Từ vựng tiếng Nhật về dự báo thời tiết
天気予報 (てんきよほう): dự báo thời tiết
梅雨 (つゆ/ばいう): Mùa mưa
猛暑 (もうしょ ):nắng nóng gay gắt
洪水 (こうずい): lũ lụt
土砂崩れ (どしゃくずれ): sạt lở đất
土砂災害 (どしゃさいがい) : Sạt lở đất đá
土石流 (どうせきりゅう) : Sạt lở đất đá
流れ込む (ながれこむ ) trút xuống ,chảy mạnh ( mưa, đất đá )
巻き込む (まきこむ ) cuốn theo
局地的な雨 (きょくちてきなあめ) Mưa rải rác
小雨 こさめ mưa nhỏ
夕立 ゆだち mưa rào
大雨 おおあめ mưa to
豪雨 ごうう mưa rất to
暴風雨 (ぼうふうう) Mưa bão
前線 (ぜんせん ) rãnh áp thấp
気圧 (きあつ ) Áp suất,khí áp
高気圧 (うきあつ) Áp suất cao
低気圧 (ていきあつ) Áp suất thấp
晴れのち曇り (はれのちくもり) Nắng sau đó chuyển ☔️mây
曇りところによって雨(くもりところによってあめ)☔️Có mây, một vài nơi có mưa
曇り時々雨 (くもりときどきあめ) :Có mây, thỉnh thoảng có mưa
降水確率 (こうすいかくりつ ) Xác suất mưa
季節風 (きせつふう): Gió mùa
竜巻 たつまき lốc xoáy
雨雲 (あまぐも ) đám mây đen ( mây sắp đổ mưa)
積乱雲 (せきらんうん ) mây tích điện( mây tích vũ, gây ra dông bão lốc xoáy)
稲光 (いねひかり ) tia chớp
落雷 (らくらい ) sét đánh
暴風雨 (ぼうふうう) mưa bão(kèm bão)
季節風 (きせつふう) gió mùa
側溝 そっこう mương thoát nước
停滞 (ていたい )ngưng trệ , trì trệ
通路止 (つうろどめ) lối đi k thể lưu thông
浸水 (しんすい) lụt lội, ngập nước
氾濫 (はんらん) tràn ngập ( nước..)
線状降水帯 (せんじょうこうすいたい )vùng mưa được khoanh vùng lại
警戒 (けいかい)cảnh giác đề phòng
氾濫箇所相次ぐ (はんらんかしょあいつぐ ) khu vực lần lượt bị ngập lụt
上流 (じょうりゅう ) thượng lưu
下流 (かりゅう ) hạ lưu
自治体 (じちたい ) chính quyền địa phương
気象庁 (きしょうちょう ) cục khí tượng
気象台 (きしょうだい )đài khí tượng
雨量計 (うりょうけい ) máy đo lượng mưa
観測 (かんそく ) đo đạc/ dự báo
厳重 (げんじゅう ) nghiêm trọng
危険度 (きけんど ) mức độ rủi ro, nguy hiểm
安全確保 (あんぜんかくほ) đảm bảo an toàn
行方不明 (ゆくえふめい ) bị mất tích
警戒レベル (けいかいレベル )mức cảnh báo( cao dần từ 1-5)
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y Tế – Điều Dưỡng
Soumatome Kanji N3 PDF