /1 cuộn giấy vệ sinh
76: 具 / jù / lượng từ quan tài, thi thể
一具尸体/ yī jù shītǐ /1 thi thể
一具棺材 / yí jù guāncái /1 cỗ quan tài
77: 颗 / kē / dùng cho những vật hình cầu hoặc hạt
一颗心 / yī kē xīn /1 trái tim
一颗红豆 / yī kē hóngdòu /1 hạt đậu đỏ
一颗星星/ yī kē xīngxīng /1 ngôi sao
一颗牙齿 / yī kē yáchǐ /1 cái răng
78: 棵 / kē / lượng từ của cây, cỏ:
一棵松 / yī kē sōng /1 cây tùng
一棵树 / yī kē shù /1 cái cây
79: 口 / kǒu / lượng từ chỉ số lượng thành viên trong gia đình
三口人 / kǒu rén /3 người
一口井/ yī kǒu jǐng /Một cái giếng
80: 口 / kǒu / lượng từ chỉ số lượng thành viên trong gia đình,Lượng từ của sự vật, động tác liên quan đến mồm
说了一口流利的英语/shuō le yīkǒu liúlì de Yīngyǔ/nói tiếng Anh lưu loát
咬了几口/ yǎo le jǐ kǒu /cắn mấy miếng
叹了一口气/ tàn le yī kǒuqì /thở dài 1 tiếng
吃了几口饭/ chī le jǐ kǒu fàn /ăn mấy miếng cơm
81: 块 / kuài / dùng cho vật hình khối, miếng (cục, miếng, mẩu ,hòn)
一块手表 / yī kuài shǒubiǎo/1 chiếc đồng hồ đeo tay
一块糖果 / yī kuài tángguǒ /1 viên kẹo
一块巧克力 / yī kuài qiǎokèlì / 1 miếng socola
一块地 / yī kuài dì /1 mảnh đất
一块石头/ yī kuài shítou /1 hòn đá
82: 捆 / kǔn / chồng ( đã được buộc lại )
一捆葱/ yī kǔn cōng /1 bó hành
一捆草/ yī kǔn cǎo /1 bó cỏ
一捆书/ yī kǔn shū /1 chồng sách
83: 类 / lèi/ loại
这类服装/ zhèlè i fúzhuāng /loại trang phục này
这类东西/ zhè lèi dōngxi /loại đồ vật này
84: 粒 / lì / hạt, viên:
一粒沙子/ yī lì shāzi /1 hạt cát
一粒米 / yī lì mǐ /1 hạt gạo
一粒种子 / yī lì zhǒngzi /1 hạt giống
85: 辆 / liàng /: lượng từ dùng cho xe cộ:
一辆车/ yī liàng chē /1 chiếc xe
一辆汽车/ yī liàng qìchē /1 chiếc ô tô
一辆自行车/ yī liàng zìxíngchē /1 chiếc xe đạp
86: 列 / liè/ lượng từ của vật xếp thành hàng , thành dãy
一列火车/ yī liè huǒchē /1 đoàn tàu
87: 绺 / liǔ /: lượng từ của vật hình sợi tập trung thành bó ( tóc, râu, sợi chỉ..)
一绺头发/ yī liǔ tóufà /1 dúm tóc
88: 摞/ luò/: chồng ( được xếp ngăn nắp)
一摞盘子/ yī luò pánzi /1 chồng đĩa
一摞碗/ yī luò wǎn /1 chồng bát
89: 枚 /méi/ lượng từ của vật dạng mảnh nhỏ như huân huy chương, tiền xu hoặc 1 số vũ khí như đạn
一枚勋章/ yī méi xūnzhāng /1 huân chương
一枚硬币/ yī méi yìngbì /1 đồng xu
一枚纪念章/ yī méi jìniànzhāng /1 kỉ niệm chương
90: 门 / mén / lượng từ môn học, học vấn, kiến thức ,Lượng từ của pháo ( cỗ )
一门课/ yī mén kè /1 môn học
一门学问/ pī mén xuéwèn /1 loại học vấn
一门炮/ yī mén pào /1 cỗ pháo
91: 面 / miàn / lượng từ vật có bề mặt phẳng như gương, lá cờ, tường..
一面镜子 / yī miàn jìngzi /1 tấm gương soi
一面墙/ yī miàn qiáng /1 bức tường
一面红旗/ yī miàn hóngqí /1 lá cờ đỏ
92: 名 / míng / dùng cho người 1 cách trang trọng:
一名警察 /yī míng jǐngchá/1 viên cảnh sát
一名大学生 /yī míng dàxuéshēng/1 sinh viên đại học
一名教师 /yī míng jiàoshī/1 giáo viên
一名翻译 /yī míng fānyì/1 phiên dịch
93: 排 /pái / lượng từ dãy, hàng
一排椅子/ yī pái yǐzi /1 dãy ghế
一排牙齿/ yī pái yáchǐ /1 hàm răng
94: 盘 / pán / đĩa, lượng từ cờ ( cờ tướng, cờ vua…)
一盘棋/ yī pán qí /1 ván cờ
一盘饺子 / yī pán jiǎozi /1 đĩa sủi cảo
95: 盘 / pán / lượng từ vật cuộn tròn như hương, băng caste
一盘蚊香/ yī pán wénxiāng/1 cuộn hương
一盘磁带/ yī pán cídài/1 cuộn băng caste
96: 批/ pī/ dùng lượng từ biểu thị số lượng lớn
一批货/ yī pī huò /1 lô hàng
97: 匹 / pǐ / lượng từ của ngựa, la, lừa, lạc đà
一匹马/ yī pǐ mǎ /1 con ngựa
一匹骡子/ yī pǐ luózi /1 con la
98: 匹 / pǐ / Lượng từ cuộn vải
一匹白布/ yī pǐ báibù /1 cuộn vải trắng
99: 篇 / piān / lượng từ bài văn, tiểu thuyết, bài viết
一篇文章/ yī piān wénzhāng /1 đoạn văn
一篇短文 / yī piān duǎnwén /1 bài văn ngắn
一篇小说 / yī piān xiǎoshuō /1 thiên tiểu thuyết
100: 片 / piàn / lượng từ của đồng ruộng, rừng, bầu trời … (cánh, bãi, vùng)
一片森林/ yī piàn sēnlín /1 cánh rừng
一片空地/ yī piàn kòngdì /1 bãi đất trống
一片桃林 / yí piàn táo lín /1 rừng đào
一片星空/ yī piàn xīngkōng /1 bầu trời sao
片 / piàn / Lượng từ thuốc, lượng từ miếng ( lát mỏng)
一片药/ yī piàn yào /1 viên thuốc
一片肉/ yī piàn ròu /1 miếng thịt
片 / piàn / Lượng từ cảnh sắc, khí tượng,tiếng, ngôn ngữ, tâm ý
一片心意/ yī piàn xīnyì /tâm ý
101: 瓶 / píng / lọ, bình, chai
一瓶啤酒/ yī píng píjiǔ /1 chai bia
一瓶水/ yī píng shuǐ /1 chai nước
102: 期 / qī/ kì
参加了两期训练班/ cānjiā le liǎng qī xùnliàn bān /tham gia 2 kì huấn luyện
上一期旅游杂志/ shàng yī qī lǚyóu zázhì /tạp chí du lịch kì trước
103: 起 / qǐ / lượng từ của vụ án, sự cố, tai nạn
一起车祸/ yī qǐ chēhuò /1 vụ tai nạn xe
一起事故/ yī qǐ shìgu /1 sự cố
104: 圈/ quān / vòng
跑一圈/ pǎo yī quān /chạy 1 vòng
找了一圈/ zhǎo le yī quān /đã tìm 1 vòng
105: 群 / qún / đàn, tốp, bầy
一群人/ yī qún rén /1 tốp người
一群猴子/ yī qún hóuzi /1 đàn khỉ
一群鸟 / yī qún niǎo /1 đàn chim
106: 扇 / shàn / lượng từ của cửa, cửa sổ
一扇门 / yī shàn mén /1 cánh cửa
一扇窗/ yī shàn chuāng /1 ô cửa sổ
107: 勺 / sháo / thìa
一勺饭/ yī sháo fàn /1 thìa cơm
一勺盐/ yī sháo yán /1 thìa muối
108: 身 / shēn / lượng từ trang phục, liên quan đến cơ thể người
一身衣服/ yī shēn yīfu /1 bộ quần áo
一身血/ yī shēn xuě /người đầy máu
一身泥/ yī shēn ní /người đầy bùn
出了一身汗/ shū le yī shēn hàn /người ra đầy mồ hôi
109: 声 / shēng / tiếng
说一声/ shuō yīshēng /nói 1 tiếng
通知我一声/ tōngzhī wǒ yī shēng /thông báo với tôi 1 tiếng
一声雷/ yī shēng léi /1 tiếng sét
110: 首 / shǒu / lượng từ bài hát, bài thơ
一首歌 / yī shǒu gē /1 bài hát
一首诗 / yī shǒu shī /1 bài thơ
111: 束 / shù / bó( hoa )
一束花 / yī shù huā /1 bó hoa
112: 双 /shuāng/ lượng từ đôi cặp ( 2 cá thể giống nhau )
一双鞋/yī shuāng xié/1 đôi giày
一双手/yī shuāng shǒu/1 đôi tay
113: 艘 /sōu/ lượng từ thuyền, buồm, tàu thủy
一艘货轮/ yī sōu huòlún /1 tàu hàng
一艘船 /yī sōu chuán/1 cái thuyền
114: 所 /suǒ/ lượng từ của địa điểm như nhà cửa, trường học, bệnh viện…
一所学校 /yī suǒ xuéxiào/1 ngôi trường一所医院 /yī suǒ yīyuàn/1 bệnh viện
115: 台 / tái / lượng từ của máy móc, vở kịch
一台戏 /yī tái xì/1 vở kịch
一台电视机 /yī tái diànshìjī/1 chiếc ti vi
一台电脑 /yī tái diànnǎo/1 cái máy tính
116: 堂 / táng/ tiết học dùng giống 节 nhưng 节dùng nhiều hơn
一堂课 /yī táng kè /1 tiết học
117: 趟 /tàng/ chuyến
跑了一趟/pǎo le yī tàng/chạy 1 chuyến ( lần)
一趟车/yī tàng chē/1chuyến xe
118: 套 /tào/ lượng từ của vật theo bộ
一套房子 /yī tào fángzi/1 căn nhà
一套衣服 /yī tào yīfu/1 bộ quần áo
一套邮票 /yī tào yóupiào/1 bộ tem
一套手套 /yī tào shǒutào/1đôi găng tay
119: 条 /tiáo/ dùng cho những vật dài
一条河 /yī tiáo hé/1 dòng sông
一条线 /yī tiáo xiàn/1 sợi dây
一条路/yī tiáo lù/1 con đường
一条命 /yī tiáo mìng/1 mạng
120: 条 /tiáo/ dùng cho những vật dài
一条尾巴 /yī tiáo wěibā/1 cái đuôi
一条腿 /yī tiáo tuǐ/1 cái đùi
一条鱼/yī tiáo yú/1 con cá
一条蛇 /yī tiáo shé/1 con rắn
121: 桶 /tǒng/ thùng, xô
一桶水 /yī tǒng shuǐ/1 thùng nước
122: 头 / tóu /: lượng từ gia súc như trâu, bò, lợn; hoặc vật có hình dáng giống cái đầu như tỏi, hành
一头牛/ yī tóu niú /1 con bò
一头蒜/ yī tóu suàn / 1 nhánh tỏi
一头猪/ yī tóu zhū /1 con lợn
123: 碗 / wǎn / bát
一碗汤/ yī wǎn tāng /1bát canh
124: 味 /wèi /: vị (thuốc)
这两味药/ zhè liǎng wèi yào /2 vị thuốc này
125: 位 / wèi /: vị, dùng cho người (1 cách trang trọng)
一位先生 /yī wèi xiānshēng/ 1 vị tiên sinh
一位客人 /yī wèi kèrén/1 vị khách
一位经理 /yī wèi jīnglǐ/1 vị giám đốc
126: 窝 /wō/: ổ ( chó, mèo, gà…), tổ ( chim, kiến..)
一窝田鼠/ yī wō tiánshǔ /1 ổ chuột đồng
一窝鸟/ yī wō niǎo /1 tổ chim
127: 窝 / wō /: Lứa( lợn, chó, gà… )
母猪生了一窝小猪。/Mǔ zhū shēng le yī wō xiǎo zhū./Lợn cái đẻ 1 lứa lợn con.
128: 项 / xiàng/ dùng lượng từ cho sự việc có phân hạng mục
一项任务 /yī xiàng rènwù/1 nhiệm vụ
一项指示/yī xiàng zhǐshì/1 chỉ thị
129: 眼/ yǎn/ dùng lượng từ cho giếng, suối
一眼井/ yī yǎn jǐng /1 cái giếng
130: 页 /yè/ trang
三页书/ sān yè shū /3 trang sách
一页纸/ yī yè zhǐ /1 trang giấy
131: 则 / zé /: dùng cho văn tự có phân đoạn hoặc hạng mục
一则信息 / yī zé xìnxī /1 mục thông tin
一则新闻 / yī zé xīnwén /1 mẩu tin tức
132: 盏 /zhǎn/ dùng lượng từ đèn
一盏灯/yī zhǎn dēng/1 cái đèn
133: 张/zhāng/ lượng từ mặt phẳng như giấy, ảnh, vé, lượng từ bàn, giường, miệng
一张纸/yī zhāng zhǐ/1 tờ giấy
一张票/yī zhāng piào/1 cái vé
一张桌子/yī zhāng zhuōzi/1 cái bàn
一张嘴/yī zhāng zuǐ/1 cái mồm
134: 阵 / zhèn / trận
哭了一阵/kū le yī zhèn/khóc 1 trận
一阵雨/yī zhèn yǔ/1 trận mưa
一阵风/yī zhèn fēng/1 trận gió
135: 只 /zhī/ lượng từ đa số động vật
一只猫 /yī zhī māo/1 con mèo
一只羊 /yī zhī yáng/1 con dê
一只鸡 /yī zhī jī/1 con gà
136: 只 / zhī / Lượng từ của cái gì đôi cặp bị phân tách
一只手 / yī zhī shǒu /1 cái tay
一只耳朵 / yī zhī ěrduo /1 cái tai
137: 只 /zhī/ Lượng từ của thuyền hoặc 1 số ít dụng cụ
一只船/ yī zhī chuán /1 cái thuyền
一只箱子/ yī zhī xiāngzi /1 cái valy
138: 枝 /zhī/ cành, nhành, nhánh
一枝花 / yī zhī huā /1 cành hoa
139: 枝 / zhī / dùng cho vật có hình cán dài như bút , súng..
一枝笔 /yī zhī bǐ /1 cái bút
一枝箭 / yī zhī jiàn /1 cái mũi tên
一枝枪/ yī zhī qiāng /1 cây súng
140 : 支 /zhī/ lượng từ bài hát
一支歌 /yī zhī gē/1 bài hát
141: 支 / zhī/ Dùng lượng từ cho đội ngũ
一支乐队/ yī zhī yuèduì /1 ban nhạc
142: 种 /zhǒng/ loại
这种衣服 / zhè zhǒng yīfu /loại quần áo này
这种工作/zhè zhǒng gōngzuò/loại công việc này
143: 桩 / zhuāng / lượng từ dùng cho sự việc
一桩大事 / yī zhuāng dà shì /1 việc lớn
一桩喜事/yī zhuāng xǐshì/1 hỉ sự
144: 幢 /zhuàng/ lượng từ dùng cho tòa nhà, ngôi nhà
一幢大楼/ yī zhuàng dàlóu /1 tòa nhà lớn
145: 桌 / zhuō / bàn
一桌菜/ yī zhuō cài /1 bàn thức ăn
一桌水果/ yī zhuō shuǐguǒ /1 bàn hoa quả
146: 尊/zūn/: lượng từ tượng điêu khắc, pháo
一尊佛像/ yī zūn fóxiàng /1 pho tượng phật
一尊大炮/ yī zūn dàpào /1 cỗ pháo lớn
147: 座 /zuò/ dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ
一座塔 /yī zuò tǎ /1 tòa(ngọn) tháp
一座山/ yī zuò shān /1 ngọn núi
一座庙 /yī zuò miào/1 cái miếu
Xem thêm:
Tổng hợp 147 Lượng Từ trong tiếng Trung – Phần 1
Vở tập viết tiếng Trung PDF