Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp – Phần 2 6. DT+(은/는)(이/가)+ 아니에요 7. DT + 이/가 8. DT + 은/는 9. DT+ 을/를 +ĐT 10. Danh từ + 의 ****************************≧◠◡◠≦******************************** 6. DT+(은/는)(이/가)+ 아니에요 VD: 저는 학생이 아니에요( tôi không phải là học sinh) 베트남사람이 아니에요(tôi không phải là người Việt …
Xem thêmTài liệu tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp – Phần 1
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp – Phần 1 1. Danh từ +입니다/입니까? 2. Động từ(TT) + ㅂ/습니다 và ㅂ/습니까? 3. Phủ định của động từ (Danh từ + 은/는)Danh từ + 이/가 아닙니다. 4. Danh từ + 이에요/예요 5. ĐT, TT + 아/어/해요. ****************************≧◠◡◠≦******************************** 1. Danh từ +입니다/입니까? *Danh …
Xem thêmTừ ghép trong tiếng Hàn
Từ ghép trong tiếng Hàn Cùng học những từ ghép thường sử dụng trong tiếng Hàn. Xem thêm: 100 Động từ tiếng Hàn thông dụng nhất Ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa trong TOPIK II
Xem thêmLượng từ trong tiếng Hàn
Lượng từ trong tiếng Hàn Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về Lượng Từ trong tiếng Hàn. Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cá nhân 100 Động từ tiếng Hàn thông dụng nhất
Xem thêm100 Động từ tiếng Hàn thông dụng nhất
100 Động từ tiếng Hàn thông dụng nhất Động từ trong tiếng Hàn. Tổng Hợp Động Từ Tiếng Hàn Phổ Biến, được sử dụng nhiều Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cá nhân Ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa trong TOPIK II
Xem thêmTừ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cá nhân
Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cá nhân 화장대: bàn trang điểm 개인 욤품: đồ dùng cá nhân 가방: túi 스킨: nước hoa hồng 매트리스: nệm 이불: mềm bông 누비 이불: drap trải giường 비디워서: sữa tắm 면도칼: dao cạo râu 침대 씌우개: drap phủ giường 립스틱: son môi …
Xem thêmNgữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa trong TOPIK II
Ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa trong TOPIK II NHỮNG CẶP NGỮ PHÁP ĐỒNG NGHĨA THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI TOPIK II Xem thêm: Câu hỏi phỏng vấn xin Visa bằng tiếng Hàn Học từ vựng tiếng Hàn về hoạt động hàng ngày – Phần 1
Xem thêmTừ vựng tiếng Hàn về Dụng cụ học tập
TẤT TẦN TẬT 34 TỪ VỰNG TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ DỤNG CỤ HỌC TẬP 1. Bút bi: 볼펜 2. Bút chì: 연필 3. Bảng: 칠판 4. Phấn: 분필 5. Cục tẩy: 지우개 6. Cái gọt bút chì: 연필깎개 7. Giấy ghi chú: 메모지 8. Giấy màu: 색종이 9. Bút …
Xem thêm30 Cặp từ dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Hàn
CẨN THẬN KẺO SAI VỚI CÁC TỪ VỰNG DỄ NHẦM LẪN TRONG TIẾNG HÀN 1. 축제 (Lễ hội) vs 숙제 (Bài tập về nhà) 2. 소리 (Âm thanh) vs 수리 (Sửa chữa) 3. 고기 (Thịt) vs 거기 (Ở đó) 4. 조금 (Nhỏ) vs 지금 (Bây giờ) 5. 사람 (Người) vs …
Xem thêm11 Liên từ / Ngữ pháp tiếng Hàn thường dùng trong văn nói và văn việt
11 Liên từ / Ngữ pháp tiếng hàn thường dùng trong văn nói và văn việt 11 liên từ / ngữ pháp tiếng hàn thường dùng trong văn nói và văn việt kèm ví dụ rất bổ ích . Xem thêm: Những câu tiếng Hàn dùng trong trường hợp khẩn …
Xem thêm