Home / Tài liệu tiếng Hàn / Tổng hợp từ vựng Hán Hàn

Tổng hợp từ vựng Hán Hàn

Tổng hợp từ vựng Hán Hàn

가: khả
가애: khả ái
가의: khả nghi
가능: khả năng
불가능: bất khả năng
가경: khả kính (đáng kính trọng)

각:  khắc
각고: khắc khổ ( khắc phục gian khó)
각화: khắc họa

극: khắc
극복: khắc phục

객: khách
객잔: khách sạn
객기: khách khí
객관: khách quan
객관성: tính khách quan
객관화: khách quan hóa
객지: khách địa ( đất khách)
객체: khách thể, đối tượng

익: ích
이익: lợi ích
이익금: tiền lãi
익조: ích điểu ( chim có ích)
유익: hữu ích

계: kế
계획: kế hoạch
계약: kế ước ( hợp đồng)
계약서: bản hợp đồng
계승: kế thừa
계업: kế nghiệp
계모: kế mẫu ( mẹ kế)
계부: kế phụ ( cha dượng)
계실: kế thất ( vợ sau, cách gọi thời xưa)
계책: kế sách
계통: kế thống ( nối ngôi)
계산: kế toán ( tính toán)
계속: kế tục ( liên tục)
계사: kế tự ( thứ tự tiếp sau)
계위: kế vị ( kế thừa địa vị)

결: kết
결안: kết án
결구: kết cấu, kết thành
결국: kết cục
결연: kết duyên
결단 ~단결: đoàn kết
결교: kết giao
결혼: kết hôn
결합: kết hợp
결합체: kết hợp thể ( vật thể, đoàn thể kết hợp)
결합력: khả năng kết hợp
결료: kết liễu
결막: kết mạc
결막염: bệnh viêm kết mạc
결의: kết nghĩa
결과: kết quả
결집: kết tập ( gắn kết)
결석: kết thạch ~신장 결석: bệnh sỏi thận
결속: kết thúc ( đoàn kết, đồng lòng)
결정: kết tinh, tinh thể
결산: kết toán ( quyết toán sổ sách)
결약: kết ước ( giao ước)
결사: kết xã ( thành lập đoàn thể)

Hưu:휴
휴병: hưu binh ( binh sĩ nghỉ ngơi)
휴전: hưu chiến ~정전: đình chiến
휴양: hưu dưỡng ( nghỉ để dưỡng)
휴경: hưu canh ( thuộc về nông nghiệp)
휴경지: đất hưu canh

우: hữu
우애: hữu ái ( tình bạn, anh em)
우방: hữu bang ( các nước có quan hệ tốt)
우방국: hữu bang quốc ( nước anh em)
우호: hữu hảo ( hữu nghị)
우익: hữu dực ( cánh phải, phía phải, cánh hữu)
우경: hữu khuynh, rẻ phải
우의: hữu nghị
우파: hữu phái
전우: chiến hữu, đồng đội
전우애: chiến hữu ái ( tình đồng đội)

유: hữu
유기: hữu cơ
유기 농업: nông nghiệp hữu cơ
유용: hữu dụng, có ích
유용성: tính hữu dụng
유명: hữu danh
유명무실: hữu danh vô thực
유실무명: hữu thực vô danh
유한: hữu hạn, có hạn
유효: hữu hiệu, có hiệu quả, có giá trị
유형: hữu hình ~무형: vô hình
유형 문화재: di sản văn hóa vật thể
무형 문화재: di sản văn hóa phi vật thể
유익: hữu ích, có ích
유관: hữu quan, có liên quan
유산: hữu sản ( có tài sản)
유생: hữu sinh ~무생: vô sinh
유사: hữu sử ( có lịch sử)
유심: hữu tâm ( có tâm, chú tâm, lưu tâm)
유성: hữu thanh ( có âm thanh)
유성: hữu tính ~무성: vô tính
유심론: hữu thần luận ( thuyết có tính siêu nhiên)
유정: hữu tình ( có tình)
유책: hữu sách ( có kế sách)
유의: hữu ý ( có ý)
유의미: có ý nghĩa

향: hương

향: hương ẩm ( ăn uống sau tế lễ)
향안: hương án ( bàn thờ)
향병: hương binh ( binh lính làng)
향직: hương chức ( chức vụ trong làng)
향화: hương hoa ( nhang và hoa cúng )
향화: hương hỏa ( hương đèn cúng)
향학: hương học ( học tập)
향학심: lòng học tập
향학열: sự say mê học tập
향호: hương hộ ( nhà ở làng quê)
향회: hương hội ( gồm những ng lo việc chung ở làng)
향혼: hương hồn
향료: hương liệu
향미: hương vị
향미료: hương vị liệu ( gia vị tạo mùi thơm)
향관: hương quán, quê quán
향촌: hương thôn ( thôn làng)
향장: hương trưởng ( trưởng thôn)
향속: hương tục ( tục lệ thói quen trong làng)
향약: hương ước ( quy tắc làng)

향: hướng
향양: hướng dương
향상: hướng thượng ( tiến bộ, cải tiến, nâng cấp)
향도: hướng đạo ( người hướng đạo, chỉ dẫn)

향: hưởng
향복: hưởng phúc
향수: hưởng thụ, thưởng thức
향수: hưởng thọ, dưỡng lão

흥: hưng
흥병: hưng binh ( đem quân đánh)
흥왕: hưng vượng, thịnh vượng
흥국: hưng quốc ( đất nước hưng thịnh)
흥업: hưng nghiệp ( sự nghiệp hưng thịnh)
흥기: hưng khởi, kích động, sôi nổi
흥분: hưng phấn
흥분제: thuốc kích thích, chất kích thích
흥분 상태: trạng thái hưng phấn
흥페: hưng phế ~ 흥망: hưng vong ( thịnh vượng và suy tàn)
흥성: hưng thịnh, phát đạt
흥성흥성: rất hưng thịnh

흥: hứng

흥취: hứng thú
흥미: hứng vị, thú vị

형제: huynh đệ

형광: huỳnh quang
형광등: đèn huỳnh quang

허: hư
허공: hư không
허무: hư vô
허무감: cảm giác hư vô
허실: hư thực
허명: hư danh
허위: hư vị ( có địa vị nhưng không có quyền)
허영: hư vinh
허구: hư cấu
허언: hư ngôn ( lời nói lừa gạt)
허위: hư ngụy ( hư ảo, giả tưởng)
허약: hư nhược ( yếu đuối, suy nhược)
허비: hư phí ( lãng phí, hoang phí)
허사: hư sự ( việc vô ích)
허사: hư từ ( từ không có nghĩa)
허상: hư tưởng ( ảo tưởng, hão huyền)
허문: hư văn ( văn chương vô nghĩa)

허: hứa
허원: hứa nguyện
허혼: hứa hôn

훼: hủy
훼괴: hủy hoại
훼방: hủy báng ( phỉ báng, cản trở)
훼멸: hủy diệt

훤: huyên
훤당: huyên đường ( chỉ người mẹ)
훤천: huyên thiên ( nói ồn ào cả trời)

현: huyền
현묘: huyền diệu, huyền bí
현학: huyền học ( ra vẻ thông thái hơn người)
현호: huyền hồ ( loại cây thuộc họ thuốc phiện)
현미: huyền vi ( thứ khó thấy bằng mắt thường 불교 단어)
현요: huyễn diệu ( rực rỡ, sáng chói)
현혹: huyễn hoặc, mê hoặc

현령: huyện lệnh ( quan đứng đầu 1 huyện)

혈: huyết
혈압: huyết áp
혈압계: máy đo huyết áp
혈청: huyết thanh
혈장: huyết tương ~ huyết thanh
혈전: huyết chiến ( cuộc chiến đẫm máu)
형석: huyết thạch ( đá màu đỏ)
혈루: huyết lệ ( máu và nước mắt)
혈맥: huyết mạch
혈통: huyết thống
혈서: huyết thư ( thư bằng máu)
혈족: huyết tộc
혈구: huyết cầu
혈관: huyết quản ( ống dẫn máu)

흉: hung
흉악: hung ác, ác độc
륭악범: tội phạm hung ác
흉신: hung thần ( thần ác)
흉성: hung tinh ( sao xấu)
흉조: hung triệu ( điềm xấu)
흉맹: hung mãnh
흉일: hung nhật ( ngày xấu)
흉범: hung phạm
흉복: hung phục ( áo tang)
흉사: hung sự ( chuyện xấu)
흉상: hung tướng, tướng mạo xấu
흉수: hung thủ

웅: hùng
웅변: hùng biện
웅변가: nhà hùng biện
웅변조: hùng biện điệu ( giọng hùng biện)
웅거: hùng cứ ( xưng vương xưng bá)
웅강: hùng cường
웅용: hùng dũng
영웅: anh hùng
영웅담: câu chuyện anh hùng
영웅심: lòng anh hùng
웅호: hùng hổ
웅재: hùng tài ( anh hùng)
웅심: hùng tâm
웅장: hùng tráng, tráng lệ

훈: huân
훈장: huân chương
훈공: huân công, công lao
훈공을 세우다: lập công
훈업: huân nghiệp ( công lớn về việc đã lập được)

훈: huấn
교훈: giáo huấn
훈도: huấn đạo ( giáo dục, dạy dỗ)
훈계: huấn giới ( giáo huấn, khuyên răn)
훈학: huấn học ( giáo huấn và học tập)
훈령: huấn lệnh, chỉ thị
정부 훈령에 따라: theo chỉ thị của chính phủ
훈련: huấn luyện
훈시: huấn thị ( giáo huấn, nhắc nhở)
훈사: huấn từ ( lời có ý cảnh cáo)

합: hợp
합음: hợp âm
합력: hợp lực, hợp tác
합격: hợp cách ( đỗ)
불합격: bất hợp cách ( trượt)
합창: hợp xướng
합창곡: hợp xướng khúc ( bản hợp xướng)
합리: hợp lí
합화: hợp hòa
합치: hợp trí ( nhất trí, thống nhất)
합근: hợp cẩn ( vợ chồng chuốc rượu nhau vào lễ cưới)
합중국: hợp chủng quốc, quốc gia liên bang
합헌: hợp hiến ( đúng hiến pháp)
합금: hợp kim
합류: hợp lưu, dòng hợp lưu
합일: hợp nhất
합법: hợp pháp, hợp lệ
합주: hợp tấu, hòa tấu
합주곡: bản hợp tấu
합성: hợp thành
합성어: hợp thành ngữ ( từ hợp thành)
합의: hợp ý ( thỏa thuận, bàn bạc)

부패: hủ bại ( thối rữa, đồi bại, tham nhũng)
부패 방지: phòng chỉ hủ bại ( phòng chống tham nhũng)

홍: hồng
홍은: hồng ân, ân huệ
홍지: hồng chí
홍명: hồng danh
홍엽: hồng diệp ( lá đỏ, cây lá đó)
홍모: hồng mao, lông hồng, lông ngỗng
홍옥: hồng ngọc, rubi
홍안: hồng nhan ( khuôn mặt sáng rạng ngời)
홍복: hồng phúc
홍색: hồng sắc ( màu hồng, màu đỏ)
홍심: hồng tâm
홍수: hồng thủy ( nạn lụt lớn)
홍적층: hồng tích tằng
홍진: hồng trần
홍의: hồng ý

홀연: hốt nhiên ( đột nhiên, đột ngột, bất ngờ)

혼: hôn, hồn
혼암: hôn ám ( tối tăm, ngu muội)
혼기: hôn kì ( tuổi kết hôn)
혼례: hôn lễ
혼례복: đồ cưới
혼례식: lễ cưới
결혼식: lễ cưới
혼미: hôn mê, mông muội
혼매: hôn muội ( đầu óc tối tăm u mê)
혼인: hôn nhân
혼배: hôn phối
혼군: hôn quân
혼사: hôn sự, việc cưới xin
혼삿날: ngày cưới
혼서: hôn thư ( giấy kết hôn)
결혼: kết hôn
결혼증명서: giấy đăng kí kết hôn
결혼 자금: tiền để kết hôn
결혼 연령: tuổi kết hôn
혼약: hôn ước, đính ước
황혼: hoàng hôn
황혼기: hoàng hôn kì ( tuổi xế chiều)
이혼: ly hôn
이혼 신청: đăng kí ly hôn
이혼율: tỉ lệ ly hôn
이혼 사유: lí do ly hôn
기혼: đã kết hôn
미혼: độc thân, chưa kết hôn
재혼: tái hôn
혼전: hôn tiền ( trước khi cưới)

혼연: hồn nhiên
혼백: hồn phách, hồn vía

혼: hỗn
혼전: hỗn chiến
혼돈: hỗn độn, lộn xộn
혼란: hỗn loạn
혼합: hỗn hợp, pha trộn
혼잡: hỗn tạp
혼식: hỗn thực ( thực phẩm pha trộn)

회: hội
회음: hội âm ( đáy xương chậu)
회보: hội báo ( báo cáo đại hội)
회담: hội đàm
회동: hội đồng ( hội họp)
회견: hội kiến, họp
회의: hội nghị
회우: hội ngộ
회관: hội quán
회소: hội sở ( nơi cao nhất của ngân hàng)
회심: hội thẩm
회시: hội thí ( kì thi ngày xưa)
회화: hội thoại
회상: hội thương
회장: hội trường
회장: hội trưởng, chủ tịch
회원: hội viên
회원권: thẻ hội viên
회원국: nước hội viên
회의: hội ý

회: hối
회개: hối cải, ăn năn
회한: hối hận, sám hối
회죄: hối tội, hối lỗi
회과: hối quá ( giận điều lỗi lầm của mình)
회심: hối tâm, sám hối

회: hồi
회음: hồi âm
회생: hồi sinh
회답: hồi đáp
회교: hồi giáo, đạo Hồi
회춘: hồi xuân
회심: hồi tâm ( trở về lẽ phải)
회신: hồi tín, hồi âm
회상: hồi tưởng
회문: hồi văn ( thể thơ)

호: hô
호명: hô danh ( gọi tên)
호흡: hô hấp
호흡 기관: cơ quan hô hấp

호: hổ
호골: hổ cốt ( xương hổ)
호혈: hổ huyệt ( hang hổ)
호구: hổ khẩu ( miệng hổ, chỉ sự nguy hiểm)
호박: hổ phách

호: hồ
호도: hồ đồ
호란: hồ loạn ( lộn xộn)
호리: hồ ly ( chỉ người độc ác)
호의: hồ nghi
호수: hồ thủy ( hồ nước)

호: hỗ
호혜: hỗ huệ ( tương hỗ)
호조: hỗ trợ
호상: hỗ tương ( lẫn nhau, qua lại)

호: hộ
호조: hộ chiếu
호구: hộ khẩu
호적: hộ tịch
호법: hộ pháp ( giữ giới luật, pháp)
호국: hộ quốc ( bảo vệ đất nước)
호상: hộ tang
호신: hộ thân ( tự vệ)
호송: hộ tống
호위: hộ vệ

학: học
학제: học chế ( chế độ giáo dục)
학정: học chính ( công việc giáo dục trong nước)
학도: học đồ ( học sinh thời xưa)
학당: học đường ( trung tâm)
학원: học viện ( trung tâm)
학자: học giả ( người rất giỏi trong 1 lĩnh vực nào đó)
학계: học giới, giới học thuật
학생: học sinh
학교: học giáo ( trường học)
학과: khóa học
학기: học kì
학력: học lực
학업: học nghiệp, việc học
학년: học niên, năm học
학파: học phái
학자금: học phí
학비: học phí
학벌: học phiệt ( người dùng sự hiểu biết để quản lí giáo dục)
학풍: học phong ( phong cách học, khuynh hướng nghiên cứu học tập)
학사: học xá( chỗ ở của học sinh )
학사: học sỹ ( cử nhân)
학행: học hành
학습: học tập
학술: học thuật
학설: học thuyết
학식: học thức
학문: học vấn
학위: học vị
학원: học viên
학무: học vụ

횡행: hoành hành, lộng hoành, ngang tàn

횡재: hoạnh tài ( tiền được bất ngờ do được bạc chơi bạc, k chân chính)

활: hoạt
활판: hoạt bản ( kĩ thuật in)
활발: hoạt bát, nhanh nhẹn
활두: hoạt đầu ( giảo hoạt)
활동: hoạt động
활화: hoạt hoa
활계: hoạt kế ( cách sinh nhai)
활기: hoạt khí, sinh khí, sức sống
활력: hoạt lực, sinh lực
활극: hoạt kịch ( phim hành động)
활어: hoạt ngữ
활불: hoạt phật ( phật sống)
활석: hoạt thạch ( khoáng vật)
활적: hoạt tặc ( gian ác hại người)
활성: hoạt tính

곽향: hoắc hương ( loại cây dùng làm thuốc bắc)
곽란: hoắc loạn ( bệnh dịch tả)

황: hoàng
황은: hoàng ân ( ân của vua)
황조: hoàng triều
황제: hoàng đế
황후: hoàng hậu
황태후: hoàng thái hậu
황자: hoàng tử
황태자: hoàng thái tử
황포: hoàng bào ( áo vua)
황궁: hoàng cung
황도: hoàng đạo
황동: hoàng đồng, đồng thau
황가: hoàng gia
황혼: hoàng hôn
황금: hoàn kim, vàng
황옥: hoàng ngọc( khoáng vật màu vàng trong suốt)
황성: hoàng thành
황친: hoàng thân
황실: hoàng thất
황토: hoàng thổ, đất vàng
황토색: màu đất vàng
황통: hoàng thống ( dòng máu hoàng đế)
황족: hoàng tộc
황손: hoàng tôn ( con cháu vua)
황천: hoàng tuyền, suối vàng
황홀: hoảng hốt ( mê ly, say mê, phấn khích)

완: hoãn
완보: hoãn bộ ( bước đi chậm)
완형: hoãn hình ( án treo, hoãn hình phạt)
완화: hoãn hòa ( giảm bớt, xoa dịu)
완충: hoãn xung ( giảm sốc, giảm xung đột)

환: hoạn
환로: hoạn lộ ( con đường làm quan)
환난: hoạn nạn, rủi ro
환관: hoạn quan, thái giám

황: hoang
황야: hoang dã, hoang vu
황음: hoang dâm
황지: hoang địa ( đất hoang)
황당: hoang đường, ngớ ngẩn, vớ vẩn
황량: hoang lương ( hoang vắng, tiêu điều)
황망: hoang mang
황폐: hoang phế, bỏ hoang
황토: hoang thổ ( đất hoang)
황촌: hoang thôn, thôn hoang dã

회: hoài
회포: hoài bão
회념: hoài niệm
회고: hoài cổ, hồi tưởng
회모: hoài mộ ( nỗi nhớ tận sâu trong lòng: 마음속 깊이 그리움)
회의: hoài nghi
회태: hoài thai ( có thai)
회춘: hoài xuân

환: hoan
환희: hoan hỷ
환호: hoan hô
환락: hoan lạc, ăn chơi
환락가: phố ăn chơi
환영: hoan nghênh
환송: hoan tống ( chia tay, đưa tiễn)
환송회: tiệc chia tay

환: hoán
환기: hoán khởi ( kêu gọi, đánh thức)
환유: hoán dụ

완: hoàn ( hoàn hảo, hoàn thành)
완치: hoàn trị ( điều trị khỏi hoàn toàn)
완비: hoàn bị ( trang bị hoàn chỉnh đầy đủ)
완벽: hoàn bích ( hoàn hảo, hoàn mỹ)
완공: hoàn công ( công trình hoàn thành)
완결: hoàn kết ( hoàn thành, kết thúc)
완미: hoàn mỹ
완필: hoàn tất
완성: hoàn thành
완선: hoàn thiện
완전: hoàn toàn

환: hoàn ( trở lại, quay lại)
환생: hoàn sinh ( hồi sinh, tái sinh)
환속: hoàn tục
환향: hoàn hương ( trở về quê hương)
환혼: hoàn hồn
환경: hoàn cảnh ( môi trường)
환도: hoàn đô ( quay về thủ đô)

Hòa: 화
화음: hòa âm, phối âm
화평: hòa bình
화해: hòa giải, làm lành
화호: hòa hảo, hòa giải
화동: hòa đồng
화회: hòa hội ( cuộc họp để sắp xếp công việc cho phù hợp)
화합: hòa hợp, đồng thuận
화기: hòa khí, hòa thuận
화목: hòa mục, hòa thuận
화의: hòa nghị, hòa ước
화순: hòa thuận
화상: hòa thượng, sư
화약: hòa ước ~평화조약

Họa: 화
화공: họa công, họa sỹ
화운: họa vần
화보: họa báo, ảnh minh họa, bản vẽ
화근: họa căn ( căn nguyên của tai họa)
화품: họa phẩm ( màu vẽ)
화복: họa phúc
화도: họa đồ, bức vẽ

획: hoạch
획정: hoạch định
획책: hoạch sách
계획: kế hoạch

화: hỏa

화공: hỏa công ( tấn công bằng hỏa lực)
화염산: hỏa diệm sơn ( 1 vùng của Trung Quốc)
화형: hỏa hình ( hình phạt hỏa thiêu)
화기: hỏa khí ( hơi lửa, sự nóng nảy)
화포: hỏa pháo ( súng lớn)
화산: hỏa sơn ( núi lửa)
화재: hỏa tai ( hỏa hoạn, đám cháy)
화장: hỏa táng
화선: hỏa tuyến ( vùng có chiến tranh)
화차: hỏa xa ( xe lửa)
화속: hỏa tốc
화전: hỏa tiễn ( đốt cháy cây để trồng trọt)
화성: hỏa tinh ( sao hỏa)
화독: hỏa độc ( khí độc của lửa)
화약: hỏa dược ( thuốc nổ)
화약고: kho thuốc nổ

화: hoa
화촉: hoa chúc ( hôn lễ/ nên thơm trong ngày cưới)
화촉 동방: động phòng hoa chúc
화갑: hoa giáp
화괴: hoa khôi
화교: hoa kiều ( người TQ sống ở nước ngoài)
화려: hoa lệ, tráng lệ
화미: hoa mỹ
화밀: mật hoa
화월: hoa nguyệt ( trăng và hoa)
화년: hoa niên ( tuổi hoa, tuổi trẻ)
화노: hoa nô ( đứa tớ gái)
화문: hoa văn, họa tiết
화원: hoa viên, vườn hoa
화사: xa hoa, xa xỉ

화: hóa
화공: hóa công ( công nghệ hóa học)
화공과: khoa hóa học
화합: hóa hợp, tổng hợp
화학물: hợp chất
화학: hóa học
화학 섬유: sợi tổng hợp, sợi hóa học
화학 반응: phản ứng hóa học
화생: hóa sinh
화석: hóa thạch, hóa đá
화석학자: nhà nghiên cứu hóa thạch
화석학: hóa thạch học
공룡화석: khủng long hóa thạch
화석연료: nhiên liệu hóa thạch
화신: hóa thân, hiện thân
화성: hóa tính ( tính chất hóa học)
화장: hóa trang, trang điểm
화물: hóa vật ( hàng hóa)
화물차: xe chở hàng
화물선: tàu chở hàng
화물칸: khoang hàng

형: hình
형영: hình ảnh ( 형체와 그림자)
형용: hình dung, miêu tả, diễn tả
형용사: hình dung từ, tính từ
형해: hình hài
형률: hình luật
형이상: hình nhi thượng ( siêu hình, trừu tượng, phi vật chất)
형이하: hình nhi hạ ( vật chất, cụ thể)
형법: hình pháp ( về luật pháp)
형벌: hình phạt, trừng phạt
형색: hình sắc ( hình dáng và màu sắc)
형사: hình sự
형사소송: hình sự tố tụng
형사범: tội phạm hình sự
형태: hình thái, hình thức, hình dạng
형성: hình thành
형성기: thời kì hình thành
형세: hình thế, tình thế, tình cảnh
형체: hình thể, hình dạng
형식: hình thức
형식미: vẻ đẹp hình thức
형적: hình tích ( dấu vết, chứng cớ)
형상: hình tượng
형상화: hình tượng hóa
형무: hình vụ
형무소: nhà tù, trại giam
형무관: quản giáo ( người cai quản trại giam)

호, 효: hiếu
호전: hiếu chiến, gây hổ, hung hăng
호명: hiếu danh, gọi tên, nêu tên
호학: hiếu học
호객: hiếu khách ( chào hàng, mời khách)
호기: hiếu kì, bốc đồng
호기심: tính hiếu kì
호색: hiếu sắc ( háo sắc)
호사: hiếu sự ( làm việc tốt, cầu an cho gia đình, việc hiếu đạo)
호승: hiếu thắng
요양: hiếu dưỡng, hiếu thảo phụng dưỡng
효도: hiếu đạo, hiếu thảo
효제: hiếu đễ ( 부모에 대한 효도와 형제에 대한 우애 – yêu thương đối với anh em và hiếu thảo đối với cha mẹ)
우애하다: yêu thương, đùm bọc
효행: hiếu hạnh
효의: hiếu nghĩa
효녀: hiếu nữ ( con gái thiếu thảo)
효자: hiếu tử ( người con có hiếu)
효복: hiếu phục ( quần áo tang)
효심: hiếu tâm, lòng hiếu thảo
효순: hiếu thuận

효: hiệu
효과: hiệu quả
효능: hiệu năng, công năng
효소: hiệu triệu ( kêu gọi, hô hào)
효시: hiệu thị ( nói cho biết, thông báo cho biết)
효소문: thư kêu gọi, thư kêu oan
효소력: năng lực kêu gọi
교정: hiệu trưởng
교정실: phòng hiệu trưởng

현: hiện
현역: hiện dịch ( đương chức, đương nghiệm, đương tại ngũ)
현역병~현역군인: lính tại ngũ
현역선수: cầu thủ đang hoạt động
현대: hiện đại
현대인: người hiện đại
현대화: hiện đại hóa
현대식: kiểu hiện đại
현대적: tính hiện đại
현대주의: chủ nghĩa hiện đại
현대물리학: vật lý hiện đại
현대사: lịch sử hiện đại
현행: hiện hành
현행제도: chế độ hiện hành
현행규정: quy định hiện hành
현행법: luật hiện hành
현유: hiện hữu, hiện có
현유물품: hàng hóa hiện có
현유금액: số tiền hiện có
현재: hiện tại
현신: hiện thân
현실: hiện thực
현실화: hiện thực hóa
현실성: tính hiện thực
현세: hiện thế
현시: hiện thời
현장: hiện trạng
현장: hiện trường
현상: hiện trạng
현상: hiện tượng
현상론: thuyết hiện tượng
현물: hiện vật

협: hiếp
협박하다: hiếp bách ( đe dọa, hăm dọa, uy hiểm)
협박장: thư đe dọa
협제: hiếp chế ( ép buộc, đè nén)

협: hiệp
협정: hiệp định, thỏa thuận
협정가격: giá thỏa thuận
무역협정: hiệp định mậu dịch
협동: hiệp đồng, cộng tác, kết hợp
협동기업: doanh nghiệp hợp tác
협회: hiệp hội, liên đoàn
협객: hiệp khách, hiệp sỹ, hào hiệp
협력: hiệp lực, hợp sức
협의: hiệp nghị, hiệp ước
협사: hiệp sĩ
협작: hiệp tác, hợp tác
현상: hiệp thương, thương thảo
협조: hiệp trợ, trợ giúp
협약: hiệp ước
단체협약: hiệp ước tập thể
노동협약: hiệp ước lao động

헌: hiến
헌병: hiến binh
헌정: hiến chính ( hiến tặng, cống hiến)
헌장: hiến chương, điều lệ, điều luật
유엔 헌장: hiến chương Liên hiệp quốc
어린이 헌장: điều luật trẻ em
헌법: hiến pháp
헌신: hiến thân ( cống hiến, dâng hiến)

현: hiển
현양: hiển dương ( nổi tiếng, thành danh)
현달: hiển đạt, thành đạt
현혁: hiển hách, rạng ngời
현현(하다): hiển hiện
현령: hiển linh
현명: hiển minh, sáng suốt
현연: hiển nhiên
현미: hiển vi
현미경: kính hiển vi
(현미: gạo lứt)
현영: hiển vinh, vẻ vang

현: hiền
현제: hiền đệ
현질: hiện điệt ( xưng hô với cháu)
현처: hiền thê, vợ hiền thảo
현철: hiền triết, hiền nhân
현인: hiền nhân, người ngôn ngoan
현신: hiền thần
현재: hiền tài
현사: hiền sỹ
현녀: hiền nữ
현능: hiền năng ( tài giỏi)
현모: hiền mẫu, mẹ hiền
현량: hiền lương, thông minh sáng suốt
현형: hiền huynh
현자: hiền giả, người sáng suốt trí tuệ~ 지헤롭고 현명한 사람)
현덕: hiền đức

계: hệ
계루: hệ lụy ( liên can, liên lụy)
계수: hệ số
계수기: máy đếm tiền
변동계수: hệ số biến thiên
계족: hệ tộc
명령 계통: hệ thống mệnh lệnh, chuỗi mệnh lệnh

희: hy
희랍: Hy Lạp
희생: hy sinh
희생물: vật tế thần
희망: hy vọng

희: hí
희담: hí đàm ( câu chuyện đùa vui)
희화: hí họa ( tranh châm biếm)
희학: hí hước ( dùng lời bông đùa)
희곡: hí khúc ( kịch bản, vỏ kịch)
희곡 작가: tác giả kịch, nhà soạn kịch
희극: hí kịch ( trò hề)
희롱: hí lộng ( cợt nhả, trên ghẹo)
희언: hí ngôn ( lời đùa cợt)

희: hỉ
희극: hỉ kịch ( hài kịch)
희색: hỉ sắc ( vẻ vui mừng, phấn khởi)
희사: hỉ xả, quyên góp
희사하다

험: hiểm
험악: hiểm ác, tình thế nguy hiểm
험지: hiểm địa
험조: hiểm trở, hiểm hóc
험상: hiểm tưởng ( nham hiểm, hung hăng)
험상스럽다: hung hăng, hiểm độc
험요: hiểm yếu, trở ngại

혐의: hiềm nghi ( nghi ngờ)
혐의자: kẻ bị tình nghi

헌앙: hiên ngang ( mạnh mẽ, tự tin)

후: hậu
후래: hậu lai ( sau này, về sau)
후모: hậu mẫu ( mẹ kế)
후방: hậu phương, phía sau, đằng sau
후과: hậu quả
후군: hậu quân ( đoàn quân phía sau)
후산: hậu sản ( thời kì sau sinh nở)
후생: hậu sinh ( đời sau)
후사: hậu sự, việc về sau
후사: hậu tạ
후사: hậu tử ( người nối dõi, thừa kế)
후신: hậu thân, tái sinh ở kiếp sau
후실: hậu thất ( vợ hai, vợ sau)
후처: hậu thê ( vợ sau)
후세: hậu thế, thế hệ sau, kiếp sau
후진: hậu tiến ( hậu quân/ lạc hậu)
후정: hậu tình ~후의: hậu ý ( tình bạn thân)
후장: hậu trường ( chợ chiều)
후위: hậu vệ
후원: hậu viện ( bảo hộ, tài trợ)
후원: hậu viên ( sân sau)

흑: hắc
흑백: hắc bạch ( đen trắng, đúng sai)
흑백사진: ảnh đen trắng
흑노: hắc nô ( người đầy tớ da đen)

항: hằng
항아: hằng nga
항산: hằng sản ( tài sản nhất định, nghề nghiệp nhất định)
항성: hằng tinh ( hành tinh tự phát sáng, tự phát nhiệt)

흡: hấp
흡열: hấp nhiệt ( hấp thụ nhiệt, hút nhiệt)
흡력: hấp lực ( sức hút)
흡인: hấp dẫn
흡수: hấp thụ, sự thấm, sự ngấm

후: hầu
후음: hầu âm ( âm thanh của họng, âm họng)
후작: hầu tước
후작부인: phu nhân hầu tước

후: hậu
후비: hậu bị ( chuẩn bị để để phòng)
후비군: hậu bị quân ( quân chuẩn bị dự phòng)
후배: hậu bối ( đàn em, thế hệ sau)
후궁: hậu cung ~후비: hậu phi ( 황제의 첩)
후예: hậu duệ
후대: hậu đại ( thế hệ sau)
후대: hậu đãi, nồng hậu
후조: hậu điểu ( chim di chuyển theo mùa như chim én, nhạn)
후대: hậu đội ( quân đi phía sau)
후당: hậu đường
후환: hậu hoạn ( mối lo, mối họa về sau)
후회: hậu hối ( hối hận, ăn năn)
후기: hậu kì ( kì sau, giai đoạn cuối)
후기환자: bệnh nhân giai đoạn cuối

행: hạnh
행운: hạnh vận (vận may, số sướng)
행운아: người may mắn
행복: hạnh phúc
행인: hạnh nhân ( thực vật)

행운유수: nước chảy mây trôi ( công việc thuận buồm xuôi gió)

모: hao
모감: hao giảm
모손: hao tổn ( hao mòn, hư hỏng)

호: hảo, háo
호음: hảo âm ( tửu lượng tốt)
호합: hảo hợp ( hòa hợp về vợ chồng)
호한: hảo hán, anh hùng
호색: háo sắc
호사: hảo sự ( việc tốt lành)
호사: sang trọng, xa hoa, xa xỉ
호의: hảo ý, ý tốt
호강: hào cường ( có thế lực mạnh)
호가: hào gia ( gia đình có thế lực)
호협: hào hiệp, hào hoa, phong nhã
호화: hào hoa, xa hoa
호웅: hào hùng
호기: hào khí
호방: hào phóng
호걸: hào kiệt
호광: hào quang

Hàng: 항
항병: hàng binh ( lính đầu hàng)
항해: hàng hải ( ngành biển)
항공: hàng không
항공권: vé máy bay
항공우편: bưu chính hàng không
항공모함: hàng không mẫu hạm ( tàu sân bay)
항복: hàng phục, đầu hàng

항목: hạng mục, điều mục

형통 ( 하다): hanh thông, thuận lợi, như ý muốn
Hành: 행
행정: hành chính
행정구역: khu vực hành chính
행정가: nhân viên hành chính
행궁: hành cung ( nhà của vua)
행영: hành dinh ( chỗ đóng quân trên đường đánh giặc)
행도: hành đạo
행자: hành giả ( sư đi khất thực)
행형: hành hình ( thực hiện sự trừng phạt)
행흉: hành hung
행향: hành hương
행객: hành khách
행걸: hành khất
행랑: hành lang ( phòng cạnh cổng, phòng người giúp việc)
행례: hành lễ
행리: hành lí
행인: hành nhân ( khách bộ hành, người đi bộ)
행법: hành pháp
행군: hành quân
행사: hành sự ( sự kiện, buổi lễ)
행선: hành thiện ( làm điều tốt)
행진: hành tiến ( diễu hành, hành quân)
행성: hành tinh
행장: hành trang, hành lý
행정: hành trình, chặn đến
행문: hành văn, làm văn
행운: hành vân ( mây bay)
행위: hành vi, cách cư xử

한: hàn
한고비: hàn khổ bi ( cơn khủng hoảng khổ sở)
한사: hàn sỹ ( nhà giáo nghèo)
한식: Hàn thực
한정식: bữa ăn truyền thống của Hàn
한대: hàn đới, địa cực
한대: sự đối đãi lạnh nhath
함림: hàn lâm
한로: hàn lộ ( 1 trong 24 tiết khí)
한문: hàn môn ( gia môn bần hàn)
한서: sự nóng lạnh
한미: hàn vi ( nghèo khó thấp hèn)

한: hạn
한유: hạn hữu ( ít có, hiếm có)
한선: hạn tuyến ( tuyến mồ hôi)
한정: hạn định
한정되다: được hạn định
한도: hạn độ, giới hạn
한도액: số tiền hạn mức
한계: giới hạn
한계점: điểm giới hạn
한계선: đường giới hạn
한계: giới người Hàn
한량: hạn lượng
한량없이: vô hạn, không hạn lượng

학발: hạc phát ( tóc trắng như lông chim hạc, chỉ tuổi già)

핵자: hạch tử ( phân tử hạt nhân, hạt cấu tạo nên nguyên tử)

해: hải
해구: hải cẩu ( chó biển)
해구: hải khẩu ( cửa biển)
해구: đại dương, vùng biển sâu
해전: hải chiến, cuộc chiến trên biển
해양: hải dương ( đại dương, biển lớn)
해양학: hải dương học
해양생물: sinh vật biển
해양오염: ô nhiễm biển
해양자원: tài nguyên biển
해조: hải tảo ( tảo biển)
햐조류: loài tảo biển
해조: hải triều ( thủy triều)
해조: hải điểu ( chim biển)
해륙: hải lục ( biển và đất liền)
해류: hải lưu, dòng hải lưu
해리: hải lý ( 1852km)
해리: con hải ly
해마: hải mã ( con cá ngựa)
해면: mặt biển; bọt biển
해안: bờ biển, bãi biển
해안선: đường bờ biển
해외: hải ngoại ( nước ngoài)
해관: hải quan
해관총서: tổng cục hải quan
해군: hải quân
해산물: đồ hải sản
해물: đồ biển
해삼: con hải sâm
해상 무역: mậu dịch trên biển
해정: hải trình ( đường biển)
해운: hải vận (vận chuyển trên biển)
해왕: hải vương
해왕성: hải vương tinh
해연풍: gió biển
해송: hải tùng ( cây tùng biển, cây phi lao)
해도: hải đồ ( bản đồ biển)

해: hài
해동: hài đồng ( trẻ thơ)
해아: hài nhi ( trẻ sơ sinh)
해골: hài cốt, xương
해화: hài hòa
해학: hào hước
해학적: tính hài hước

함: hàm lượng
함량: hàm lượng
함양: hàm dưỡng ( nuôi dưỡng, trau dồi)
함양하다, 함양되다
함수: hàm số
적분함수: hàm số tích phân
함수기호: kí hiệu hàm số
함수관계: quan hệ hàm số
함수식: công thức hàm số
함축: hàm súc
함축하다: hàm súc, hàm chứa, ngụ ý
함축되다: được hàm chứa
함축이 있는 말: lời nói có hàm chứa
함축적: tính làm súc
함축성: tính hàm súc
함소: hàm tiếu ( cười chúm chím, cười nụ)
함의하다: hàm ý
함의되다: được hàm ý

함: hãm
함해: hãm hại

함: hạm
함대: hạm đội ( đơn vị liên hợp của hải quân)
적함대: hạm đội địch
연합함대: liên hợp hạm đội
함장: hàm trưởng ( người chỉ huy và điều khiển tàu chiến)
함장실: phòng hạm đội

한: hán
한학: hán học
한자: hán tự
한문: hán văn
한서: hán thư

교: giảo
교활: giảo hoạt, gian xảo

갑: giáp
갑병: giáp binh ( áo và vũ khí khi ra trận)
갑장: giáp trưởng

계: giới
계한: giới hạn
계율: giới luật, quy định

하마: con hà mã

하: hạ
하필: hạ bút, đặt bút
하감: hạ cam ( hạ xuống, rơi xuống)
하급: hạ cấp ( cấp dưới)
하급생: học sinh cấp dưới
하지: Hạ Chí
하등: hạ đẳng, đẳng cấp dưới, bậc thấp
하등 동물: động vật bậc thấp
하전: hạ điền
하계: hạ giới, phía dưới
하계: mùa Hạ
하계 수련회: khóa tu mùa hè
하회: hạ hồi ( thấp hơn, kém hơn)
하현: hạ huyền ( trăng khuyết)
하련달: vầng trăng khuyết
하령: hạ lệnh, ra lệnh
하류: hạ lưu, cấp dưới
하류층: tầng lớp hạ lưu
하의: hạ y ( quần)
하원: hạ viện
하의원: hạ nghị viện
하옥: hạ ngục
하방: hạ phương
하사: hạ sỹ
하사권: hạ sỹ quan
하층: hạ tầng, tầng lớp thấp
하층민: dân đen
하시: hạ thị ( nhìn xuống,miệt thị, coi thường)
하신: hạ thần ( tiếng tự xưng của quan với vua)
하세: hạ thế
하체: hạ thể ( phần dưới cơ thể)
하토: hạ thổ ( chôn xuống đất)
하수: hạ thủ, giết người
하수: hạ thủy ( nước thải)
하천: hạ tiện
하순: hạ tuần( 10 ngày cuối tháng âm lịch)
하사: hạ tứ ( ban cho kẻ dưới)
하우: hạ vũ ( mưa nhiều)
하마: hạ mã ( xuống ngựa)
하퇴: chi dưới

교: giáo
교안: giáo án, giáo trình
교지: giáo chỉ, thánh chỉ
교주: giáo chủ ( người đứng đầu tôn giáo)
교직: giáo chức ( nhà giáo),
교직원/교직자: giáo viên
교구: giáo cụ, công cụ dạy học
교육: giáo dục
교육 과정: chương trình giảng dạy
교권: giáo quyền ( quyền lực của giáo chủ hay giáo viên)
교양: giáo dưỡng, giáo dục
교향서: sách giáo dục
교양인: người có giáo dục, người có tri thức
교두: giáo đầu
교조: giáo điều
교도: giáo đồ ( tín đồ)
교계: giáo giới ( chỉ chung người phục vụ giáo dục)
교화: giáo hóa, khai sáng
교황: giáo hoàng ( vị chức cao nhất trong thiên chúa giáo)
교회: giáo hội ( nhà thờ)
교회당: thánh đường
교훈: giáo huấn, lời dạy
교리: giáo lý, giáo điều
교우: giáo hữu ( người cùng đạo)
교과: giáo khoa, chương trình giảng dạy
교과서: sách giáo khoa
교파: giáo phái, môn phái
교사: giáo sỹ
교생: giáo sinh, giáo viên thực tập
가정 교사: gia sư
교수: giáo sư
교수: giáo thụ ( dạy dỗ)
교원: giáo viên
교무: giáo vụ
교무실: phòng giáo vụ

교: giao
교배: giao bái ( cúi chào nhau)
교배: giao phối ( lai giống, cấy ghép)
교감: giao cảm
교전: giao chiến
교역: giao dịch, mậu dịch
교점: giao điểm, nút
교호: giao hảo ( qua lại với nhau)
교호 작용: tác động với nhau
교환: giao hoán, thay đổi
교합: giao hợp; ăn ý, hòa hợp
교향: giao hưởng
교향악: nhạc giao hưởng
교향곡: bản giao hưởng
교향악단: dàn nhạc giao hưởng
교우: giao hữu ( bạn bè, kết bạn)
교결: giao kết
교류: giao lưu/dòng điện xoay chiều
교부: giao phó ( 일을 N에게 위탁하다: ủy thác cho ai đó)
교봉: giao phong
교제: giao tế( giao tiếp)
교제비: chi phí giao tiếp
교제술: thuật giao tiếp
교제범위: phạm vi giao tiếp
교통: giao thông
교섭: giao thiệp ( thương lượng, thỏa hiệp)
교접: giao tiếp, giao thiệp; giao phối

강: giang
강변: giang biên ( bờ sông, ven sông)
강호: giang hồ/sông hồ
강하: giang hà ( sông suối)
강산: giang sơn, đất nước

강: giáng
강직: giáng chức, giảm chức vụ
강세: giáng thế, giáng trần
강생: giáng sinh, hiện thân
강하: giáng hạ ( rơi xuống, giảm xuống)
강복: giáng phúc ( ban phúc)

강: giảng
강당: giảng đường
강사: giảng sư
강해: giảng giải
강술: giảng thuật, giảng giải
강화: giảng hòa, thương lượng
강설: giảng thuyết, thuyết giảng, thuyết pháp

간: gian
간악: gian ác, độc ác
간음: gian dâm, ngoại tình
간음좌: tội gian dâm
간고: gian khổ
간난: gian nan
간부: gian phụ(người đàn bà độc ác)
간부: gian phu ( người đàn ông thông dâm)
간사: gian tà, gian xảo
간상: gian thương
간사: gian trá, ranh ma
간교: gian xảo, xảo quyệt

간: gián
간관: gián quan( quan giữ việc can ngăn vua trong thời phong kiến)
간접: gián tiếp
간접 경험: kinh nghiệm gián tiếp
간접 인용: trích dẫn gián tiếp

간: giản
간이: giản dị, đơn giản
간단: giản đơn
간약: giản ước, vắt tắt
간략: giản lược, ngắn gọn, vắt tắt
강편: giản tiện, đơn giản
강요: giản yếu, cơ bản nhất

감: giam
감금: giam cầm, giam giữ
감금당하다: bị giam cầm
감금되다: bị giam giữ, bị giam cầm
불법감금: giam giữ bất hợp pháp

감: giám
감시: giám thị, trông coi, giám sát
감시원: viện giám sát
감시소: trạm giám sát
감시기구: cơ quan giám sát
감시병: lính giám sát
감고: giám khảo
감목: giám mục, người giám sát trong nhà thờ
감독: giám đốc ( giám sát, quản lý)
감독관: cán bộ giám sát
감정: giám định
감찰: giám sát, thanh tra

감: giảm
감가: giảm giá, hạ giá
감소: giảm thiểu, giảm bớt, cắt giảm
감수: giảm thọ, giảm tuổi sống
감세: giảm thuế
감속: giảm tốc độ
감좌: giảm tội

해: giải
해석: giải thích, lý giải
해석: giải tích
해열: giải nhiệt
해열제: thuốc giải nhiệt
해직: giải chức(cách chức, bãi chức)
해갈: khải khát, giải hạn hán
해독: giải độc
해독제: thuốc giải độc
해설: giải thoát
해답: giải đáp
해의: giải nghĩa
해법: giải pháp, cách giải quyết
해부: giải phẫu, phẫu thuật
해방: giải phóng, thoát khỏi
해방감: cảm giác thoát khỏi, cảm giác được giải phóng
해방되다: được giải phóng
해산: giải tán, giải ngũ
해체: giải thể, tan rã, sụp đổ

가: giả
가정: giả định, giả vờ
가장: giả trang, giả vờ, nguỵ trang, hóa trang
가설: giả thuyết
각: giác
각막: giác mạc
각서: giác thư ( bản cam kết, bản ghi nhớ)
각오: giác ngộ

계: giai
계급: giai cấp
계층: tầng lớp, giới
향유계층: tầng lớp hưởng thụ
특수계층: tầng lớp đặc biệt
근로계층: tầng lớp lao động
계단: giai đoạn

가: giai
가인: giai nhân, người đẹp
가기: giai kì, thời điểm thích hợp, lúc đẹp nhất, thời điểm đẹp nhất
가품: giai phẩm, tác phẩm xuất sắc
가화: giai thoại, câu chuyện hay
가서: giai tế
가작: giai tác, tác phẩm tuyệt vời

가: gia
가은: gia ân, ân huệ gia đình
가보: gia bảo, bảo vật gia đình
가변: gia biến, biến đổi trong gia đình
가금: gia cầm
가금을 기르다: nuôi gia cầm
가금을 치다: nuôi gia cầm
가축: gia xúc
가정: gia đình
가정부: người giúp việc gia đình
가공: gia công, chế biến
가공법: cách gia công
가용: chi phí gia đình
가동: gia đồng, đứa trẻ nhỏ giúp việc gia đình
가감: gia giảm, cộng trừ, thêm bớt
가감승제: phép cộng trừ nhân chia
가교: gia giáo
가훈: gia huấn
가향: gia hương, quê hương của gia đình
가례: lễ giáo gia đình
가엄: người cha nghiêm khắc
가업: gia nghiệp, nghề gia truyền
가인: gia nhân, người nhà
가입: gia nhập, tham gia
가입서: đơn gia nhập
가입비: phí gia nhập
가법: gia pháp
가풍: gia phong, truyền thống gia đình
가권: gia quyến, gia đình
가산: gia sản
가재: gia tài
가중: gia tăng, tăng thêm
가성: gia thanh, tiếng tốt
가실: gia thất
가세: gia thế
가속: gia thuộc, người vợ
가속: gia tốc
가택: gia trạch, nhà ở
가전: gia truyền
가장: gia trưởng, người trưởng, chủ gia đình
가미: gia vị
가미하다: nêm gia vị

단: đơn
단음: đơn âm
단음절: đơn âm tiết
단독: đơn độc, một mình, riêng biệt
단가: đơn giá
단위: đơn vị
단본위: đơn bản vị
단조: đơn điệu, tẻ nhạt
단조롭다: A
단일: đơn nhất
단일어: từ đơn nhất
단차: đơn sai
단순: đơn thuần, đơn giản

덕: đức
음덕: âm đức, phúc đức âm phần
복덕: phúc đức
덕행: đức hạnh
덕성: đức tính
덕성스럽다: A
덕치: đức trị

당: đương, đang
당직: đương chức, đang làm nhiệm vụ
당국자: người phụ trách, đương cục
당사자: người liên quan, phụ trách
당사: đương sự, công ty
당연: đương nhiên
당시: đương thời, lúc đó

당돌: đường đột, mất lịch sự, lỗ mãng
당밀: đường mật, mật mía

동: động
동병: động binh, đem quân đi đánh
동기: động cơ, lí do
동학: động học
동력: động lực
동력학: động lực học
동력론: thuyết động lực
동맥: động mạch
대동맥: đại động mạch
소동맥: tiểu động mạch
뇌동맥: động mạch não
동방: động phòng
동산: động sản
동작: hoạt động, cử động
동정: động tĩnh
동사: động từ
동물: động vật
동물학: động vật học
동원: động viên, huy động
동원령: lệnh huy động
총동원: tổng động viên
동물원: sở thú

돌: đột
돌변: đột biến, thay đổi bất ngờ
돌기: chỗ sưng
돌격: đột kích
돌입: đột nhập, bước vào
돌연: đột nhiên, bất ngờ
돌파: đột phá
돌파력: sức đột phá
돌파구: đột phá khẩu, bước đột phá
돌출: đột xuất, xuất hiện đột ngột

 

동: đồng
동류: đồng loại, cùng loại
동맹: đồng minh
동문: đồng môn, bạn cùng học
동의: đồng nghĩa
동업: cùng nghề nghiệp
동일: đồng nhất
동년: đồng niên, cùng tuổi
동년배: người cùng tuổi
동복: đồng phục ( mùa đông)
동복: cùng mẹ
동복형제: anh em cùng mẹ khác cha
동복누이: chị em cùng mẹ khác cha
동창: bạn học cùng khóa, cùng trường
동사: đồng sự ( cùng làm ăn)
동심: đồng tâm
동심원: những vòng tròn đồng tâm
동성: đồng tính, cùng tính chất
동성: cùng họ
동성인: người cùng họ
동성: đồng thanh
동성: đồng tính
동성연애: đồng tính luyến ái
동화: đồng thoại, câu chuyện
동시: đồng thời, cùng lúc
동정: đồng tình, đồng cảm
동정심: lòng thông cảm, nỗi cảm thông
동정: đồng trinh
동정년: con gái còn trinh
동정남: trai tân
동자: đồng tử

동: đông
동풍: đông phong ( gió đông)
동유: đông du
동지: Đông Chí
동방: phương Đông
동방문화: văn hóa phương Đông
동궁: đông cung ( nơi ở của hoàng thái tử)

동: đồng
동음: đồng âm
동음어: từ đồng âm
동음이의어: từ đồng âm dị nghĩa, từ đồng âm khác nghĩa
동포: đồng bào, anh em
동질: đồng chất
동지: cùng chí hướng, đồng tâm
동족: cùng chủng tộc
동종: đồng chủng, cùng loại
동요: đồng dao
동등: đồng đẳng, ngang bằng
동조: đồng điệu
동행: đồng hành, cùng đi
동화: đồng hóa
동호: cùng sở thích
동호인: người cùng sở thích
동호회: hội người cùng sở thích
동향: đồng hương
동라: đồng la( 음악)
동료: đồng liêu, đồng nghiệp

도: đô
도시: đô thị
도성: đô thành
도회: đô hội ( nơi phồn hoa)
도호: đô hộ ~지배하다
도리: đô lại
도찰: đô sát

도: đồ
도안: đồ án, bản vẽ, thiết kế
도안가: nhà thiết kế
도본: đồ bản
도시: đồ thị, minh họa
도표: biểu đồ, đồ thị
도제: đồ đệ, đệ tử
도서: đồ thư ( sách, báo)
도서관: đồ thư quán ( thư viện)
도서실: phòng sách báo

두견: đỗ quyên ( chim cuốc)

도: độ
도량: độ lượng

독: đốc
독학: đốc học ( tự học)
독촉: đốc thúc, thúc giục
독촉장: giấy đốc thúc, thư đốc thúc

독: độc
독악: độc ác
독해: độc hại
독약: độc dược
독본: độc bản ( sách hướng dẫn, giải thích)
독점: độc chiếm
독득: độc đắc
독자: độc giả, bạn đọc
독자: độc tử ( con trai duy nhất)
독계: độc kế
독재: độc tài
독립: độc lập
독립국: nước độc lập
독주: độc tấu, đơn ca
독주곡: bản độc tấu
독성: độc tính
독신: độc thân
독신녀: cô gái độc thân
독신자: người độc thân
독소: độc tố
독존: độc tôn
천상천하 유아독존: thiên thượng thiên hạ duy ngã độc tôn

대: đối
대음: đối ẩm ( ngồi đối nhau uống trà cùng 1 ng khác)
대질: đối chất, chất vấn
대증: đối chứng
대면: đối diện
대답: đối đáp, trả lời
대두: đối đầu
대적: đối địch
대항: đối kháng, chống đối
대립: đối lập
대립적: tính đối lập
대우: đối ngẫu, cư xử, đối đãi
대내: đối nội
대내외: đối nội đối ngoại
대화: đối thoại
대수: đối thủ
대상: đối tượng
대처: đối xử, ứng phó, gặp
대칭: đối xứng
대응: đối ứng
대응책: đối ứng sách( biện pháp đối ứng)

퇴: đồi
퇴패: đồi bại
퇴풍: đồi phong ( lối sống suy đồi)

대: đội
대형: đội hình
전투대형: đội hình chiến đấu
대오: đội ngũ
혁명 대오: đội ngũ cách mạng
대장: đội trưởng
대원: đội viên, thành viên

둔전: đồn điền ( ruộng đất do quân đội quản lý)

타: đọa
타락: đọa lạc, sa đọa, suy đồi, thoái hóa
타태: đọa thai( nạo thai)

단: đoan
단정: đoan chính
단오: Đoan Ngọ
단엄: đoan nghiêm

단: đoán
단정: đoán định ( định đoạt)

단: đoản ( ngắn)
단기: đoản kì ( ngắn hạn)
단기차관: vay ngắn hạn
단기강습: khóa học ngắn hạn
단기계약: hợp đồng ngắn hạn
단기보험: bảo hiểm ngắn hạn
단편: đoản thiên ( đoạn ngắn)
단편집: tập truyện ngắn
단편소설: tập truyện ngắn
단편영화: phim ngắn
단문: đoản văn ( câu ngắn)

단: đoàn
단결: đoàn kết
단결력: sức mạnh đoàn kết
단결심: tinh thần đoàn kết
단련: đoàn luyện ( đào tạo và huấn luyện)
단체: đoàn thể, tổ chức
단체 여행객: đoàn du lịch
단장: đoàn trưởng ( người chỉ huy, đứng đầu)
단원: đoàn viên, thành viên

단: đoạn
단열: đoạt nghiệt
단열: đoạt nhiệt
단장: đoạn trường
단절: đoạn tuyệt
단절되다: bị đoạn tuyệt

심신: tâm hồn và thể xác

정녕: đinh ninh

정: đính
정정: đính chính
정정당당하다: đường đường chính chính
정약: đính ước

정종: đỉnh chung ( vạc và chuông, chỉ nhà quyền quý sang trọng)

정: đình
정전: đình chiến
정공: đình công
정지: đình chỉ, ngừng, cấm
정돈: đình đốn ( ngưng trệ)
정체: đình trệ, ứ đọng

정: định
정탈: định đoạt( dứt khoát quyết định gì đó)
정가: định giá, giá quy định
정견: định kiến
정기: định kì
정기 예금: tiền gửi có kì hạn
정례: định lệ, thường lệ, lệ đã quy định
정률: định luật
정량: định lượng, liều thuốc
정명: định mệnh
정액: định ngạch, kim ngạch cố định
정의: định nghĩa
정어: định ngữ
정율: định suất
정심: định tâm
정신: định thần
정식: định thức
정성: định tính
정성분석: phân tích định tính
정약: định ước, hẹn ước đã định

첩: điệp ( trùng lặp)
첩어: điệp ngữ ( từ láy)
첩운: điệp vần ( thơ vần cuối trùng nhau)

조: điêu
조각: điêu khắc
조각가: nhà điêu khắc
조상: tượng ( do được tạc)
조령: điêu linh

조: điếu
조문: điếu văn, chia buồn, viếng
조화: điếu hoa ( hoa viếng )
조사: điếu tự ( lời viếng)
조상: điếu tang ( việc đi viếng đám ma)
조상: tổ tiên, ông bà
조례: điếu lễ ( lễ viếng)

조수: điểu thú, chim điểu

조: điều
조건: điều kiện
필요조건: điều kiện cần
충분조건: điều kiện đủ
근무조건: điều kiện làm việc
조절: điều tiết
조정: điều chỉnh
조제: điều chế, bào chế, pha chế
조양: điều dưỡng
조도: điều độ
조동: điều động
조화: điều hòa
조관: điều khoản
조경: điều kinh ( kinh nguyệt)
조례: điều lệ
시조례: điều lệ thành phố
조목: điều mục
조사: điều tra
조사원: điều tra viên
조사단: tổ điều tra
조치: điều trị, xử lí
조종: điều đình
조종: cầm lái, điều chỉnh
조약: điều ước

전: điển
전례: điển lễ ( lễ nghi cũ, coi giữ việc lễ nghi)
전고: điển cố (những chuyện ghi chép vào sách vở xưa)
전형: điển hình

전: điền
전주: điền chủ ( chủ đất)
전야: điền dã ( nơi ruộng đồng, thôn quê)
전호: điền hộ, nông hộ ( gia đình nông thôn)
전조: điền tô ( thuế ruộng)
전원: điền viên, ruộng vườn, chỉ cuộc sống an nhàn ẩn dật nơi thôn quê

전: điện
전영: điện ảnh
전극: điện cực
전화: điện thoại
전자: điện tử
전자 우편~이메일: thư điện thử, email
전자: điện từ
전파: sóng điện từ
전문: điện văn
전보: điện báo
전신: điện tín
전조: điện trở
전광: điện quang, nhanh, ánh điện, tia chớp
전광뉴스: tin tức nhanh ( 뉴스: news: bản tin)
전류: điện lưu, dòng điện
전력: điện lực
전기: điện khí
전학: điện học
전태: điện đài, máy thu phát vô tuyến điện
전압: điện áp

Đích: 적
적당: đích đáng ( thích hợp, phù hợp)
적당한 직업: nghề nghiệp thích hợp
적실: đích thực ( chính xác, xác đáng)
틀림이 없이 적실하다: chính xác không có sai phạm nào
적확: đích xác ( chính xác)

적: địch
적군: quân địch
적극: đất nước đối thủ
적수: địch thủ, kẻ thù

점: điểm
점지: điểm chỉ
점명: điểm danh
점열: điểm duyệt
점심: điểm tâm, bữa trưa
점수: điểm số

전: điên
전도: điên đảo
전광: điên cuồng

지: địa
지구: địa khu ( mạn, khu)
지구: địa cầu
지진: địa chấn, động đất
지질학: địa chất học
지지: địa chí ( sách ghi chép lại về địa lý)
지주: địa chủ
지극: địa cực
지명: địa danh
지두: địa đầu ( chỗ bắt đầu hoặc chỗ kết thúc ở khu vực nào đó)
지점: địa điểm
지도: địa đồ ( bản đồ)
지형: địa hình
지황: địa hoàng ( loài thực vật)
지뢰: địa lôi, mìn
핵지뢰: mìn hạt nhân
지뢰밭: bãi mìn
지리: địa lý
지리: địa lợi
지옥: địa ngục
지열: địa nhiệt, nhiệt trong lòng đất
지열하다: sốt, nhiệt
지맥: địa mạch ( mạch đất)
지부: địa phủ
지방: địa phương
지세: địa thế
지세: địa thuế ( tiền thuế đất)
지조: địa tô, thuế đất
지위: địa vị
지역: địa vực, khu vực

제: đề
제안: đề án, đề xuất
제안서: bản đề án, bản đề xuất
제안자: người đề nghị, người đề xuất
제고: đề cao ( nâng cao, tăng hiệu quả)
능률의 제고: nâng cao năng suất
이미지제고: nâng cao hình ảnh
생산성제고: nâng cao tính sản xuất
제고시키다: đề cao
제거: đề cử
제독: đề đốc, đô đốc, tư lệnh hạm đội
제기: đề khởi, đề nghị khởi tố
공소를 제기하다: đề nghị khởi tố
공소장: thư đề nghị khởi tố
제의: đề nghị
제재: đề tài
제사: đề từ ( lời mở đầu, lời tựa)
제출: đề xuất, nộp
사표를 제출하다: nộp đơn từ chức
제창: đề xướng
제창자: người đề xướng

투쟁: đấu tranh

투,두: đầu
투항: đầu hàng
투표: đầu phiếu ( bỏ phiếu, bầu cử)
투기: đầu cơ
투자: đầu tư
두목: đầu mục ( đại ca)
두뇌: đầu não
두통: đầu thống ( đau đầu)

제하: đê hạ, thấp hèn

제: đế
제제: đế chế
제왕: đế vương
제국: đế quốc
제업: đế nghiệp ( công lao to lớn của vua)
제위: đế vị, ngôi vua, ngài

제항: đế kháng ( kháng cự, chống đối)

등: đăng
등록: đăng kí, đăng nhập
등록비: chi phí đăng kí
등록금: tiền đăng kí
등록세: thuế đăng kí
등록되다: được đăng kí
등극: đăng cực ( lên ngôi, đăng quang)
등부: đăng bạ ~đăng kí
등단: đăng đàn, xuất hiện, lên bục
등도: đăng đồ
등화: đăng hỏa ~ 등불: ánh đèn ( đăng lửa)
등과: đăng khoa ( đỗ trạng, đỗ khoa bảng)
등산: đăng sơn, leo núi
등산화: giày leo núi
등산가: nhà leo núi
등산모: mũ leo núi
등산가다: đi leo núi
등재: đăng tải, ghi chép, đăng kí
등정: đăng trình( leo lên đỉnh núi/ ra đi, khởi hành)

등: đẳng
등압선: đường đẳng áp
등방: đẳng phương
등식: đẳng thức
대수등식: đẳng thức đại số
등적: đẳng tích
등열: đẳng nhiệt

등라: đằng la ( chỉ các loại dây leo/ chỉ người vợ bé)

특: đặc
특은: đặc ân
특별: đặc biệt
특별 소비세: thuế tiêu thụ đặc biệt
특수: đặc thù
특점: đặc điểm
특효: đặc hiệu
특명: đặc mệnh, mệnh lệnh đặc biệt
특임: đặc nhiệm
특파: đặc phái
특파원: đặc phái viên
특권: đặc quyền
특권층: tầng lớp đặc quyền
특차: đặc sai
특산: đặc san
특산: đặc sản
특산물/특산품: đồ đặc sản
특색: đặc sắc
특재: đặc tài, tài năng đặc biệt
특성: đặc tính
특징: đặc trưng
특무: đặc vụ ( nhiệm vụ đặc biệt)
특사: đặc xá, ân xa
특사: đặc sứ, đặc phái viên
특가: giá đặc biệt
특강: bài giảng đặc biệt
특검: kiểm tra đặc biệt

답: đáp
답례: đáp lễ
답례품: vật đáp lễ
답안: đáp án
문답: vấn đáp
응답: ứng đáp, đáp ứng
응하다: đáp ứng
답사: đáp từ, đáp lời

답청: đạp thanh ( đi dạo vãn cảnh vào mùa Xuân)

득: đắc
득의: đắc ý
득의만만하다: giương giương tự đắc /드기/
득의만면하다: đắc ý
득죄: đắc tội
득력: đắc lực
득도: đắc đạo
득임심하다: đắc nhân tâm ( giành được tình cảm của mọi người)
득시: đắc thời
득세: đắc thế ( có lợi thế, hoàn cảnh có lợi)
득실: đắc thất ( được và mất, chỉ sự thành bại ở đời)
득승: đắc thắng
득책 ~득계: đắc sách, đắc kế ( kế sách tốt, chính sách hợp lí)
득지: đắc chí

도: đào
도둔: đào độn
도화: đào hoa ( hoa đào/ vận mệnh đào hoa: 도화의 운명)
도태: đào thải
도태되다: được đào thải, bị đào thải
도탈: đào thoát
도원: đào nguyên ( cõi tiên)
도원경: cảnh thần tiên
도리: đào lý ( chỉ người phụ nữ)
도주: đào tẩu, bỏ trốn
도주자: kẻ bỏ trốn

도: đạo
도덕: đạo đức
도덕심: tâm đạo đức
도리: đạo lý
도의: đạo nghĩa
도사: đạo sỹ, đạo sư
도로: đạo lộ, con đường, lối đi
큰도로: con đường lớn
도로 공사: xây dựng đường
도우: đạo hữu
도교: đạo giáo, đạo lão

탄: đàn
탄압: đàn áp
탄성: đàn tính ( tính đàn hồi)
탄핵: đàn hặc ( chê trách/ buộc tội)
탄향: đàn hương ( cây đàn hương)

단월: đàn việt ( bố thí, người bố thí)

탄약: đạn dược

당: đảng
당파: đảng phái
당무: đảng vụ ( công việc của đảng)
당비: đảng phí
당적: đảng tịch ( sổ đảng viên)
당성: đảng tính
당쟁: đảng tranh ( xung đột đảng)
당원: đảng viên

탕: đãng
탕정: đãng định
탕부: đãng phụ, đàn bà hư hỏng

도: đao
도병: đao binh
도검: đao kiếm
도창: đao thương ( bị thương do dao)

도저: đáo để ( sau cùng, cuối cùng)

도전: đảo điên

담: đảm
담보: đảm bảo, thế chấp
담보금: tiền thế chấp
담보물: vật thế chấp
집담보: nhà thế chấp
담당: đảm đương, phụ trách
담당자: người phụ trách
당부: đảm phụ, gánh vác, đảm đang
담임: đảm nhiệm
담임 교사: giáo viên chủ nhiệm
담낭: đảm nang ( túi mật)

담: đàm
담론: đàm luận, thảo luận
담소: đàm tiếu, tán gấu
담화: đàm thoại, trò chuyện
담판: đàm phán, thương lượng

단: đan
단독: đan độc, bệnh đan độc
단심: đan tâm ( thủy chung, son sắt)
단청: đan thanh ( nét thanh tao)

탄: đàn
탄압: đàn áp
탄핵: đàn hoặc ( buộc tội/chê trách~비난하다)

대: đại
대포: đại pháo
대부: đại phu( thầy thuốc, thầy giáo)
대부: đại phú ( đại gia, người giàu )
대복: đại phúc
대규모: đại quy mô
대수: đại số ( toán học)
대수: đại số ( vận may lớn)
대사: đại sứ, phái viên
대사: đại sự ( việc lớn)
대사: thượng tọa ( 불교)
대사관: đại sứ quán
대좌: đại tá
상좌: thượng tá
대재: đại tài
대상: đại tang
대성: đại thánh
대성: đại thành, thành công lớn
대승: đại thắng
대신: đại thần, quan lớn
대체: đại thể, nói chung (~대체로)
대수: đại thọ
대수: đại thụ ( cây lớn, cây lâu năm)
대서: đại thử ( 1 trong 24 tiết khí hàng năm)
대승불교: Phật giáo đại thừa
소승불교: Phật giáo tiểu thừa
대자대비: đại từ đại bi
대장: đại tràng
대장: đại tướng
대자: đại tự ( chữ lớn)
대자본: đại tư bản
대위: đại úy
대왕: đại vương
대사면: đại xá
대의: đại y
대문호: đại văn hào
현대: hiện đại
현대문학: văn học hiện tại
현대사회: xã hội hiện đại
근대: cận đại
근대식: phương thức cận đại
근대사: lịch sử cận đại
대군: đại quân

Top of Form

대: đại
대례: đại lễ, lễ thành hôn
대로: đại lộ, con đường lớn
대륙: đại lục
대략: đại lược, sơ lược, tóm tắt
대량: đại lượng, số lượng lớn
대량 생산: sản xuất số lượng lớn
대맥: đại mạch, lúa mỳ
대뇌: đại não, não
대의: đại nghị
대의: đại ý
대의: đại nghĩa
대인: đại nhân
대파: đại phá, tàn phá dữ dội
대범: đại phàm ( tất thảy, nhìn chung)
대범: không khó tính, rộng rãi, hào phóng
대패: đại bại, thất bại lớn
대음순: đại âm thần
대전제: đại tiền đề
대공황: đại khủng hoảng, khủng hoảng lớn
광명정대: quang minh chính đại
대(소)혹성: đại(tiểu) hành tinh
대유성: đại hành tinh, hành tinh lớn
대(소)주주: đại tiểu cổ đông
대장부: đại trượng phu
대선배: đại tiền bối

대: đại
대변: đại biến ( biến lớn)
대변: đại biện ( chức vụ trong bộ ngoại giao)
대한: đại hãn ( người đứng đầu ở Mông Cổ xưa)
대한: đại hạn
대한: đại hàn ( rét đậm)
대표: đại biểu
대병: đại binh
대군: đại quân
대주: đại châu
대양: đại dương
4대양 5대주: năm châu bốn biển
대전: đại chiến
대중: đại chúng
대중 매체: thông tin đại chúng
대국: đại cục, tình hình chung
대저: đại để, nhìn chung
대개: đại khái, hầu như
대과: đại khoa, kì thi lớn
대다수: đại đa số
대담: đại đảm ~용감: dũng cảm/ gan dạ/ táo bạo
대도: đại đạo ( đạo lộ(đường lớn)/ đạo lý lớn)
대지주: đại địa chủ
대대: đại đội
대대장: đại đội trưởng
대동: đại đồng ( giống nhiều)
대동단결: đoàn kết đại đồng, đoàn kết một lòng
대동소이: đại đồng tiểu dị ( khác nhau ít giống nhau nhiều)
대형: đại hình ( cỡ lớn)
대형 버스: xe bus cỡ lớn
대학: đại học
대회: đại hội
대개: đại khái, hầu như

Top of Form

다: đa
다음: đa âm
다음절어: từ đa âm tiết
다음: đa dâm
다양: đa dạng
다양화되다: được đa dạng hóa
다감: đa cảm, giàu cảm xúc
다정: đa tình, giàu tình cảm
다망: đa mang, bận rộn
다단: đa đoan, phức tạp
다형: đa hình
다각형: hình đa giác
다처: đa thê
다의: đa nghi
다의: đa nghĩa
다면: đa diện, nhiều mặt
다언: đa ngôn
다원: đa nguyên
다원론: thuyết đa nguyên

타: đả
타도: đả đảo, phá bỏ
타격: đả kích, lật đổ
타파: đả phá, phá vỡ

약: dược
약석: thuốc thang
약료: dược liệu
약전: dược điển ( sách ghi quy định, quy cách về thuốc)
약물: dược vật
약물: thuốc nước
약초: thảo dược
약성: dược tính
약사: dược sĩ
약방: hiệu thuốc, phòng thuốc
약품: dược phẩm
약리학: dược lí học
약리: dược lí
약학: dược học

양: dương
양극: dương cực, cực dương
양명: dương danh ( làm nổi danh, rạng danh)
양력: dương lịch
양력설: tết dương lịch
양성: dương tính
양치,양치류: dương xỉ, loài dương xỉ

양: dưỡng
양병: dưỡng bệnh
양병: dưỡng binh ( nuôi dưỡng quân sĩ)
양로: dưỡng lão
양로원: viện dưỡng lão
양모: dưỡng mẫu(mẹ nuôi)
양부: dưỡng phụ(cha nuôi)
양부모: dưỡng phụ mẫu(cha mẹ nuôi)
양자: dưỡng tử ( con nuôi)
양녀: dưỡng nữ ( con gái nuôi)
양육: dưỡng dục, nuôi lớn
양목: dưỡng mục
양신: dưỡng thần ( dưỡng tinh thần)
양생: dưỡng sinh, bồi bổ sức khỏe
양생법: phép dưỡng sinh

유: duy
유아: duy ngã
유물: duy vật
유일: duy nhất
유심: duy tâm
유심론: thuyết duy tâm
유신: duy tân, đổi mới
유지: duy trì

연: duyên
연해: duyên hải
연해주: các tỉnh duyên hải
연해안: bờ duyên hải
연유: duyên do, căn nguyên
연분: duyên phận
천생 연분: duyên phận trời sinh
연분을 맺다: kết duyên
인연: nhân duyên
전생의 인연: nhân duyên kiếp trước

열병: duyệt binh

여: dư
여음: dư âm
여파: dư ba ( dư âm của sóng)
여론: dư luận
여력: dư lực ( năng lực có thừa, sức lực còn lại)

예: dự
예보: dự báo
예보되다: được dự báo
예비: dự bị
예비군: quân dự bị
예감: dự cảm, tinh tính
예정: dự định
예견: dự kiến
예견되다: được dự kiến
예방: dự phòng
예심: dự thẩm
예산: dự toán
예감: dự cảm

Dung: 용
용이: dung dị
용서: dung thứ, tha thứ
용화: dung hòa
용화: dung hóa ( hóa dung dịch, hóa lỏng)
포용: bao dung
용합: dung hợp
용량: dung lượng, sức chứa
용모: dung mạo, khuôn mặt
용매: dung môi
용납: dung nạp( tha thứ, chấp nhận, bỏ qua)
용의: dung nghi ( dáng vẻ đứng đắn)
용안: dung nhan
용군: dung quân
용신: dung thân ( ở yên, sống yên, kiếm đủ sống)
용액: dung dịch
용적: dung tích
용속: dung tục

용: dũng
용감: dũng cảm
용기: dũng khí
용력: dũng lực ( nỗ lực, cố gắng)
용맹: dũng mãnh
용사: dũng sỹ
용상: dũng tướng

용: dụng
용구: dụng cụ, thiết bị
용력: dụng lực
용심: dụng tâm ( để hết lòng dạ vào)
용의: dụng ý

욕: dục
욕정: dục tình( thèm khát tình dục)
욕망: dục vọng, ham muốn

면: diện
면담: diện đàm ( gặp gỡ, trao đổi, phỏng vấn)
면모: diện mạo, nét mặt
면색: diện sắc
면적: diện tích
면목: diện mộc ( khuôn mặt, thể diện)

멸: diệt
멸망: diệt vong, suy tàn, sụp đổ
멸종: diệt chủng
멸공: diệt cộng

묘: diệu
기묘: kì diệu, kì lạ
묘약: diệu dược, thuốc tốt
묘계: diệu kế
묘수: diệu thủ ( cao thủ, thủ đoạn hay, khôn ngoan)

영양: dinh dưỡng

영: doanh
영업: doanh nghiệp ( công việc làm ăn, kinh doanh, buôn bán)
영만: doanh mãn ( đầy đủ, tràn đầy)
영생: doanh sinh( lo làm ăn để sinh sống)

유: du
유양: du dương
유행: du hành ( đi chơi)
유학: du học
유력: du lịch ( đi qua nhiều nơi)
유완: du ngoạn ( đi xa ngắm cảnh)
유람: du lãm ( ngắm nghía, thưởng ngoạn)
유탕: du đãng(phóng túng, ko chịu làm ăn)
유격: du kích
유객: du khách
유목: du mục
유성: du tinh

Top of Form

이: dị
이본: dị bản
이화: dị hóa ( 화학중)
이족: dị tộc, khác chủng tộc
이종: dị chủng ( khác giống, khác loại)
이교: dị giáo ( tà giáo)
이단: dị đoan
이형: dị hình, khác thường
이상: dị thường, lạ thường, lạ
이인: dị nhân ( người tài lạ)
이물: dị vật
이동: dị đồng ( giống nhau và khác nhau)

역: dịch
역자: dịch giả
번역: biên dịch
통역: thông dịch
역술: dịch thuật

염: diêm
염라: Diêm La, Diêm Vương
염왕: Diêm Vương
염업: diêm nghiệp

염: diễm
염려: diễm lệ
염절: tuyệt diễm, tuyệt đẹp
염복: diễm phúc
염복가: người có diễm phúc

연: diễn
연주: diễn tấu
연출: diễn xuất
연출자: người đạo diễn
연단: diễn đàn
연습: diễn tập, luyện tập
연설: diễn thuyết
연역: diễn dịch, suy luận

인: dẫn
인증: dẫn chứng
인유: dẫn dụ( dẫn dắt, rủ rê)
인용: dẫn dụng ( trích dẫn, tham khảo)
인도: dẫn đạo ( chỉ đạo)
인로: dẫn lộ ( dẫn đường)
인화: dẫn hỏa ( bắt lửa, dễ cháy)
인수: dẫn thủy( khơi cho nước chảy)

일민: dật dân ( người ở ẩn)

유: di
유적: di tích
유체: di thể
유전: di truyền
유고: di cảo ( văn chương người chết để lại)
유골: di cốt ( hài cốt)
유독: di độc ( độc, độc hại)
유한: di hận ( có hận thù)
유훈: di huấn( lời chỉ của người đã mất)
유물: di vật
유산: di sản
유해: di hài ( hài cốt)

이: di
이동: di động, biến đổi
이전: di chuyển, di dời
이민: di dân, người di cư
이장: di táng( rời mộ)
이식: di thực
이주: di trú, di cư

음: dâm
음란: dâm loạn ( dâm dãng)
음부: dâm phụ
음서: dâm thư ( sách báo khiêu dâm)

민: dân
민국: dân quốc
민족: dân tộc
민지: dân trí
민의: dân ý ( ý dân, nguyện vọng của nhân dân)
민정: dân chính ( chính quyền dân sự)
민정: dân tình ( tình hình của nhân nhân)
민병: dân binh
민중:dân chúng
민주: dân chủ
민주화: dân chủ hóa
민주공화국:nước cộng hòa dân chủ
민원: dân nguyện ( ý nguyện của dân)
민생: dân sinh
민권: dân quyền
민간: dân gian ( dân thường, nhân dân)
민기: dân khí
민사:dân sự
민사소송: tố tụng dân sự

야: dã
야심: dã tâm
야만: dã man
야사: dã sử
야수: dã thú

야: dạ
야학: dạ học ( học vào ban đêm, trường học ban đêm)
야광: dạ quang
야명사: dạ minh sa ( phân của loài dơi dùng làm thuốc)
야회: dạ hội
야곡: dạ khúc

양식: dạng thức, kiểu, dạng

명: danh
명언: danh ngôn
명산: danh sản ( đặc sản nổi tiếng)
명산: danh sơn ( núi nổi tiếng)
명부: danh bạ, danh sách
직원명부: danh sách nhân viên
주주명부: danh sách cổ đông
승객명부: danh sách khách hàng
회원명부: danh sách hội viên
명필: danh bút ( bài viết nổi tiếng, người viết nổi tiếng)
명가: danh ca( bài hát nổi tiếng, ca sĩ nổi tiếng)
명가: danh gia ( gia đình danh giá)
명예: danh dự
명예와 주위: danh dự và địa vị
명호: danh hiệu
명리: danh lợi
명리를 쯫다: chạy theo danh lợi
명리를 탐하다: tham danh lợi
명리를 급급하다: mải mê danh lợi
명유: danh nho ( nhà nho có tiếng)
명사: danh sỹ ( người nổi tiếng)
명사: danh từ
명사: danh sư ( sư nổi tiếng)
명작: danh tác ( tác phẩm nổi tiếng)
명승: danh thắng
명신: danh thần ( vị quan thần tài giỏi có tiếng)
명첩: danh thiếp
명분: danh phận
명장: danh tướng ( vị tướng tài)
명망: danh vọng
명칭: danh xưng ( tên gọi, đầu đề)
공식명칭: tên gọi chính thức
명의: danh nghĩa
명의: danh y ( bác sỹ có tiếng)
명인: danh nhân
명수: danh số
명면: danh diện
명절: danh tiết ( danh dự và tiết tháo)

강: cường
강포: cường bạo( độc ác, tàn bạo)
강도: cường đạo( kẻ cướp)
강도단: toán cướp
강도: cường độ
강호: cường hào( đội mạnh)
강격: cường kích
강국: cường quốc
강성: cường thịnh
강장: cường tráng(khỏe mạnh)

강: cưỡng
강박:cưỡng bách ( ép buộc)
강제: cưỡng chế
강탈: cưỡng đoạt(chiếm đoạt)
구: cứu
구병: cứu binh
구경: cứu cánh
구급: cứu cấp( cấp cứu, giúp đỡ)
구화: cứu hỏa
구하다: cứu, giúp đỡ
구고: cứu khổ
구국:cứu quốc
구제: cứu tế( trợ cấp)
구세: cứu thế
구조: cứu trợ, cứu giúp
구원: cứu viện

구: cửu
구별: cửu biệt( xa cách lâu ngày)
구장: cửu chương
구한: cửu hạn
구원: cửu nguyên( vĩnh hằng, vĩnh cửu)
구품: cửu phẩm ( chức quan ngày xưa)
구중: cửu trùng ( hai lần chín)
구천: cửu tuyền ( 9 suối, âm phủ)

구적: cừu địch ( kẻ địch)

구: cựu
구교: cựu giao(tình bạn cũ lâu năm)
구학: cựu học ( nền học cũ)
구전: cựu truyền ( từ xưa để lại)

Cực: 극
극대: cực đại
극단:cực đoan
극도: cực độ
극우: cực hữu
극좌: cực tỏa
극복: cực Bắc
극동: cực Đông
극력: cực lực( dồn hết sức lực)
극고: cực khổ
극기: cực kì
극락: cực lạc
극형: cực hình
극한: cực hạn ( giới hạn tột cùng)
극한: cực hàn( rét buốt, cực lạnh)
극성: cực thịnh
극치: cực trị

각: cước
각주: cước chú ( chú giải ở cuối)
각기: cước khí( bệnh phù thũng chân)
각운: cước vận ( vần thơ)

광: cuồng
광포: cuồng bạo
광신: cuồng tín
광풍: cuồng phong
광열: cuồng nhiệt
광란: cuồng loạn

거: cư
거상: cư tang ( có tang)
거주: cư trú
거주자: người cư trú, cư dân
거처: cư ngụ, chỗ ở

거점: cứ điểm

거: cử
거인: cử nhân
거동: cử động
거지: cử chỉ
거행: cử hành( đem việc ra mà làm)
거업: cử nghiệp ( chuyện thi cử)
거병: cử binh ( khởi binh)
거국: cử quốc ( cả nước, toàn quốc)
거사: cử sự ( làm việc)

거: cự
거리:cự li
거상: cự thương ( thương gia lớn)
거절: cự tuyệt( từ chối, khước từ)

구법: cú pháp

구비: cụ bị ( đầy đủ, ko thiếu)
구비 서류: tài liệu đầy đủ
구체: cụ thể
구체화: cụ thể hóa

국:cúc
국육: cúc dục( nuôi nấng, dạy dỗ)
국화: hoa cúc

국: cục
국부: cục bộ
국부화: cục bộ hóa
국면: cục diện
국장: cục trưởng

공: cung
공급: cung cấp
공양: cung dưỡng ( cúng dường, phụng dưỡng)
공양미: gạo cúng Phật
공봉: cung phụng

궁: cung
궁전: cung điện
궁비: cung phi
궁녀: cung nữ
궁인: cung nhân ( người hầu)
궁실: cung thất ( hoàng cung)

공고: củng cố

궁: cùng
궁고: cùng khổ
궁곤: cùng khốn
궁군: cùng quẫn
궁민: cùng dân
궁곡: cùng cốc

기: cơ
기본: cơ bản, nền tảng
기본개념: khái niệm cơ bản
기본원리: nguyên lí cơ bản
기본형: hình thức cơ bản
기본급여: lương cơ bản
기초: cơ sở
기기: cơ khí
기기화: cơ khí hóa
기회: cơ hội
기관: cơ quan
기구: cơ cấu
기지: cơ chỉ ( nền móng)
기지: cơ trí ( nhanh nhẹn, tháo vát, tài trí)
기밀: cơ mật
기능: cơ năng
기계: cơ giới
기한: cơ hàn
기변: cơ biến
기동: cơ động
기동대: đội cơ động
기의: cơ nghi
기업: cơ nghiệp
기사: cơ sự
기운: cơ vận
기요: cơ yếu

공: cống
공헌: cống hiến, góp phần
공납: cống nạp, đóng góp
공생: cống sinh ( học trò được cử đi học)
공사: cống sĩ ( người sĩ được tiến cử)

공: cộng
공생: cộng sinh
공동: cộng đồng
공화: cộng hòa
공산: cộng sản
공산당: đảng cộng sản
공존: cộng tồn ( cùng tồn tại, cùng sống)

골: cốt
골수: cốt tủy, tủy
골육: cốt nhục, máu mủ, ruột thịt
골막: cốt mạc ( màng xương)
골화: cốt hóa
골격: cốt cách, bộ xương
골자: cốt tử( điểm cốt yếu)

공: công
공연: công nhiên ( công khai một cách đương nhiên)
공은: công ơn
공파: công phá
공법: công pháp ( luật chung)
공벌: công phạt
공분: công phẫn, phẫn nộ
공권: công quyền ( quyền công dân)
공권력: quyền lực
공산: công sản
공소: công sở
공사: công sứ ( người thay chính phủ làm việc với nước ngoài)
공사관: tòa công sứ
공사: công sự ( công việc)
공사: công ty, xí nghiệp
공사: công tư
공작: công tác
공심: công tâm
공신: công thần ( quan)
공토: công thổ ( đất công)
공수: công thủ ( việc tiến lui khi đánh trận)
공서: công thư
공상: công thương
공상: công trạng
공상: bị thương khi đang làm nhiệm vụ
공소: công tố
공소원: công tố viên
공채: công trái, chứng khoán
공정: công trình
공설: công cộng, chung
공설 시장: thị trường chung
공성: công thành
공과: công quả
공력: công lực, công sức
공무: công vụ, việc chung
공무원: nhân viên viên chức nhà nước
공원: công viên
공약: công ước, cam kết
공약수: ước số chung
공작: công tước
공자: công tử

공: công
공안: công an
공보: công bố
공보: công báo ( thông báo tin tức)
공평: công bình, công luận
공평: công bằng
공병: công binh
공복: công bộc ( công chức nhà nước)
공간: công cán
공정: công chính ( hợp pháp, công bằng)
공주: công chúa
공중: công chúng
공직: công chức
공직자: người công chức
공증: công chứng
공공: công cộng
공구: công cụ
공명: công minh, công bằng
공명: công danh
공민: công dân
공연: công diễn
공용: công dụng
공도: công đạo, chính nghĩa
공전: công điền ( ruộng đất chung)
공덕: công đức
공당: công đảng
공당: công đường
공교: công giáo
공훈: công huân ( công lao, công trạng)
공유: công hữu ( quyền sở hữu chung)
공익: công ích
공개: công khai
공경: công khanh ( quan thời xưa)
공격: công kích
공립: công lập
공로: công lao
공례: công lệ( luật lệ chung)
공론: công luận, quan điểm
공문: công văn
공문서: giấy công văn
공예: công nghệ
공예품: sản phẩm công nghệ
공의: công nghĩa
공업: công nghiệp
공업화: công nghiệp hóa
공업품: sản phẩm công nghiệp
공업지역: khu công nghiệp
공인: công nhân
공인: công nhận

고: cổ
고대: cổ đại
고전: cổ truyền
고전: cổ điển
고동: cổ động
고학: cổ học
고금: cổ kim
고래: cổ lai ( thời cổ xưa)
고묘: cổ mộ ( ngôi mộ cổ)
고인: cổ nhân
고풍: cổ phong ( phong tục xưa cũ)
고괴: cố quái, kì cục, lập dị
고초: cổ sơ ( thời xa xưa lúc bắt đầu có nhân loại)
고사: cổ sử ( lịch sử cũ)
고서: cổ thư ( sách cổ)
고적: cổ tích
고문: cổ văn( bài văn cũ)
고무: cổ vũ
고물: cổ vật
고물딱지: đồ cổ
고고학: khảo cổ học
고고학자: nhà khảo cổ học

곡: cốc
곡우: cốc vũ ( tên 1 tiết khí trong 24 tiết, ngày 20 hoặc 21/4 dương lịch)

곤: côn
곤제: côn đê ( huynh đệ)
곤충: côn trùng
곤충학: côn trùng học
곤충학자: nhà côn trùng học

고: cô
고독: cô độc, đơn côi
고독한 삶: cuộc sống cô độc
고독감: cảm giác cô độc
고독화: hoa cô độc
고독한 정결: tình cảnh cô độc
고단: cô đơn
고립: cô lập
고혼: cô hồn
고과: cô quả
고군: cô quân
고촌: cô thôn
고적: cô tịch, hiu quạnh, vắng vẻ
고충: cô trung ( 1 lòng trung thành với vua)

고: cố
고의: cố ý
고집: cố chấp
원고: ngoan cố
고주 cố chủ ( người bỏ tiền thuê người khác làm)
고구: cố cựu ( bạn bè cũ)
고거: cố cư ( nơi ở cũ)
고향: cố hương ( quê hương)
고결: cố kết ( cột chặt lại)
고로: cố lão ( bô lão, bậc lão thành)
고인: cố nhân ( người cũ)
고농: cố nông
고국: cố quốc ( đất nước quê cũ)
고정: cố tình ( tình cũ)
고사: cố từ
고사: lịch sử cũ
고사: việc cũ
고문: cố vấn, lời khuyên
고의: cố ý

증: chứng
증지: chứng chỉ, chứng nhận
수입 증지: tem nhập khẩu
증거: chứng cứ
증거인: người làm chứng
간접증거: chứng cứ gián tiếp
직접증거: chứng cứ trực tiếp
증거금: tiền làm chứng
증인: chứng dẫn
증인: chứng nhân
증권: chứng khoán
증권투자: đầu tư chứng khoán
증험: chứng nghiệm ( kiểm nghiệm xem đúng hay ko)
증과: chứng quả
증좌: chứng tá ( ~증거: chứng cứ, bằng chứng)
증석: chứng tích ( dấu vết để lại)

장정: chương trình

장: chướng

장애: chướng ngại
장애물: chướng ngại vật
장애인: người tàn tật

장: Trưởng
장리: trưởng lí ( quản lí)
장성: trưởng thành

전: chuyên
전제: chuyên chế
전정: chuyên chính
전용: chuyên dụng
전책: chuyên trách
전문: chuyên môn
전문화: chuyên môn hóa
전권: chuyên quyền
전수: chuyên tu
전심: chuyên tâm

전: chuyển
전변: chuyển biến, xoay vần
전이: di chuyển, di căn
전달: truyền đạt
전교: chuyển giao
전교: chuyển giáo
전위: chuyển vị
전화: chuyển hóa

제: chư
제후: chư hầu
제군: chư quân
제승: chư tăng
제장: chư tướng
제위: chư vị

직: chức
직업: chức nghiệp ( nghề nghiệp)
직명: chức danh
직능: chức năng
직능급: lương theo chức năng
직위: chức vị
직책: chức trách
직분: chức phận ( phần việc phải làm)
직무: chức vụ

준: chuẩn
준비: chuẩn bị
준거: chuẩn cứ ( căn cứ)
~에 준거하여: căn cứ vào

축: chúc
축복: chúc phúc
축하: chúc mừng
축수: chúc thọ
축수: chắp tay cầu nguyện

종: chung
종국:chung cuộc
종결: chung kết
종정: chung đỉnh
종심: chung thẩm ( phiên tòa cuối)
종신: chung thân
종시: chung thủy
종정: chung tình

중: chúng
chúng sinh: 중생

종: chủng
종류: chủng loại
종두: chủng đậu ( tiêm vacxin để ngừa bệnh lên đậu)
종족: chủng tộc

주: chu
주도: chu đáo
주년: chu niên ( năm thứ)
2주년: năm thứ 2
주전: chu toàn
주위: chu vi ( xung quanh)

주: chú
주의: chú ý
주목: chú mục ( chú ý)
주심: chú tâm
주해: chú giải
주석: chú thích

주: chủ
주도: chủ đạo
주제: chủ đề
주제: chủ tế
주심: chủ tâm
주음: chủ âm ( âm chính)
주필: chủ bút
주전: chủ chiến
주점: chủ điểm
주동: chủ động
주동자: người khởi xướng
주화: chủ hòa
주혼: chủ hôn
주견: chủ kiến
주력: chủ lực
주모: chủ mưu
주뇌: chủ não
주의: chủ nghĩa
주어: chủ ngữ
주일: chủ nhật
주인: chủ nhân
주관: chủ quan
주관: chủ quản ( quản lí)
주권: chủ quyền
주일: chủ nhật
주임: chủ nhiệm
주체: chủ thể
주석: chủ tịch
주석: ghế chính
주장: chủ trương
주장: chủ tướng
주창: chủ xướng
주사: chủ từ
주사: chủ sự
주의: chủ ý
주요: chủ yếu

정: chính
정음: chính âm
정견: chính kiến
정당: chính đáng
정당: chính đảng
정부: chính phủ
정부: chính và phụ
정명: chính danh
정식: chính thức
정책: chính sách
정직: chính trực
정변: chính biến
정궁: chính cung (cung điện chính)
정강: chính cương ( cương lĩnh chính trị)
정면: chính diện
정도: chính đạo
정교: chính giáo ( đối lập với tà giáo)
정계: chính giới
정론: chính luận
정의: chính nghĩa
정범: chính phạm ( thủ phạm chính)
정과: chính quả
정귀: chính quy
정권: chính quyền
정사: chính sự
정사: chính sử ( lịch sử chính)
정사: chính tả
정심: chính tâm ( lòng dạ ngay thẳng)
정실: chính thất
정체: chính thể ( hình thái tổ chức nhà nước)
정통: chính thống
정동: chính đông( hướng chính đông)
정동: chính tông
정치: chính trị
정무: chính vụ
정확: chính xác
정확도: độ chính xác
정확성: tính chính xác

초: chiêu
초병: chiêu binh ( lính canh gác)
초모: chiêu mộ, tuyển mộ
초식: chiêu thức
초혼: chiêu hồn( gọi hồn)
초혼제: lễ chiêu hồn
초대: chiêu đãi ( mời, lời mời)
초집: chiêu tập ( tuyển tập, tụ hợp)

 

조: chiếu
조지: chiếu chỉ
조서: chiếu thư

 

정: chinh
정전: chinh chiến
정복: chinh phục
정부: chinh phụ ( người đi xa, người đi chinh chiến)

정: chỉnh
정돈: chỉnh đốn
정형: chỉnh hình
정형수술: phẫu thuật chỉnh hình
정류: chỉnh lưu
정리: chỉnh lí
정군: chỉnh quân
정제: chỉnh tề

Top of Form

지:Chi
지료: chi lưu (nhánh)
지회: chi hội
지점: chi điểm ( chi nhánh)
지점장: trưởng chi nhánh
지파: chi phái ( chi họ )
지분: chi phận
지배: chi phối( quản lí, chỉ huy)

지: Chí
지향: chí hướng
지친: chí thân ( thân thiết)
지리: chí lí
지기: chí khí
지원: chí nguyện ( tình nguyện)
지일: chí nhật
지성: chí thành ( chân thành)
지성: chí thánh ( trí tuệ)
지혜: chí tuệ
지효: chí hiếu ( hiếu thảo)

지: Chỉ
지정: chỉ định
지정권: quyền chỉ định
지정자: người chỉ định
지휘: chỉ huy
지휘자: người chỉ huy
지휘관: sỹ quan chỉ huy
지휘권: quyền chỉ huy
지도: chỉ đạo
지점: chỉ điểm
지남: chỉ nam
지시: chỉ thị
지적: chỉ trích

점: chiêm
점성: chiêm tinh
점성술: thuật chiêm tinh
점성가: nhà chiêm tinh

점: chiếm
점거: chiếm cứ, chiếm đoạt
불법 점거: chiếm đoạt bất hợp pháp
점유: chiếm hữu
토지 점유권: quyền sở hữu đất
점유자: người sở hữu
시장 점유율: thị phần, tỉ lệ chiếm hữu thị trường
점유물: vật chiếm hữu

전: chiến
전패: chiến bại
전승: chiến thắng
전공: chiến công
전포: chiến bào ( áo khi ra trận)
전역: chiến dịch
전지: chiến địa
전단: chiến đoàn ( mầm mống của chiến tranh)
전함: chiến hàm ( tàu để chiến đấu)
전화: chiến hỏa ( lửa chiến đấu)
전화: chiến họa ( tai họa chiến tranh)
전우: chiến hữu
전리품: chiến lợi phẩm
전략: chiến lược
전마: chiến mã ( ngựa chiến đấu)
전범: chiến phạm ( tội phạm chiến tranh)
전법: chiến pháp ( cách thức đánh giặc)
전비: chiến phí ( kinh phí cho chiến tranh)
전과: chiến quả ( kết quả chiến tranh)
전사: chiến sỹ
전사: chiến sử ( lịch sử chiến tranh)
전사: chiến tử ( chết trận)
전술: chiến thuật
전선: chiến tuyến
전서: chiến thư ( sách chiến tranh)
전상: chiến thương ( bị thương chiến tranh)
전상하다: bị thương
전석: chiến tích
전쟁: chiến tranh
전장: chiến trường
고전장: chiến trường xưa
전장: chiến tướng ( vị tướng đánh giặc)
전차: chiến tăng ( xe chiến đấu)

집: chấp
집정: chấp chính, nắm chính quyền
집행: chấp hành
집행부: ban chấp hành
집행위원: ủy viên ban chấp hành
집행위원회: ủy ban chấp hành
집일: chấp nhất ( cố chấp)

질: chất
질문: chất vấn, hỏi
물질: vật chất
질량: khối lượng của chất
질료: chất liệu
품질: phẩm chất, chất lượng
최고품질: chất lượng tốt nhất
품질관리: quản lí chất lượng
품질보증: bảo quản chất lượng
품질귀격: quy cách chất lượng

주: châu
주목: châu mục ( người đứng đầu 1 châu)

제: chế
제조: chế tạo
제조능력: năng lực chế tạo
제조업: ngành chế tạo
제조품: hàng chế tạo
제작: chế tác, sản xuất
영화제적: sản xuất phim
제작소: nơi sản xuất
제작자: nhà sản xuất
제작비: phí sản xuất
체제: thể chế
제정: chế định ( lập ra và làm theo đúng)
제도: chế độ
제어: chế ngự, điều khiển
제품: chế phẩm, sản phẩm được tạo ra
제복: chế phục ( đồng phục)
제약: chế ước ( điều hạn chế)
제약: chế dược ( làm thuốc)

진: Chân

진정: chân tình
진정: chân chính
진실: chân thật ( chân thực, thành thực)
진리: chân lí
진가: chân giá ( giá trị thật)
진지: đúng đắn và chân thực
진용: chân dung ( đội hình, tình hình)
진영: chân dung
진공: chân không
진심: chân tâm ( thực lòng, thành tâm)
진성: chân thành ( thuần chất, tính cách trời phú)
진상: chân tướng

진: Chấn, chẩn, trấn
진압: trấn áp
진동: chấn động, rung; dao động
진지: chấn địa, động đất
진훙: chấn hưng
진맥: chẩn mạch
진단: chẩn đoán

힐책: cật trách ( khiển trách, chê trách)
힐문: cất vấn ( chất vấn, vặn vẹo)

구: câu, cấu, cẩu
구류: câu lưu ( giam cầm)
구니: câu nệ
구속: câu thúc ( hạn chế, trói buộc)
구조: cấu tạo, cấu trúc
구성: cấu thành, hình thành, thiết lập
구사: cấu tử ( sử dụng thành thạo)
구안: cẩu an ( cốt yên thân)
구합: cẩu hợp ( ăn nằm không chính đáng)
구안: cầu ân ( xin ban ơn)
구명: cầu danh
구해: cầu giải
구혼: cầu hôn
구사: cầu tự

Cấp: 급
급박: cấp bách
급박해지디: trở nên cấp bách
급급: cấp cấp ( miệt mài, mải mê)
급보: cấp báo ( thông báo khẩn cấp)
급거: cấp cự ( hấp tấp, hối hả)
급구: cấp cứu
급전: cấp điện
급전: cấp chuyển ( thay đổi đột ngột)
급량: cấp lương ( cấp lương thực)
급비: cấp phí ( trợ cấp phí)
급수: cấp số, chuỗi
급절: cấp thiết
급진: cấp tiến ( tiến bộ nhanh, tăng nhanh)
급진주의: chủ nghĩa cấp tiến
급성: cấp tính
급속: cấp tốc
급족: cấp túc ( giàu nhanh, đủ đầy nhanh)
급무: cấp vụ ( nhiệm vụ khẩn cấp)

근 :Cân

근골: cân cốt ( khỏe mạnh, gán cốt)
근력: cân lực

근: cẩn
근백: cẩn bạch
근밀: cẩn mật ( cẩn trọng)
근신: cẩn thận
근수: cẩn thủ ( tuân thủ nghiêm ngặt)

근: Cần
근로: cần lao, lao động
근민: cần mẫn
근검: cần kiệm
근왕: cần vương

근:Cận
근대: cận đại
근점: cận điểm
근경: cận cảnh
근황: cận huống( tình trạng hiện tại)
근래: cận lai( gần đây, vừa qua)
근신: cận thần
근상: cận trạng
근위: cận vệ
근시: cận thị
근시 사람: người cận thị

금: Cấm
금지: cấm
금지령: lệnh cấm
금지법: pháp cấm
금지: cấm địa
금계: cấm giới ( danh giới cấm, vùng cấm)
금수: cấm vận
금수품: hàng cấm, hàng trốn thuế
금군, 금위: cấm quân, cấm vệ ( lính gác nơi cấm, cung điện)
금고: cấm cố ( cầm tù, bắt giam)
금욕: cấm dục ( ăn chay, ăn kiêng)
금욕 생활: cuộc sống khổ hạnh
금욕주의: chủ nghĩa khổ hạnh
금령: cấm lệnh
금언: cấm ngôn ( lời cấm); châm ngôn
금성: cấm thành

금: Cẩm
금포: cẩm bào
금의: cẩm y

금: Cầm
금가: cầm ca
금슬: cầm sắt ( đàn cầm và đàn sắt)
금슬이 좋다: tình cảm vợ chồng tốt
금수: cầm thú

근:Cân

근골: gân cốt, khỏe mạnh
근력: cân lực ( cường lực)

고: Cáo
고별: cáo biệt
고급: cáo cấp
고백: cáo bạch ( thú tội, xưng tội, nhận tội)
고사: cáo tử ( sự thờ cúng)
Cát: 갈, 길, 할
갈근: cát căn ( dễ cây rong)
길흉: cát hung, vận may
길흉을 첨치다: xem bói
할거: cát cứ ( chia nhau nắm giữ)
할선: cát tuyến ( đường cắt)
Căn: 근
근본: căn bản
근원: căn nguyên
근거: căn cứ
근유: căn do
근기: căn cơ
근수: căn số ( 수학의)
근성: căn tính ( bản tính)

고: cao
고견: cao kiến
고압: cao áp
고층: cao tầng
고위: cao ủy( vị trí cao cấp)
고위 관리: quản lí cao cấp
고위층: tầng lớp cao cấp
고등: cao đẳng
고지: cao địa ( vùng đất cao)
고급: cao cấp
고명: cao danh, cao minh ( danh tính)
고점: cao điểm
고도: cao độ
고도계: máy đo độ cao
고당: cao đường ( ngôi nhà cao, tôn kính bố mẹ người khác)
고가: cao giá, giá cao
고흥: cao hứng
고결: cao khiết ( tao nhã, lịch sự)
고려자기: cao ly ( đồ gốm thời Koryo)
고원: cao nguyên
고아: cao nhã ( nhã nhặn)
고년: cao niên
고귀: cao quý
고상: cao thượng, cao sang
고산: cao sơn
고승: cao tăng
고수: cao thủ
고절: cao tiết
고조: cao tổ, cao trào
고사: cao xạ

Cảnh: 경
경우: cảnh ngộ , hoàn cảnh
경찰: cảnh sát
경찰국: cục cảnh sát
경위: cảnh vệ
경보: cảnh báo
경보기: máy báo động
경비: cảnh bị ( phòng những gì bất trắc)
경계: cảnh giới
경성: cảnh tỉnh
경고: cảnh cáo
경고장: giấy cảnh cáo
경각: cảnh giác
경관: cảnh quan
경색: cảnh sắc
경상: cảnh tượng
경치: cảnh trí
광경:quang cảnh
풍경: phong cảnh
경물: cảnh vật
환경: hoàn cảnh
Cạnh: 경
경매: cảnh mại ( đấu giá)
경쟁: cạnh tranh
경주: cạnh tẩu ( thi nhau chạy trước, cuộc thi chạy)

Can: 간
간담: can đảm ( tâm can)
간범: can phạm
간과: can quả
간섭: can thiệp
긴장: can trường ( tâm can)
Cán: 간
간부: cán bộ
간사: cán sợ

Canh: 경
경개: canh cải ( thay đổi)
경전: canh điền ( cày ruộng)
경농: canh nông
경작: canh tác
경신: canh tân ( đổi mới)

건곤:càn khôn

Cách: 혁,격
Cách chức: 혁지
Cách mạng: 혁명 /형명
Cách ly: 격리
Cách ngôn: 격언
Cách nhật: 격일
Cách thức: 격식
Cách trí: 격치
Cải: 개
Cải cách: 개격
Cải cách ruộng đất: 토지개격
Cải biến( sửa đổi): 개변
Cải chính: 개정
Cải danh(đổi tên): 개명

Càn khôn: 건곤 ( trời và đất, có hoặc ko)

가: ca
가공: ca công ( người làm nghề hát)
가창: ca xướng ( hát)
가송: ca tụng
가악: ca nhạc
가수: ca sỹ
가극: ca kịch
가곡: ca khúc
가요: ca dao
애국가: ái quốc ca
가사: ca từ ( lời bài hát)
가기: ca kĩ

개: cá
개별: cá biệt
개인: cá nhân
각개인: mỗi cá nhân
개인주의: chủ nghĩa cá nhân
개정: cá tính
개체: cá thể

가사: cà sa, áo tế

Bối: 배
Bối cảnh, nền: 배경
Nhạc nền: 배경 음악
Bồi: 배
Bồi dưỡng, nuôi cấy: 배양
Bồi thẩm: 배심
Bồi thẩm viên: 배심원
Bồi thần: 배신
Bồi thường: 배상
Tiền bồi thường: 배상금
Số tiền bồi thường: 배상액수
Bồi thường thiệt hại: 소해배상
Bồi thường tổn thất: 손실배상
Tiền bồi thường chiến tranh: 전쟁배상금
Nhận bồi thường: 배상을 받다
Bồi thường hiện vật: 배상현물
Nghĩa vụ bồi thường: 배상의무
Giấy yêu cầu bồi thường thiệt hại: 소해배상청구서
Bội: 배
Bội phản, phản bội: 배반
Bội ước: 배약
Bội tín, phản bội: 배신
Bội ngược: 배약

Bôn: 분
Bôn ba: 분파
Bôn tẩu( hối tả, tất bật): 분주
Bổng lộc: 봉록
Bồng lai: 봉래
Bưu: 우
Bưu chính: 우정
Bưu điện: 우전

Bố: 포
Bố cáo ( tuyên bố): 포고
Bố cục: 포국
Bố trí: 포치
Bổ: 보
Bổ chính( điều chỉnh, sửa chữa): 보정
Bổ dụng: 보용
Bổ dưỡng: 보양
Thuốc bổ dưỡng: 보양제
Thuốc bổ: 보약,보제
Bổ huyết: 보혈
Thuốc bổ huyết: 보혈제
Bổ ích: 보익
Bổ khuyết ( bổ sung, bổ trợ): 보결
Bổ ngữ: 보어
Bổ sung: 보충
Bổ nhiệm: 보임
Bổ trợ: 보조
Bổ túc ( bù vào, bổ sung): 보족
Bồ: 보
Bồ đề: 보제
Bồ tát: 보살
Bộ: 보,부
Bộ binh: 보병
Bộ hành( đi bộ):
Người đi bộ: 보행자
Đường đi bộ: 보행로
Bộ đội: 부대
Bộ môn: 부문
Bộ phận: 부분
Bộ tộc: 부족
Bộ trưởng ( trưởng phòng, trưởng bộ phận): 보장
Trưởng phòng nhân sự: 인사부장
Trưởng phòng kế toán: 경리부장
Trưởng phòng tổng vụ: 총무부장
Bộc: 폭
Bộc lộ: 폭로

Binh: 병
병력: binh lực ( lực lượng quân đội)
병마: binh mã
병비: binh bị
병변: binh biến ( bạo loạn do chiến tranh)
병기: binh khí
병대: binh đội ( đơn vị quân đội)
병역: binh dịch ( nghĩa vụ quân sự)
병가: binh gia ( người lính)
병량: binh lượng
병법: binh pháp
병권: binh quyền ( quyền lực trong quân đội)
병사: binh sĩ
병무: binh vụ ( công việc quân đội)
Bình: 평
평안: bình an
평명: bình minh
평일: bình nhật ( ngày thường)
평민: bình dân ( dân thường)
평면: bình diện ( mặt phẳng, mặt bằng)
평등: bình đẳng
평정: bình định ( bình tĩnh, điềm tĩnh)
평가: bình giá ( đánh giá)
평론: bình luận
평의: bình nghị ( thảo luận)
평원: bình nguyên ( thảo nguyên bằng phẳng)
평복: bình phục ( quần áo thường ngày)
평온: bình ổn
평풍:bình phong
병복: bình phục ( trang phục thường ngày)
비평: phê bình
비평가: nhà phê bình
평생: bình sinh ( cả đời, suốt đời)
평심: bình tâm
평방: bình phương
병방근: căn bình phương
평탄: bình thản
평시: bình thời ( thường lệ/ thời hòa bình)
평상: bình thường
평상복: quần áo thường ngày

Biệt: 별
Ly biệt: 이별
Biệt ly: 별리
Biệt danh: 별명
Biệt hiệu: 별호
Biệt phái: 별파
Biệt tài: 별재
Biệt thự: 별서
Đặc biệt: 특별
Cá biệt: 개별
Bái biệt: 배별
Biểu: 표
Biểu bì: 표피
Biểu tình: 표정
Biểu quyết: 표결
Biểu hiện: 표현
Biểu lộ: 표로
Biểu dương: 표양
Biểu trưng: 표징
Biểu tượng: 표상
Biểu thị:표시
Biểu thức: 표식
Phát biểu: 발표

Biên: 변, 편
Biên cương: 변강
Biên cảnh: 변경
Biên giới: 변계
Biên niên ( ghi theo năm tháng): 변년
Biên phòng: 편방
Biên tập: 편집
Biên soạn: 편찬

Biến: 변
Biến áp: 변압
Máy biến áp: 변압기
Biến cảnh ( thay đổi): 변경
Biến chất: 변질
Biến âm: 변음
Biến thiên: 변천
Biến cách ( cải cách): 변혁
Biến cải ( cải cách): 변개
Biến chuyển: 변전
Biến cố: 변고
Biến điệu: 변조
Biến động: 변동
Biến hình ( thay đổi hình dạng): 변형
Biến hóa: 변화
Biến loạn ( nhiễu loạn): 변란
Biến sắc ( thay đổi màu): 변색
Biến số: 변수
Biến số phụ thuộc: 종속변수
Biến số độc lập: 독립변수
Biến thái ( dị thường, biến chất): 변태
Biến thiên: 변천
Biến tốc: 변곡
Máy biến tốc tự động ( thay đổi tốc độ): 자동변속기
Biện: 변
Biện bạch ( bao biện): 변백
Biện bác ( bác bỏ): 변박
Biện luận: 변론
Biện chứng: 변증
Phép biện chứng: 변증법
Biệt biệt ( phân biệt): 변별
Phân biệt thiện ác: 손악을 변별하다
Biệt lí: 변리
Biện minh: 변명

Top of Form

Bế: 폐
Bế giảng: 폐강
Bế mạc: 폐막
Lễ bế mạc: 폐막식
Bế quan: ( đóng cửa): 폐관
Bệ hạ: 폐하
Bệnh: 병
Bệch lịch: 병벽 ( bệnh án)

Bi: 비
Bi ai: 비애
Bi ca: 비가
Bi cảm ( cảm giác sầu thương): 비감
Bi kí: 비기
Bi kịch: 비극
Bi quan ( nản lòng): 비관
Bi thảm ( bất hạnh, đau khổ): 비참
Bi thương: 비상
Bi sang ( thương xót): 비창
Bi tráng ( thương đau hào hùng): 비장

Bí: 비
Bí mật: 비밀
Bí quyết: 비결
Bí thuật ( nghệ thuật riêng): 비술
Bí thư ( thư kí, sách quý, giấy tờ bí mật): 비서
Bỉ: 비
Bỉ liệu ( đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi):비루

Bị: 피
Bị cáo: 피고
Bị động: 피동
Bích: 벽
Bích cáo: 벽고
Bích họa ( tranh tường): 벽화
Người vẽ bích họa: 벽화가
Vẽ bích họa: 벽화를 그리다
Bích ngọc ( đá ngọc bích màu xanh): 벽옥

부동산: bất động sản
부정: bất chính
부득이: bất đắc dĩ
부족: bất túc ( thiếu, không đủ, nghèo)
부족액: số tiền thiếu
불안: bất an
불변: bất biến
불평등: bất bình đẳng
불간섭: bất can thiệp
불멸: bất diệt
불후: bất hủ ( 불멸)
불각: bất giác ( tự nhiên, ko hiểu sao)
불행: bất hạnh
불호: bất hảo
불효: bất hiếu
불화: bất hòa
불합리: bất hợp lí
불가: bất khả ( không thể)
불경: bất kính
불량: bất lượng ( chất lượng kém)
불만: bất mãn
불의: bất nghĩa
불의: bất ý ( không như ý nghĩ, bất ngờ)
불인: bất nhân
불분: bất phân ( không phân biệt rõ ràng)
불과: bất quá ( không vượt quá)
불성: bất thành
불편: bất tiện
불신임: bất tín nhiệm
불치: bất trị ( không chữa được)
불치병: bệnh nan y
불측: bất trắc ( không đoán trước được)
불충: bất trung
불신: bất tín ( mất lòng tin)
불신감: cảm thấy mất lòng tin
불능: bất năng ( không có khả năng)
불사: bất tử
불리: bất lợi
불평: bất bình ( kêu ca)

Bạch: 백
Bạch cập: 백급 ( cây dùng làm thuốc hoặc hồ trát)
Bạch đái: 백대 ( khí hư, huyết trắng: 백대하: bạch đái hạ)
Bạch đầu: 백두 ( đầu tóc trắng bạc, núi Bạch Đầu)
백두산: bạch đầu sơn ( núi Bạch Đầu)
Bạch âu ( con mòng biển, hải âu, con cò biển): 백구
Bạch đinh: 백정 ( kẻ thường dân, ko có gì trong tay)
Bạch hạc: 백학 ( con hạc trắng)
Bạch huyết cầu: 백혈구 ( huyết cầu ko màu)
Bạch kim: 백금
Bạch lộ: 백로 ( con cò trắng)
Bạch ngọc: 백옥 (ngọc trắng)
Bạch nhật: 백일 ( ban ngày)
Thanh thiên bạch nhật: 청천백일
Bạch phu tử: 백부자 ( cây làm cảnh hoặc thuốc giun)
Bạch thoại: 백화 (ngôn ngữ viết của chữ Hán hiện đại)
Bạch tuyết: 백설 ( tuyết trắng)
Bạch tuyết đường: 백설탕
Bạch quân: 백군 ( quân trắng)
Bạch huyết: 백혈
Bạch huyết bệnh: 백혈병 ( bệnh máu trắng)
Bạch yến: 백연 ( chim yến trắng: 횐제비)
Bạch tạng: 백납 ( 백피증)
백색증: bệnh bạch tạng

Băng: 빙
Băng điểm ( điểm đóng băng): 힝점
Băng hà ( con sông đóng băng): 빙하
Kỉ băng hà: 빙하기
Băng sơn ( núi băng, tảng băng to): 빙산
Băng tuyết: 빙설

Bằng cớ ( chứng cớ): 빙거
Bằng hữu: 붕우
Bẩm: 품 ( sẵn có, tự nhiên)
Bẩm chất (đặc tính bẩm sinh): 품질
Bẩm tính( tính cách bẩm sinh):품성

Bần ( nghèo khó): 빈
Bần cùng: 빈궁
Bần tiện: 빈천
Bần đạo: 빈도
Bần hàn ( nghèo khó: 가난하다): 빈한
Bần dân: 빈민
Bần tăng: 빈승
Bần nông: 빈농 ( nông dân nghèo)
Bần huyết( thiếu máu): 빈혈

Bát: 팔 ( tám)
Bát quái ( 8 quẻ trong kinh dịch Trung Hoa): 팔괘
Bát âm: 팔음 ( 8 loại âm thanh)
Bát diện ( 8 mặt): 팔면
Bát giác ( 8 cạnh): 팔각
Hình bát giác ( có 8 cạnh): 팔각형
Bát tiết ( 8 mùa phân theo khí hậu): 팔절
Bát tuần: 팔순 ( 80 tuổi)
Lão nhân bát tuần: 팔순노인 ( người già 80 tuổi)
Bát tiên: 팔선

Bắc: 북
Phương bắc: 북쪽
Hướng bắc: 북향
Bắc bán cầu: 북반구
Bắc bộ: 북부
Bắc cực: 북극
Bắc kinh: 북경
Bắc Mỹ: 북미
Bắc vĩ tuyến: 북위선

Bào: 포
Bào ảnh: 포영 ( bọt nước và bóng: ý chỉ vô thường, dễ tan biến)
Bào hao: 포효 ( gầm, thét, rú: động vật, sự hung tợn)
Bào thai: 포태
Bạo: 폭
Bạo động: 폭동
Cảnh sát trấn áp bạo động: 폭동진압 경찰
Bạo động vũ trang: 무장폭동
Bạo lực: 폭력
Bạo hành: 폭행
Bạo quân ( bạo chúa): 폭군
Bạo nghịch: 폭역 ( bạo ngược, hung ác tàn bạo)
Bạo ngược: 폭학 (như bạo nghịch)
Bạo phát: 폭발 ( bùng nổ, xảy ra bất ngờ)

Bao: 포
Bao bì : 포피 ( bao quy đầu)
Bao quát: 포괄 ( bao hàm..)
Bao biếm: 포폄 ( khen ngợi và chê bai)
Bao dung: 포용
Sức bao dung: 포용략
Bao hàm: 포함 ( bao gồm)Bao: 포
Bao bì : 포피 ( bao quy đầu)
Bao quát: 포괄 ( bao hàm..)
Bao biếm: 포폄 ( khen ngợi và chê bai)
Bao dung: 포용
Sức bao dung: 포용략
Bao hàm: 포함 ( bao gồm)Bao: 포
Bao bì : 포피 ( bao quy đầu)
Bao quát: 포괄 ( bao hàm..)
Bao biếm: 포폄 ( khen ngợi và chê bai)
Bao dung: 포용
Sức bao dung: 포용략
Bao hàm: 포함 ( bao gồm)Bao: 포
Bao bì : 포피 ( bao quy đầu)
Bao quát: 포괄 ( bao hàm..)
Bao biếm: 포폄 ( khen ngợi và chê bai)
Bao dung: 포용
Sức bao dung: 포용략
Bao hàm: 포함 ( bao gồm)Bao: 포
Bao bì : 포피 ( bao quy đầu)
Bao quát: 포괄 ( bao hàm..)
Bao biếm: 포폄 ( khen ngợi và chê bai)
Bao dung: 포용
Sức bao dung: 포용략
Bao hàm: 포함 ( bao gồm)Top of Form

Bào: 포
Bào ảnh: 포영 ( bọt nước và bóng: ý chỉ vô thường, dễ tan biến)
Bào hao: 포효 ( gầm, thét, rú: động vật, sự hung tợn)
Bào thai: 포태
Bạo: 폭
Bạo động: 폭동
Cảnh sát trấn áp bạo động: 폭동진압 경찰
Bạo động vũ trang: 무장폭동
Bạo lực: 폭력
Bạo hành: 폭행
Bạo quân ( bạo chúa): 폭군
Bạo nghịch: 폭역 ( bạo ngược, hung ác tàn bạo)
Bạo ngược: 폭학 (như bạo nghịch)
Bạo phát: 폭발 ( bùng nổ, xảy ra bất ngờ)Bào: 포
Bào ảnh: 포영 ( bọt nước và bóng: ý chỉ vô thường, dễ tan biến)
Bào hao: 포효 ( gầm, thét, rú: động vật, sự hung tợn)
Bào thai: 포태
Bạo: 폭
Bạo động: 폭동
Cảnh sát trấn áp bạo động: 폭동진압 경찰
Bạo động vũ trang: 무장폭동
Bạo lực: 폭력
Bạo hành: 폭행
Bạo quân ( bạo chúa): 폭군
Bạo nghịch: 폭역 ( bạo ngược, hung ác tàn bạo)
Bạo ngược: 폭학 (như bạo nghịch)
Bạo phát: 폭발 ( bùng nổ, xảy ra bất ngờ)Top of Form

Bao: 포
Bao bì : 포피 ( bao quy đầu)
Bao quát: 포괄 ( bao hàm..)
Bao biếm: 포폄 ( khen ngợi và chê bai)
Bao dung: 포용
Sức bao dung: 포용략
Bao hàm: 포함 ( bao gồm)

Báo: 보
Báo ân: 보은
Báo cáo: 보고
Báo đáp: 보답
Báo hỉ: 보희 ( báo tin mừng)
Báo hiệu: 보효
Báo phục: 보복 ( trả đũa)
Báo quốc: 보국 ( bảo vệ giữ gìn đất nước)
Báo ứng: 보응
Bảo: 보
Bảo an: 보안 ( bảo vệ an ninh)
보안요원: nhân viên an ninh
보안사범: tội phạm gây rối an ninh
Bảo chứng: 보증 ( bảo lãnh, bảo đảm)
보증인: người bảo lãnh
보증금: tiền bảo lãnh
조증기간: thời gian bảo lãnh
Bảo hiểm: 보험
Bải hộ: 보호
Bảo kiếm: 보검 ( thanh biếm báu)
Bảo lưu: 보류
Bảo mạng: 보명 ( 목숨을 보전하다: bảo toàn tính mạng)
Bảo quản: 보관
보관류: phí bảo quản
보권소: nơi giữ đồ
보관인: người bảo quản
Bảo tàng: 보장 ( bảo đảm, giữ gìn)
Bảo thủ: 보수
Bảo toàn: 보전
Bảo tồn: 보존
Bảo vệ: 보위 ( canh giữ, giữ nguyên)

Bản: 본 ( chính, cơ bản)
Bản địa: 본지
Bản chất: 본질
Bản bộ: 본부 ( khu hiệu bộ, khu điều hành)
Bản đồ: 판도
Bản năng: 본능
Bản quán: 본관 ( quê gốc)
Bản quán: 본관 ( tòa nhà chính)
Bản quan: 본관 ( quan chính thời phong kiến)
Bản quản: 본관 ( ống dẫn chính, quản: ống dẫn tròn)
Bản quốc: 본국 ( nguyên quán, quê hương gốc)
Bản cục: 본국 ( trụ sở chính, văn phòng chính)
Bản sắc: 본색
Bản tâm: 본심 ( lòng dạ thật, bản chất thật của tâm)
Bản thảo: 본초 ( cây thuốc, thảo dược)
Bản tính: 본성 ( bản chất, tính chất)
Bản vị: 본위 ( tiêu chuẩn chính, cơ bản)
Bản xứ: 본처
Bản ý: 본의

Bàn: 반
Bàn thạch: 반석 ( vách đá, ý chỉ sự vững chãi)
반석같이: giống như vách đá
Bang: 방
Bang giao: 방교 ( sự giao lưu giữa các nước)

Bàng: 방
Bàng hoàng( thờ thẫn, đờ đẫn): 방황
Bàng quan ( thái độ thờ ơ, vô cảm; nhìn thấy nhưng bỏ qua không quan tâm): 방관
Người bàng quan: 방관자
Bàng hệ( con, thế hệ họ hàng; khác với trực hệ): 방계
Bàng thính ( nghe, tham dự): 방청
Người nghe, người tham dự: 방청인
Vé tham sự: 방청권

Bại: 패
Bại hoại ( thói đồi bại mất nhân phẩm): 패괴
Bại quân: 패군 ( quân thua trận)
Bại binh ( giống bại trận): 패병
Bại trận ( thua trận): 패진
Bại tướng ( tướng thua trận): 패장
Bại gia ( gia sản tiêu tan): 패가
Thất bại: 실패
Khuynh gia bại sản: 경가패산 ( chỉ gia đình đó phá sản, gia đình tan nát)

Ban: 반
Ban bố ( ban ra cho toàn bộ mọi người biết): 반포
Ban hành ( ban ra và để sử dụng, thi hành): 반행
Ban cấp ( cấp cho): 반급
Bán: 반 : một nửa
Bán tín bán nghi:
반신반의
Bán cầu: 반구
Bán kính: 반경 ( phạm vi)
Bán đảo: 반도 ( vùng đất nhô ra biển nhưng vẫn gắn với đất liền) [phản đồ: 반도: kẻ nổi loại] Bán đảo mễ ( đảo: giã, mễ: gạo): 반도미: gạo xát một nửa
Bán khai: 반개 ( một nửa)
Bán thân: 반신 ( nửa người) [반신: phản tin: hồi âm] Bán thân bất toại: 반신불수 ( liệt nửa người)
Chất bán dẫn: 반도체

Bãi: 파
Bãi khóa ( kết thúc khóa học, nghỉ học): 파과
Bãi công: 파공
Bãi trường ( cho trường học ngừng hoạt động): 파장
Bãi thị ( đóng cửa chợ, nghỉ chợ): 파시
Bãi chức: 파직
Bãi miễn ( bỏ tư cách đại diện của ai đó):파면
Bãi triều: 파조

Ba: 파
Ba đào: 파도 ( sóng nước, hoặc chỉ cuộc sống bôn ba vất vả)
Sóng động ( chuyển động sóng): 파동
Thuyết chuyển động sóng: 파동설
Sóng ánh sáng: 빛의 파동
Sóng âm: 음파
Sóng nhiệt: 열파
Sóng điện: 전파
Sóng siêu âm: 초음파
Sóng điện từ: 전자파
Sóng phản xạ: 반사파
Sóng não: 뇌파
Sóng dao động: 진동파 ( 진동: dao động, chấn động; sóng chấn động)
Máy dò sóng, ra đa: 전파 탐지기
Tiếng sóng: 파도 소리
Sóng vỗ: 파도 치다
Lướt sóng: 파도 타다
Bước sóng: 파장

Bái: 배
Bái yết: 배알 ( chào hỏi cung kính, từ cũ thời vua chúa)
Bái biệt: 배별 (lạy chào tạm biệt cung kính)
Bái phục: 배복 ( khâm phục sự tài giỏi)
Chủ nghĩa bái kim: 배금주의
Lễ bái: 예배
Bái kiến: 배견

Bài: 배
Bài tiết: 배절 ( thải chất độc ra ngoài)
Bài ngoại: 배외( loại bỏ những gì của nước ngoài)
Bài trừ: 배제 ( gạt bỏ, loại trừ)
Bài xích: 배척( chống đối kịch liệt để loại bỏ)
Bài xuất: 배출 ( giống bài tiết)
Bài trí: 배치 ( sắp xếp cho đẹp mắt)

Bách: 백 ( trăm)
Bách công: 백공 ( người tài giỏi, biết nhiều thứ: 온갖 종류의 장인, ~백관: bá quan)
Bách công kĩ nghệ: 백공기예 ( người tài giỏi nhiều kĩ năng)
Bách hoa: 백화 ( trăm hoa, muôn loài hoa)
Bách hóa: 백화
Bách hóa điểm ( bách hóa tổng hợp): 백화점
Bách hợp: 백합 ( hoa bách hợp)
Bách khoa: 백과
Bách khoa thư: 백과서
Bách khoa toàn thư: 박과전서
Bách phân ( chia làm trăm phần bằng nhau): 박분
Bách thú: 박수
Bách tính: 백성
Bách thảo: 백초 ( nhiều loại cây)
Bách đại: 백대 ( trăm họ)
Bách niên giai lão: 백년해로
Bách phát bách trúng ( trăm phát trăm trúng: 뱍발백중
Bách chiến bách thắng: 백전백승
Chư tử bách gia: 제자백가 ( thời mở rộng vh lịch sử trung quốc)
Bách thú càn đạt( thói đồi trụy): 백수건달
Bách quỷ dạ hành: 백귀야행 ( đêm đến ma quỷ đầy đường)

Bá: 백 , 패
Bá tánh ( bách tính): 백성 ( quan lại, dân chúng thời phong kiến)
Bá phụ: 백부 ( bác, chú, dượng)
Bá quan: 백관 ( quan lại thời phong kiến)
Bá quyền: 패권 ( quyền lực cao)
Bá đạo: 패도 ( dùng vũ lực để cai trị)
Bá vương: 패왕
Bá tước: 백작 ( 공박: công tác)

Bác: 박
Bác học: 박학 ( uyên bác)
Bác ái: 박애
Bác vật ( kĩ sư): 박물
Nhà bác vật học: 박물학자
Nhà bác học vạn vật: 만물학사 ( vạn vật đều biết)
Bác vật quán : 박물관 ( viện bảo tàng)
Bạc: 박 ( bội bạc)
Bạc hà: 박하 ( cây bạc hà)
박하다: bạc bẽo, lạnh nhạt, ít ỏi, khắc khổ
Bạc mệnh: 박명 ( số phận hẩm hiu)
Bạc nhược: 박약 ( nhu nhược)
Bạc tình bạc nghĩa: 박정
Bạc hạnh: 박행 ( 불행, 박명) ( tính xấu, hành động hời hợt ko trân trọng)
Bạc đãi ( bức hại): 박해

악: ác
Ác tâm: 악심
Ác chiến: 악전
Ác khẩu: 악구
Ác nghiệp: 악업
Ác ma: 악마
Ác ý: 악의
Ác tính: 막성
Ác mộng: 막몽
Ác liệt: 악렬
Ác báo: 악보
Ác cảm: 악감
Ác danh: 악명
Ác độc: 악독
Ác đức: 악덕
Ác nhân: 악인
Ác quỷ: 안귀
Ác tăng: 악승
Ác tật: 악질
Ác: nhạc
Âm nhạc: 음악
Ác thư: 악서 ( tư liệu âm nhạc)
善有善報 惡有惡報 (선유선보 악유악보) – 명심보감
Thiện giả thiện báo, ác giả ác báo

애: ái
Ái ân: 애은
Ái tình: 애정
Ái quốc: 애국
Ái thiếp: 애첩
Ái mộ: 애모

암: ám
Ám sát: 암살
Ám hiệu: 암호
Ám hại: 암해
Ám thị/ám chỉ: 암시
Ảm đạm: 암담 ( ~음산하다)
Am tự: 암자

안: an
An bần: 안빈 ( an yên trong bần cùng)
An cư: 안거 ( định cư yên ổn)
An lạc: 안락
An ninh: 안녕

An dân: 안민 ( an lòng nhân dân)
An dưỡng: 안양
An hưởng: 안향 ( hưởng thụ an ổn)
An nhàn: 안한
An khang: 안강
An táng: 안장
An tâm: 안심
An toàn: 안전
An tọa: 안좌 ( ngồi yên)
An thân: 안신 ( thân yên ổn, ổn định)
An trí: 안치 ( bố trí an ổn)
An ủy: 안위 ( an ủi)
An ổn: 안온 ( an yên)
An dật: 안일 ( an nhàn, an vui, an yên)

A – 아
A giao: 아교 ( 1 loại thuốc đông y bổ huyết)
A phiến: 아편 ( á phiện, tên cũ của thuốc phiện)

Á – 아
Á châu: 아주 ( châu á)
Á nguyên: 아원 ( tên cũ, người đỗ thứ 2 thời phong kiến, thường là thi hương)
Á nhiệt đới: 아열대 ( từ cũ, hiện giờ là cận nhiệt đới)
Á thánh: 아성 ( nghĩa là chân phước, là 1 danh hiệu trong giáo hội công giáo Rôma dành cho những vị thánh được tới thiên đàng và có khả năng cầu nguyện cho người khác) ( trong Nho học chỉ Mạnh Tử)

Ai : 애 : 哀 : buồn, thương nhớ
Ai ca: 애가 ( bài hát buồn, bài hát cho người chết)
Ai hoài: 애회 ( buồn thương nhớ)
Ai oán: 애원 ( van nài, van xin/ sầu bi kèm oán hận)
Ai tử: 애자 ( cái chết sầu thảm). Ách: 액
Ách vận: 액운 ( vận mệnh gặp tai ương)

Án : 안
Án sát: 안찰
Chức quan thứ 3 của tỉnh thời xưa được thiết lập do vua Minh Mạng, vua thứ 2 triều Nguyễn. Án sát phụ trách việc xử án chủ yếu về hình sự
Án thư: 안서 ( bàn sách)
Bàn dài hẹp cổ xưa dùng để xếp sách, đọc sách và viết.

Anh – 안
Anh dũng: 영웅
Anh hào: 영호 ( hào kiệt, đồng nghĩa với anh kiệt)
Anh hoa: 영화 ( tinh hoa)
Anh hùng: 영웅
Anh kiệt: 영걸 ( tài giỏi hơn người)
Anh linh: 영령 ( vong linh anh hùng)
Anh minh: 영명 ( thông minh)
Anh ngữ: 영어 ( tiếng anh)
Anh quốc: 영국 ( nước Anh)
Anh tài: 영재 ( nhân tài)
Anh tuấn: 영준 ( khôi ngô, tuấn tú)

Ảo: 환 
Ảo ảnh: 환영
Ảo giác: 환각
Ảo hóa: 환화
Ảo thuật: 환술
Ảo tượng: 환상
Ảo tưởng: 환상
Ảo giác: 환각
Ảo mộng: 환몽
Ảo đăng: 환등

Áp : 압
Áp bức: 압박
Áp lực: 압력 ( áp suất), nồi áp suất: 압력솥
Điện áp: 전압
Áp chế: 압제 ( bắt buộc, làm mất tự do bằng sức mạnh)
Áp dụng: 압용
Áp đảo: 압도
Áp giải: 압해 ( áp dẫn)
Huyết áp: 혈압
Áp điện: 압전
Trấn áp: 진압
Đàn áp: 탄압
Áp giác: 압각 ( cảm giác bị đè nén)
Cao áp: 고압
Áp tải ( áo giải): hộ tống 호송
Gia áp ( thiết bị đặt áp lực): 가압, nồi áp suất: 가압솥
Áp đặt ( cưỡng yêu, ép buộc): 강요
Áp thấp: 저기압, áp thấp nhiệt đới: 열대 저기압
Áp tống ( tống áp): 압송
Áp thấp: 저압
Phong áp ( áp suất gió): 풍압
Thủy áp: 수압
Áp suất dầu: 유압

Âm : 음
Âm ba ( sóng âm, 파: sóng): 음파
Âm nhạc: 음악
Âm tính: 음성
Âm dương: 음양
Âm lượng: 음량
Âm lịch: 음력
Âm cực: 음극
Âm đạo: 음도
Âm hộ: 음부
Âm mưu: 음모
Âm công ( như âm đức): 음공
Âm đức: 음덕
Âm bản: 음화 ( tấm phim chụp)
Âm học, âm thanh học, âm hưởng học: 음성학, 음향학
Âm hưởng: 음향
Âm điệu: 음조
Âm điệu chủ đạo: 주조
Âm sắc: 음색
Âm thanh: 음성
Âm tiết: 음절
Âm cung: 음궁 ( cun điện dưới âm phủ)
Âm dung: 음용
Âm giai: 음계 ( gam, thang âm, là dãy các nốt nhạc…)
Âm phần: 음분 ( phần âm, cõi âm)
Âm phong: 음풍 ( gió lạnh, hơi lạnh cõi âm)
Âm tín: 음신 ( tin tức, thư từ liên lạc, bặt vô âm tín)
Âm tố: 음소
Âm trình: 음정 ( khoảng cách giữa 2 cao độ của âm thanh) 音程
Âm vực: 음역
Âm vị: 음소
Âm vị học: 음소학
Cảm âm ( cảm thụ âm thanh): 음감
Trưởng âm giai: 장음계
Hòa âm: 화음
Phát âm: 발음
Âm nang: 음낭 ( bọc chưa tinh hoàn/ bừu dái)
Âm thoa: 음차
Phúc âm: 복음

Ẩm : 음
Ẩm thực: 음식
Ẩm liệu: 음료 (음료수) ( đồ uống)
Ân, ẩn: 은
Ân tình: 은정
Ân oán: 은원
Ân thù: 은수
Ân huệ: 은혜
Ân đức: 은덕
Ân công: 은공 ( công lao, công ơn)
Ân cần : 은근
Ân sư : 은사
Ân xá : 은사 ( đặc ân của nhà nước)
Ân tứ : 은사 ( thuật ngữ dùng trong kinh thánh)
Ân nhân: 은인
Ân thưởng : 은상 ( cho người có công)
Ân nghĩa: 은의
Ẩn cư: 은거하다
Ẩn sỹ: 은사 ( người tu ở ẩn)
Ẩn nhẫn : 은인 ( nhẫn nhục)
Ẩn độn ( ẩn dật): 은둔
Ẩn dụ: 은유
Ẩn ngữ: 은어
Ẩn danh: 은명
Ẩn nặc : 은닉 ( che giấu, dấu giếm)
Ẩn thân: 은신 ( ẩn mình)
Ẩn hiện: 은현

Ấn: 은
Ấn tín: 인신 ( con dấu của vua quan)
Ấn tín: 인신 ( thánh giá của chúa)
Ấn Độ: 인도
Ấn tống: ( in kinh sách phật giáo)
Ấn loát: 인쇄하다 ( in ấn)
Ấn phẩm: 인쇄물
Nhà máy in: 인쇄소
Kĩ thuật in: 인쇄술
Ấn bản: 인판 ( bản in)
Ấn tích: 인적 ( thuật ngữ công giáo)
Ấn tượng: 인상

Âu: 구
Âu Mỹ: 구미
Người Âu Mỹ :구미인
Ấu: 유
Ấu nhi: 유아 ( trẻ bé, sơ sinh)
Ấu trĩ: 유치 ( trẻ con, chưa lớn)
Ấu trĩ viện: 유치원 ( mầm non)
Ấu trùng: 유충
Ẩu: 구
Ẩu đả: 구타하다 ( đánh đấp)

Y: 의
Y học:의학
Y khoa: 의과
Y tá: 의좌
Y sỹ: 의사
Y đức: 의덕
Y dược: 의약
Y án: 의안 ( việc tòa án cấp trên dữ nguyên bản án của tòa án cấp dưới)
Y sinh: 의생 ( ngành dựa trên kĩ thuật đưa ra y học, sinh học để làm tốt sức khỏe con người)
의생: bác sỹ đông y
Y thuật: 의술
Y thương: 의상 ( quần áo)
Y nhiên( y nguyên): 의연: vẫn như cũ
Y viện: 의원 : nơi khám bệnh;
Y viên: 의원 : nhân viên y tế
Y vụ: 의무 ( bộ phận điều hành quản lí trong bệnh viện)
Phòng y vụ: 의무실
Y phục: 의복
Y tế: 의료
Đồ y tế: 의료품
Chi phí y tế: 의료비
Phòng y tế: 의료실

Ý: 의
Ý tưởng: 의상
Ý thức: 의식
Ý vị: 의미 ( ý nghĩa, mang hàm ý có cảm xúc sâu sắc)
Ý nghĩa: 의의
Ý chí: 의지
Ý dĩ: 의이 ( thực vật ở đông nam á dùng lấy hạt, hạt bobo)
Ý hướng: 의향 ( ý định, ý muốn có mục tiêu)
Ý tứ: 의사 ( thận trong trong lời nói, hành động)
Ý kiến: 의견
Ý đồ: 의도
Bổn ý: 본의 ( ý định, động cơ, mục đích chính)
Ác ý: 악의
저의: ẩn ý, suy nghĩ trong lòng
Ẩn ý: 성의
Ỷ: 의
Ỷ lại: 의뢰
Ỷ lại: 의지 ( dựa, nhờ cậy)
Ỷ thế: 의세

Yêu: 요
Yêu quái: 요괴
Yêu ma: 요마
Yêu tinh: 요정
Yêu thuật: 요술 ( ma thuật)
Yêu cầu: 요구
Yêu ác: 요악
Yêu phụ: 요부 ( người đàn bà cám dỗ, yêu nữ: 요녀)
Yêu ảo: 요환 ( 괴상한 술법으로 현혹하다: làm mê muội bằng phép thuật kì quặc)
Yêu đạo: 요도 ( phép thuật của ma quỷ, lối hại người)
Yêu đào: 요도 ( cây đào non, chỉ người con gái mới lớn)

Yếm: 염: chán
Yếm thế: 염세: chán đời
Yếm nhân: 염인: chán người

Yểm: 엄
Yểm hộ: 엄호 ( yểm trợ, giúp đỡ, che chở, dùng trong quân sự như: dùng hỏa lực hỗ trợ cho người khác hành động)

Yên: 연
Yên hoa: 연화 ( chỉ khói thuốc phiện và gái, ý chỉ thói ăn chơi trác táng)
{연화: nhuyễn hóa( làm mềm ra); tiền giấy}
Yên hà: 연하 ( khói và ráng chiều, sương và mây, chỉ cảnh đẹp; ở ẩn)
Yên thảo: 연초 ( cây thuốc lá, hoặc cây thuốc lá làm thuốc phiện là cây thầu)

Yến: 연
Yến tử: 연자 ( con chim én)
Yến mạch: 연맥 ( thuộc về cây yến mạch, hạt yến mạch)

Yết: 인
Yết hầu: 인후 ( họng, cổ họng)
Yết hầu bệnh: 인후병: bệnh về họng

Xem thêm:
40 Câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng
Các cụm từ liên kết tiếng Hàn thường gặp