Home / Tài liệu tiếng Anh / Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nghề nghiệp

1. Farmer / ˈfɑːrmər /: Nông dân

2. Fisher / ˈfɪʃər /: Ngư dân

3. Carpenter / ˈkɑːrpəntər /: Thợ mộc

4. Garment worker / ˈɡɑːrmənt ˈwɜːrkər /: Công nhân may

5. Construction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər /: Công nhân xây dựng

6. Accountant / əˈkaʊntənt /: Kế toán viên

7. Actor / ˈæktər /: Nam diên viên

8. Actress / ˈæktrəs /: Nữ diễn viên

9. Architect / ˈɑːrkɪtekt /: Kiến trúc sư

10. Artist / ˈɑːrtɪst /: Họa sĩ

11. Assembler / əˈsemblər /: Công nhân lắp ráp

12. Babysitter / ˈbeɪbisɪtər /: Người giữ trẻ hộ

13. Baker / ˈbeɪkər /: Thợ làm bánh

14. Barber / ˈbɑːrbər /: Thợ hớt tóc

15. Bricklayer / ˈbrɪkleɪər / : Thợ nề, thợ hồ

16. Mason / ˈmeɪsn /: Thợ nề, thợ hồ

17. Chef / ʃef/, Cook / kʊk /: Đầu bếp

18. Child day / tʃaɪld deɪ /, care worker / ker ˈwɜːrkər /: Giáo viên nuôi dạy trẻ

19. Programmer / prəʊgræmə /: Lập trình viên

20. Cashier / kæˈʃɪr /: Nhân viên thu ngân

21. Veterinary surgeon / vɛtərɪnəri ˈsɜːʤən /: Bác sĩ thú y

22. Butcher / ˈbʊtʃər /: Người bán thịt

23. Delivery person / dɪˈlɪvəri ˈpɜːrsn /: Nhân viên giao hàng

24. Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər /: Công nhân bốc xếp ở cảng

25. Engineer / endʒɪˈnɪr /: Kỹ sư

26. Factory worker / ˈfæktri ˈwɜːrkər /: Công nhân nhà máy

27. Fireman / ˈfaɪərmən / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: Lính cứu hỏa

28. Food-service worker / fuːd ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: nhân viên phục vụ thức ăn

29. Foreman / ˈfɔːrmən /: Quản đốc, đốc công

30. Gardener /ˈɡɑːrdnər/ : Người làm vườn

31. Hairdresser / ˈherdresər /: Thợ uốn tóc

32. Health- care aide / helθ ker eɪd / attendant / əˈtendənt /: Hộ lý

33. Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər /: Người giúp việc nhà

34. Housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: Nhân viên dọn phòng (khách sạn)

35. Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / : Nhà báo

36. Lawyer / ˈlɔːjər /: Luật sư

37. Machine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: Người vận hành máy móc

38. Mail carrier / meɪl ˈkæriər /: Nhân viên đưa thư

39. Manager / ˈmænɪdʒər /: Quản lý

40. Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst /: Thợ làm móng tay

41. Mechanic / məˈkænɪk /: Thợ máy, thơ cơ khí

42. Physician assistant / fɪˈzɪʃn əˈsɪstənt /: Phụ tá bác sĩ

43. Mover / ˈmuːvər /: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng

44. Musician / mjuˈzɪʃn /: Nhạc sĩ

45. Painter / ˈpeɪntər /: Thợ sơn

46. Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: Dược sĩ

47. Photographer / fəˈtɑːɡrəfər /: Thợ chụp ảnh

48. Pilot / ˈpaɪlət /: Phi công

49. Policeman / pəˈliːsmən /: Cảnh sát

50. Postal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: Nhân viên bưu điện

51. Receptionist / rɪˈsepʃənɪst /: Nhân viên tiếp tân

52. Repair person / rɪˈper ˈpɜːrsn /: Thợ sửa chữa

53. Salesperson / ˈseɪlzpɜːrsn /: Nhân viên bán hàng

54. Sanitation worker / sænɪˈteɪʃn ˈwɜːrkər /: Nhân viên vệ sinh

55. Secretary / ˈsekrəteri /: Thư ký

56. Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd /: Nhân viên bảo vệ

57. Stock clerk / stɑːk klɜːrk /: Thủ kho

58. Shopkeeper / ˈʃɑːpkiːpər /: Chủ cửa hàng

59. Supervisor / ˈsuːpərvaɪzər /: người giám sát, giám thị

60. Tailor / ˈteɪlər /: thợ may

61. Teacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər /: Giáo viên

62. Telemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər/: Nhân viên tiếp thị qua điện thoại

63. Translator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər /: Thông dịch viên

64. Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt /: Nhân viên du lịch

65. Truck driver / trʌk ˈdraɪvər /: Tài xế xe tải

66. Veterinarian / ˌvetərɪˈneriən /: Bác sĩ thú y

67. Welder / ˈweldər /: Thợ hàn

68. Flight Attendant / flaɪt əˈtendənt /: tiếp viên hàng không

69. Judge / dʒʌdʒ /: Thẩm phán

70. Librarian / laɪˈbreriən /: Thủ thư

71. Bartender / ˈbɑːrtendər /: Người pha rượu

72. Hair Stylist / her ˈstaɪlɪst /: Nhà tạo mẫu tóc

73. Maid / meɪd /: Người giúp việc

74. Miner / ˈmaɪnər /: Thợ mỏ

75. Plumber / ˈplʌmər /: Thợ sửa ống nước

76. Taxi driver / ˈtæksi ˈdraɪvər /: Tài xế Taxi

77. Doctor / ˈdɑːktər /: Bác sĩ

78. Dentist / ˈdentɪst /: Nha sĩ

79. Nurse / nɜːrs /: Y tá

80. Electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn /: Thợ điện

81. Fishmonger / ˈfɪʃmʌŋɡər /: Người bán cá

82. Reporter / rɪˈpɔːrtər /: Phóng viên

83. Technician / tekˈnɪʃn /: Kỹ thuật viên

84. Store manager / stɔː ˈmænɪʤə / : Người quản lý cửa hàng

85. Beautician (bjuːˈtɪʃən): Nhân viên làm đẹp

86. Businessman / ˈbɪznəsmæn /: Nam doanh nhân

87. Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən /: Nữ doanh nhân

88. Florist /ˈflɒrɪst / : Người trồng hoa

89. Estate agent / ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt/ : Nhân viên bất động sản

Xem thêm:
200 bài báo song ngữ Anh – Việt
Đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh