Home / Tài liệu tiếng Hàn / Ngữ pháp tiếng Hàn: Ngoại động từ –사동사

Ngữ pháp tiếng Hàn: Ngoại động từ –사동사

Ngữ pháp tiếng Hàn: Ngoại động từ –사동사

– Ngoại động từ là động từ diễn tả hành động gây ra trực tiếp lên người hoặc vật nên có thể gọi là động từ gây khiến trong một số tài liệu.

– Giống như bị động từ, ngoại động từ trong tiếng Hàn cũng được tạo thành bằng cách gắn đuôi gây khiến tương ứng “이/히/기/리/우/추/구” vào gốc động từ. Cũng có một số động tính từ thì dùng cấu trúc “-게하다”.

– Do cách tạo thành ngoại động từ không theo một quy tắc nhất định nào nên cũng cần phải nhớ từ vựng.

1. Động tính từ + “이/히/기/리/우/추/구”
Cấu trúc:
-이-: 먹이다, 보이다, 속이다, 죽이다, 줄이다, 끓이다…
-히-: 넓히다, 입히다, 앉히다, 읽히다, 눕히다, 좁히다…
-리-: 놀리다, 늘리다, 돌리다, 살리다, 알리다, 울리다…
-기-: 남기다, 맡기다, 벗기다, 숨기다, 웃기다, 씻기다…
-우-: 깨우다, 재우다, 채우다, 태우다, 세우다…
-구-: 돋구나, 일구나…
-추-: 낮추다, 늦추다, 맞추다…

Ví dụ:
Chủ động (능동) Ngoại động từ (사동사)
 여권을 보다: Xem hộ chiếu 여권을 보이다: Cho xem hộ chiếu
 약을 먹다: Uống thuốc 약을 먹이다: Bắt uống thuốc
 동생이 웃다: Em cười 동생을 웃기다: Làm cho em cười
 길이 넓다: Đường rộng 길을 넓히다: Mở rộng đường

Lưu ý:
* Với các động từ như “업히다(cõng được), 보이다(cho xem), 들리다(nghe được), 안기다(ôm được), 잡히다(bắt được), 읽히다(cho đọc)…” thì hình thức ngoại động từ và hình thức bị động là giống nhau.
– 독자들에게 이 책이 많이 읽힙니다. (bị động)
– (선생님이) 학생들에게 이 책을 많이 읽힙니다. (ngoại động từ)

* Nếu những bị động từ được tạo thành từ sự kết hợp động từ + “어 지다”, thì ngoại động từ của những động từ này lại có xu hướng được tạo bằng sự kết hợp động từ + “어 주다”.
– 엄아에게 아이가 안겨 집니다 (안 + 기 + 어지다) (bị động)
– (내가) 엄마에게 아이를 안겨 줍니다 (안 + 기 + 어주다) (ngoại động từ)

2. Động tính từ +게 하다
Ý nghĩa: làm cho ai/khiến ai trở thành thế nào hoặc làm cho ai/khiến ai làm gì.

Cấu trúc: gốc động từ +게 하다
슬프다: 슬프게 합니다 (làm cho ai đó buồn)
웃다: 웃게 합니다 (làm cho cười, chọc cho cười)
앉다: 앉게 합니다 (để ai ngồi, cho ai ngồi)

Lưu ý:
* Trong câu chủ động sử dụng ngoại động từ có “게 하다” thì các trợ từ như “이, 가” có thì chuyển thành “를/에게/한테”.
– 나는 동생을 침대에 눕게 했다. [동생이 침대에 눕다].
– 나는 친구한테 편지를 쓰게 했다. {친구가 편지를 쓰다}

* Cấu trúc “게 하다” cũng có thể kết hợp với “이, 히, 리, 기” để nhấn mạnh sự tác động của sự gây khiến lên đối tượng bị tác động.
– 나는 친구에게 동생을 앉히게 했습니다. (앉 + 히 + 게 하)
– 남편은 아내에게 아들을 깨우게 했어요. (깨 + 우 + 게 하)

* Cùng có ý nghĩa như vậy, còn có cấu trúc tạo ngoại động từ bởi “도록 하다” nhưng chỉ kết hợp với động từ chỉ động tác.
– (선생님이) 학생에게 숙제를 하도록 (=하게) 했어요.
– (엄마가) 딸에게 빨래를 하도록 (=하게) 했어요.
– 머리를 예쁘게 했어요 (đúng) / 머리를 예쁘도록 했어요 (sai).

Xem thêm:
Các Phó Từ tiếng Hàn thường xuất hiện trong đề thi TOPIK II
Trạng từ phổ biến trong tiếng Hàn