Home / Tài liệu tiếng Trung (page 4)

Tài liệu tiếng Trung

Tài liệu tiếng Trung

Danh sách từ vựng tiếng trung HSK 1 theo các nhóm từ

Danh sách từ vựng tiếng trung HSK 1 theo các nhóm từ Nhóm 1: Danh từ 家 – jiā – Nhà 学校 – xuéxiào – Trường học 酒店 – jiudian – khách sạn 商店 – shāngdiàn – Cửa hàng 医院 – yīyuàn – Bệnh viện 火车站 – huǒchēzhàn – Ga …

Xem thêm

Các từ ghép tiếng Trung thường sử dụng

Các từ ghép tiếng Trung thường sử dụng 1. 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc. 2. 一些yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút. 3. 一个yīgè: một cái, một. 4. 一切yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ. 5. 一定yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định. 6. 一样yīyàng: giống …

Xem thêm

100 Câu cửa miệng tiếng Trung thường dùng

100 CÂU CỬA MIỆNG TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG 1. 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng! 2. 就这样了. Jiù zhèyàngle.: Cứ như vậy nhé! 3. 干的好. Gàn de hǎo.: Làm tốt đấy! 4. 喔. 我的老天. Ō. Wǒ de lǎo tiān.: Ôi, trời ơi 5. 天啊. Tiān a.: …

Xem thêm

Từ nối quan trọng trong tiếng Trung

TỪ NỐI QUAN TRỌNG TRONG TIẾNG TRUNG Từ nối trong tiếng Trung là những từ giúp quá trình ngắt câu, chuyển ý trở nên rõ ràng hơn và nó được sử dụng để chỉ dẫn cho người nghe, người đọc hiểu ý nghĩa của câu một cách dễ dàng. 1. …

Xem thêm

Tên các tỉnh thành của Trung Quốc (中国城市)

Các tỉnh thành của Trung Quốc (中国城市) —————————- 23个省( 23 tỉnh ) 河北省 /Héběi shěng/: tỉnh Hà Bắc 山西省 /Shānxī shěng/: tỉnh Sơn Tây 吉林省 /Jílín shěng/: tỉnh Cát Lâm 辽宁省 /Liáoníng shěng/: tỉnh Liêu Ninh 黑龙江省 /Hēilóngjiāng shěng/: tỉnh Hắc Long Giang 陕西省 /Shǎnxī shěng/: tỉnh Thiểm Tây 甘肃省 …

Xem thêm

Từ vựng tiếng Trung về Tên Công Việc

TÊN CÁC CÔNG VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG ===================== 1. – 工人。Gōngrén. Công nhân 2. – 职员 / 人员。 Zhí yuán / Rényuán Nhân viên. 3. – 员工。Yuángōng. Công nhân viên 4. – 同事。 Tóngshì. Đồng nghiệp 5. – 业务。Yèwù. Kinh doanh 6. – 营销。Yíng xiāo. Marketing 7. – 采购。Cǎigòu. Thu …

Xem thêm

Tên gọi 63 Tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng Trung

TÊN 63 TỈNH THÀNH CỦA VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG 1. 河内市 /Hénèi shì/ Thành phố Hà Nội 2. 海防市 /Hǎifáng shì/ Thành phố Hải Phòng 3. 北宁省 /Běiníng shěng/ Tỉnh Bắc Ninh 4. 北江省 /Běijiāng shěng/ Tỉnh Bắc Giang 5. 河西省 /Héxī shěng/ Tỉnh Hà Tây 6. 北干省 /Běi …

Xem thêm

100 Tính từ tiếng trong Trung thông dụng

100 TÍNH TỪ THÔNG DỤNG CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG TRUNG 1. 里/lǐ / trong 2. 外/wài/ ngoài 3. 近/jìn/ gần 4. 远/ yuǎn / xa 5. 穷/qióng/ nghèo 6. 富/fù/ giàu 7. 结束/jiéshù/ kết thúc 8. 开始/kāishǐ/ bắt đầu 9. 畅销/chàngxiāo/ bán chạy 10. 滞销/zhìxiāo/ bán ế 11. 上/shàng/ …

Xem thêm

30 Câu khẩu ngữ tiếng Trung ngắn, dễ nhớ

30 CÂU KHẨU NGỮ tiếng Trung ngắn, dễ nhớ, dễ thuộc! 1. 我明白了。(Wǒ míngbáile.): Tôi hiểu rồi 2. 我不干了! (Wǒ bù gān le!): Tôi không làm nữa 3. 放手! (Fàngshǒu!): Buông tay (đi đi) 4. 我也是。(Wǒ yěshì.): Tôi cũng thế 5. 天哪! (Tiān nǎ!): Chúa ơi 6. 不行! (Bùxíng!): Không …

Xem thêm

Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày

Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY ================= 1. 睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc 2. 起床 qǐchuáng: Ngủ dậy 3. 去浴室 qù yùshì: Đi tắm 4. 淋浴 línyù: Tắm gội 5. 刷牙 shuāyá: Đánh răng 6. …

Xem thêm