5 Đuôi câu thông dụng trong giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày Những đuôi câu này rất hay được sử dụng, mọi người lưu lại để học nhé, 1. 잖아(요) 잖아(요) là đuôi từ kết thúc câu có ý nghĩa xác nhận vấn đề mà người nói và người nghe …
Xem thêmTài liệu tiếng Hàn
Những câu tiếng Hàn dùng trong trường hợp khẩn cấp
NHỮNG CÂU TIẾNG HÀN GIAO TIẾP DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP 1. Cứu! 살려 주세요. 2. Ai đó cứu tôi với! 살려 주세요. 3. Làm ơn giúp tôi! 제발 도와주세요. 4. Cướp! Cướp! 절도야! 절도야! 5. Tôi đau quá. 나무 아파요. 6. Cháy! Cháy! 불! 불이다. 7. Cứu! Tôi …
Xem thêmTừ vựng tiếng Hàn chủ đề liên quan đến nhà cửa
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề liên quan đến nhà cửa Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề Nhà Cửa. Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng văn phòng Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề …
Xem thêmNgữ pháp tiếng Hàn: Ngoại động từ –사동사
Ngữ pháp tiếng Hàn: Ngoại động từ –사동사 – Ngoại động từ là động từ diễn tả hành động gây ra trực tiếp lên người hoặc vật nên có thể gọi là động từ gây khiến trong một số tài liệu. – Giống như bị động từ, ngoại động từ …
Xem thêmTừ vựng tiếng Hàn về đồ dùng văn phòng
Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng văn phòng Từ vựng tiếng Hàn dùng trong văn phòng cực hay Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về ngành cơ khí Học từ vựng tiếng Hàn về hoạt động hàng ngày – Phần 1
Xem thêmPhân biệt 아/어서 và (으)니까
아/어서 và (으)니까 không chỉ là những ngữ pháp thân thuộc với dân học tiếng Hàn mà còn được sử dụng rất nhiều trong lối giao tiếp hàng ngày. Vậy… Khi nào dùng 아/어서? Khi nào dùng (으)니까? Đây chắc hẳn là câu hỏi của không ít người học, và …
Xem thêm30 Cách nói “không” cực chất bằng tiếng Hàn
30 CÁCH NÓI “KHÔNG” CỰC CHẤT BẰNG TIẾNG HÀN 1. 아니요 Không phải. 2 괜찮아요 Không sao cả. 3. 관심이 없어요 Tôi không quan tâm đâu. 4. 저는 모릅니다 Tôi không biết. 5. 모르겠어. Tôi không biết đâu 6. 지금은 아니예요 Không phải bây giờ. 7. 저는 그렇게 생각하지 않아요 …
Xem thêmTừ vựng tiếng Hàn về chủ đề Các công việc nhà
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Các công việc nhà 1. 전업주부 /jonopjjubu/ : người nội trợ. 2. 가사 노동 /gasa nodong/: làm việc nhà. 3. 가사 도우미 /gasa doumi/ : người giúp việc trong nhà. 4. 집안일을 하다 /jibanireul hada/ : làm việc nhà. 5. 살림을 하다 /salrimeul …
Xem thêmPhân biệt từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn: 허락, 허가, 수락, 승낙
Phân biệt từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn: 허락, 허가, 수락, 승낙 허락, 허가, 수락, 승낙: Đồng ý, chấp nhận, cho phép,… 1️. 허락 – (許諾 – hứa nặc): Sự cho phép, đồng ý,… (Dùng trong lời nói, giao tiếp thông thường) => Việc đồng ý cho phép để ai …
Xem thêmTư vựng tiếng Hành dành cho Phụ Nữ và Mẹ Bầu khi đi khám
Tư vựng tiếng Hành dành cho Phụ Nữ và Mẹ Bầu khi đi khám Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những từ, cụm từ tiếng Hàn dành cho Cô Dâu Việt tại Hàn Quốc khi đi khám. Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn khi đi khám bệnh …
Xem thêm