Home / Tài liệu tiếng Anh / Những cụm từ tiếng Anh đi với ‘DO’, ‘MAKE’, ‘HAVE’

Những cụm từ tiếng Anh đi với ‘DO’, ‘MAKE’, ‘HAVE’

Những cụm từ tiếng Anh đi với ‘DO’, ‘MAKE’, ‘HAVE’
Do the shopping (đi mua sắm), make a cake (làm bánh), have a party (tổ chức tiệc).

CỤM TỪ ĐI VỚI “DO”
1. do one’s best: làm hết sức mình
2. do someone a favor: giúp đỡ ai
3. do damage (to): gây hại đến
4. do one’s hair: làm tóc
5. do an experiment: làm thí nghiệm
6. do the shopping: đi mua sắm
7. do exercises: làm bài tập, tập thể dục
8. do the dishes: rửa bát


9. do someone a good turn/ do someone a favor: làm việc tốt, làm ân huệ
10. do your taxes: nộp thuế
11. do your homework: làm bài tập về nhà
12. do research: nghiên cứu
13. do the ironing/ shopping/ washing: ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ.
14. do a/ the crossword: giải ô chữ

CỤM TỪ ĐI VỚI “MAKE”
1. Make for (something): Di chuyển về hướng
2. Make a cake: làm bánh
3. Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
4. Make off with: ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
5. Make money: kiếm tiền
6. Make (something) of (somebody): hiểu được ý nghĩa hay bản chất của ai hay một thứ gì đó
7. Make an effort: cố gắng
8. Make out: cố gắng để thấy, nghe hay đọc được ai, cái gì đó.
9. Make (something) out to be: khẳng định
10. Make up: Trang điểm/ cấu thành nên cái gì đó/ bịa ra, tạo ra một câu chuyện, thường là để lừa phỉnh hoặc bày trò giải trí
11. Make up for (something): đền bù cho
12. Make (something) over to (somebody): chuyển nhượng cho
13. Make an effort: cố gắng
14. Make a cake: làm bánh
15. Make a mess: làm xáo trộn, bừa bộn
16. Make money: kiếm tiền

CỤM TỪ ĐI VỚI “HAVE”
1. have an accident: gặp tai nạn
2. have a try/ go: thử
3. have an argument/ a row: cãi cọ
4. have a relationship: có mối quan hệ với ai
5. have a break: nghỉ giải lao (cũng như: take a break)
6. have a rest: nghỉ ngơi, dừng tay
7. have a baby: sinh em bé
8. have a problem/ problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn
9. have a conversation/ chat: nói chuyện
10. have a party: tổ chức tiệc tùng
11. have a look: ngắm nhìn
12. have a dream/ nightmare: mơ/ gặp ác mộng
13. have fun/ a good time: vui vẻ
14. have an experience: trải nghiệm
15. have a feeling: cảm giác rằng

Xem thêm:
Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh THCS – THPT
200 Động Từ tiếng Anh thường dùng