Các hình thức trạng từ hoá – 부사형 1. Tính từ + 게 Dùng sau tính từ, có chức năng nói rõ về mức độ, trạng thái và ý nghĩa của hành động xảy ra tiếp theo. Thường dùng để bổ nghĩa cho động từ theo sau nó, có nghĩa: …
Xem thêmTài liệu tiếng Hàn
Các Phó Từ tiếng Hàn thường xuất hiện trong đề thi TOPIK II
CÁC PHÓ TỪ THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI TOPIK II Phó từ trong tiếng Hàn (부사) là những từ thường đứng trước tính từ, trạng từ, động từ hoặc đứng đầu câu, có chức năng bổ nghĩa cho từ hoặc cho cả câu đó. Phó từ giúp cho câu …
Xem thêmNói về Ưu Nhược điểm của bản thân bằng tiếng Hàn
Ưu nhược điểm của bản thân bằng tiếng Hàn ( 자신의 장단점 ) Bạn đang loay hoay không biết nên viết ưu nhược điểm của bản thân bằng tiếng Hàn trong CV xin việc tiếng Hàn? I. 자신의 성격 장단점: ưu điểm và nhược điểm, tính cách của bản thân …
Xem thêmTừ vựng tiếng Hàn về ngành cơ khí
Từ vựng tiếng Hàn về ngành cơ khí 기계공학 (gi-gye-gong-hak) – Cơ khí kỹ thuật 기계설계 (gi-gye-seol-gye) – Thiết kế cơ khí 기계부품 (gi-gye-bu-pum) – Linh kiện cơ khí 자동차 (ja-dong-cha) – Ô tô 엔진 (en-jin) – Động cơ 토크 (to-keu) – Mô-men xoắn 감속기 (gam-sok-gi) – Hộp số 브레이크 …
Xem thêmCâu nói tiếng Hàn dùng khi đi lạc đường
Cách nói lạc đường trong tiếng Hàn 1. 길을 잃었어요. (Gireul ireosseoyo) Tôi đã lạc đường. 2. 어디에 있어요? (Eodie isseoyo?) Bạn đang ở đâu? 3. 제가 길을 몰라서요. (Je-ga gireul mollaseoyo) Tôi không biết đường. 4. 주변에 어떤 지역이 있는지 알려 주세요. (Jubyeone eotteon jyeog-i inneunji allyeo juseyo) Xin …
Xem thêmTừ vựng tiếng Hàn khi ở sân bay rất đầy đủ và chất
Từ vựng tiếng Hàn khi ở sân bay rất đầy đủ và chất 공항 (gonghang) – Sân bay 여권 (yeogwon) – Hộ chiếu 탑승권 (tapseung-gwon) – Thẻ lên máy bay 비행기 (bihanggi) – Máy bay 출발 (chulbal) – Khởi hành 도착 (dochak) – Đến nơi 탑승구 (tapseung-gu) – Cửa khẩu …
Xem thêm50 Câu giao tiếp tiếng Hàn hay gặp khi đi mua sắm
50 Câu giao tiếp tiếng Hàn hay gặp khi đi mua sắm 1. 안녕하세요? (Annyeonghaseyo?) Xin chào? 2. 이거 얼마에요? (Igeo eolmaeyo?) Cái này bao nhiêu tiền? 3. 싼 게 있어요? (Ssan ge isseoyo?) Có đồ rẻ không? 4. 좀 깎아주세요. (Jom kkakkajuseyo.) Làm ơn giảm giá chút. 5. 이거 …
Xem thêm400 Từ vựng tiếng Hàn về cuộc sống hàng ngày
400 TỪ VỰNG CUỘC SỐNG HÀNG NGÀY TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG. 1. 이불을 덮다: đắp chăn 2. 졸다: buồn ngủ 3. 눕다: nằm 4. 알람을 맞추다: đặt báo thức 5. 이불을 펴다: trải chăn 6. 잠을 설치다: không ngủ được, ngủ chập chờn 7. 이를 갈다: nghiến răng 8. 꿈을 …
Xem thêmCâu chào tạm biệt trong tiếng Hàn
Câu chào tạm biệt trong tiếng Hàn 안녕히 계세요 (Annyeonghi gyeseyo) – Chào tạm biệt 잘 가요 (Jal gayo) – Hẹn gặp lại 다음에 봅시다 (Daeume bopsida) – Gặp nhau lần sau 건강하세요 (Geon-ganghaseyo) – Chúc sức khỏe 안녕 (Annyeong) – Tạm biệt 즐거운 여행 되세요 (Jeulgeoun yeohaeng doeseyo) – …
Xem thêmTừ vựng tiếng Hàn khi đi siêu thị
Từ vựng tiếng Hàn khi đi siêu thị Một số từ vựng tiếng Hàn về siêu thị: 쇼핑 카트 : syoping kateu : giỏ hàng 편의점 : pyeon-uijeom : cửa hàng tiện lợi 비닐 봉지 : binil bongji : túi nilon 쇼핑 센터 : syoping senteo : shopping center/ trung …
Xem thêm