Home / Tài liệu tiếng Trung (page 3)

Tài liệu tiếng Trung

Tài liệu tiếng Trung

100 Cặp từ đối nghĩa trong tiếng Trung

107 CẶP ĐỐI NGHĨA QUAN TRỌNG CẦN BIẾT TRONG TIẾNG TRUNG 1 大 – 小 Dà – xiǎo Lớn – nhỏ 2 多 – 少 duō – shǎo Nhiều – ít 3 左 – 右 zuǒ – yòu Trái – phải 4 前 – 后 qián – hòu Trước – …

Xem thêm

Trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 1

Trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 1. Đại từ tiếng Trung Đại từ nhân xưng Hán tự Phiên âm Nghĩa Ví dụ 我 wǒ chỉ ngôi thứ nhất (tôi, tớ, mình, ta, tao,…) 我是学生。 /wǒ shì xué sheng/ Tôi là học sinh 你 nǐ cậu, bạn, anh, chị, …

Xem thêm

10 Quy tắc trong phát âm tiếng Trung

10 QUY TẮC VÀNG trong phát âm tiếng Trung 1. Quy tắc 1: Vận mẫu i, u, ü khi đứng một mình trở thành âm tiết độc lập thì ta phiên âm như sau: i => yi u => wu ü => yu Ví dụ: Trong tiếng Trung số một …

Xem thêm

Từ Vựng Tiếng Trung Về Thương Mại Điện Tử

Từ Vựng Tiếng Trung Về Thương Mại Điện Tử Với những ai đang mua hàng trên Alibaba, Taobao hay 1688 thì không thể không học những từ vựng tiếng Trung liên quan đến trang thương mại điện tử. 1. 旗舰店 Qíjiàn diàn Cửa hàng chính hãng 2. 店铺 Diànpù Cửa …

Xem thêm

Từ vựng tiếng Trung về Mỹ Phẩm

Từ vựng tiếng Trung về Mỹ Phẩm Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về tên các loại sản phẩm chăm sóc da bằng tiếng Trung. 1. 化妆品 /huà zhuāng pǐn/ Mỹ phẩm 2. 化装棉 / huàzhuāng mián/ Bông tẩy trang 3. 眉刷 /méi shuā/ Cọ lông mày 4. …

Xem thêm

150 Từ vựng tiếng Trung HSK 1

150 Từ vựng tiếng Trung HSK 1 Cùng gửi đến các bạn danh sách 150 từ vựng tiếng Trung ôn thi HSK 1. Stt Tiếng Trung Phiên Âm Nghĩa 1 阮 ruǎn Nguyễn 2 张 Zhāng Trương,tấm,cái, chiếc, tờ 3 张东 Zhāng Dōng Trương Đông 4 玛丽 Mǎ Lì Mary …

Xem thêm

Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng

Đây là những câu giao tiếp tiếng Trung được sử dụng phổ biến thường ngày. CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU HỌC TIẾNG TRUNG 1.早上好! /zǎoshang hǎo/ Chào buổi sáng! 2.晚上好! /wǎnshàng hǎo/ Chào buổi tối! 3.晚安 /wǎn’ān/ Chúc ngủ ngon! 4.您好 /nín hǎo/ Chào …

Xem thêm

Từ vựng tiếng Trung về Tâm Trạng

Từ vựng tiếng Trung về Tâm Trạng Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những từ vựng tiếng Trung chủ đề về tâm trạng con người. 1. 兴奋 xīngfèn: Phấn khởi 2. 反对 fǎnduì: Phản đối 3. 反抗 fǎnkàng: Phản kháng, chống lại 4. 同意 tóngyì: Đồng ý …

Xem thêm

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu 价格谈判 /Jiàgé tánpàn/: Đàm phán giá cả 订单 /Dìngdān/: Đơn đặt hàng 违反合同 /Wéifǎn hétóng/: Vi phạm hợp đồng 购货合同 /Dìnghuò dān/: Hợp đồng mua hàng 舱单 /Cāng dān/: Bảng kê khai hàng hóa 交货时间 /Jiāo huò shíjiān/: Thời gian giao hàng …

Xem thêm

200 Từ vựng tiếng Trung cơ bản

Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về 200 từ vựng tiếng Trung cơ bản được nhiều người mới bắt đầu học nhất. 200 TỪ VỰNG ĐƯỢC NHIỀU NGƯỜI HỌC NHẤT 1. 我們 我们 wǒ men (ủa mân): chúng tôi. 2. 什麼 什么 shén me (sấn mơ): cái gì, …

Xem thêm