200 Câu giao tiếp tiếng Hàn ngắn hay dùng
Cùng học những câu giao tiếp ngắn hay dùng trong tiếng Hàn.
천천히 마셔. = Uống từ từ thôi.
가: đi đi
빨리 가. = Đi nhanh đi.
천천히 가. = Đi chậm thôi.
약속해. = Hứa đi.
해봐. = Thử đi.
입어봐. = Mặc thử đi.
내기해. = Cá đi.
닥쳐! = Im đi!
대답해. = Trả lời đi.
타. = Lên xe đi.
집에 가. = Đi về đi.
안심해. = Yên tâm đi.
항복해. = Chịu thua đi.
그냥 넘어가. = Bỏ qua đi.
인정해. = Thưa nhận đi.
늦었어, 일어나. = Trễ rồi, dậy đi.
병원으로 데려가. = Đưa đi bệnh viện đi.
말해. = Nói đi.
한턱 쏴. = Đãi đi.
샤워해. = Đi tắm đi.
준비해. = Chuẩn bị đi. = Sửa soạn đi.
더 생각해봐. = Cứ suy nghĩ đi.
학교 가. = Đi học đi.
내 말 들어. = Nghe lời tôi đi.
앉아. = Ngồi xuống đi.
Nếu sử đụng ‘…해’ cho người không thân thiện thì gây mất lịch sự.
가다…갈 수 있다…có thể đi
서다…설 수 있다…có thể đứng
오다…올 수 있다…có thể đến
하다…할 수 있다…có thể làm
자다…잘 수 있다…có thể ngủ
사다…살 수 있다…có thể mua
보다…볼 수 있다…có thể xem
쓰다…쓸 수 있다…có thể viết
뛰다…뛸 수 있다…có thể chạy
타다…탈 수 있다…có thể lên xe
켜다…켤 수 있다…có thể bật
끄다…끌 수 있다…có thể tắt
.
.
팔다…팔 수 있다…có thể bán
살다…살 수 있다…có thể sống
밀다…밀 수 있다…có thể đẩy
읽다…읽을 수 있다…có thể đọc
먹다…먹을 수 있다…có thể ăn
웃다…웃을 수 있다…có thể cười
닦다…닦을 수 있다…có thể lau
잡다…잡을 수 있다…có thể nắm
죽다…죽을 수 있다…có thể chết
앉다…앉을 수 있다…có thể ngồi
.
말하다…말할 수 있다…có thể nói
마시다…마실 수 있다…có thể uống
만나다…만날 수 있다…có thể gặp
건너다…건널 수 있다…có thể qua
내리다…내릴 수 있다…có thể xuống xe
달리다…달릴 수 있다…có thể chạy
일하다…일할 수 있다…có thể làm việc
만지다…만질 수 있다…có thể chạm
죽이다…죽일 수 있다…có thể giết chết
때리다…때릴 수 있다…có thể đánh
던지다…던질 수 있다…có thể ném
예쁘다…예쁠 수 있다…có thể đẹp
.
좋아하다…좋아할 수 있다…có thể thích
싫어하다…싫어할 수 있다…có thể ghét
운동하다…운동할 수 있다…có thể tập thể dục
수영하다…수영할 수 있다…có thể bơi
축구하다…축구할 수 있다…có thể bóng đá
공부하다…공부할 수 있다…có thể học
운전하다…운전할 수 있다…có thể lái xe
샤워하다…샤워할 수 있다…có thể tằm
시작하다…시작할 수 있다…có thể bắt đầu
사랑하다…사랑할 수 있다…có thể yêu
결혼하다…결혼할 수 있다…có thể kết hôn
이해하다…이해할 수 있다…có thể hiểu
.
우리는 한국어를 읽을 수 있어요. Chúng ta có thể đọc tiếng Hàn.
.
Lần sau tôi sẽ đăng lên ‘không thể…할 수 없다’ nha.
.
또 만나요. Hẹn gặp lại.
아저씨 : chú, bác
라고 부르다 : gọi là
순간(즉시) : ngay lập tức
서비스 : phục vụ
얄짤없다 : không thể tha thử được, không có khả năng
총각 : chàng trai
일동 : đội
빠를수록 좋다 = càng sớm càng tốt
마실수록 취한다 = càng uống càng say
일할수록 피곤하다 = càng làm càng mệt
예쁠수록 도도하다 = càng đẹp càng chảnh
넌 볼수록 예뻐 = Em càng nhìn càng đẹp
김치는 오래될수록 맛있어 = Kimchi càng lâu càng ngon
너를 사랑할수록 오빠는 행복해 = càng yêu em anh càng hạnh phúc
여러분 안녕하세요 Chào các bạn.
어디에 가세요? Bạn đi đâu đấy?
같이 가요. Mình đi chung nhé.
저는 한국인입니다. Tôi là người Hàn Quốc.
저는 Jo 입니다. Tôi là Jo.
저는 한국에서 온 Jo 입니다.Tôi là Jo đến từ Hàn Quốc.
잘부탁드립니다. Mong nhận được sự quan tâm.
긍정걱으로 생각해 ● Hãy suy nghĩ tích cực đi
해봐! ● Làm thử xem
너를 믿어요 ● Tôi tin vào bạn
너의 방식대로 해 ● Hãy làm theo cách thức của bạn
최선을 다해 ● Hãy cố hết sức mình
다시 한번 해봐 ● Làm thử lại lần nữa xem
넌 할 수 있어요 ● Bạn có thể làm được mà
틀림없이 넌 할 수 있어요 ● Chắc chắn là bạn có thể làm được
나를 믿어 Tin tôi đi.
내가 도와줄게 ● Tôi sẽ giúp cho bạn
무슨 일이 생기면 내가 도와줄게 ● Nếu có chuyện gì xảy ra thì tôi sẽ giúp bạn
넌 용기만 좀 내면 돼 ● Chỉ cần dũng cảm lên một chút là sẽ là được mà.
————————
Mất rồi. — 잃어버렸어요.
Hiểu rồi. — 이해했어요.
Quen rồi. — 익숙해졌어요. 친해졌어요.
Quên rồi. — 잊었어요. 까먹었어요.
Rồi rồi rồi. — 알았어요, 알았어요, 알써요.
Rồi về nha. — 이만 갈께요.
Đúng rồi. — 맞아요.
Em biết rồi. — 알았어요.
Em no rồi. — 배불러요.
Em nói rồi mà. — 말했는데요.
Em từ chối rồi mà. — 거절했는데요.
Em xé rồi mà. — 찢었는데요.
Tất nhiên rồi. — 당연하죠.
Thôi được rồi. — 그럼 됐어요.
Hết cách rồi. — 더 이상 방법이 없어요.
Gọi điện thoại rồi. — 이미 전화 했어요.
Sao rồi? — 어떻게 됐어요?
Sao vậy? — 왜 그래요?
Sao được? — 어떻게 가능해요?
Sao anh biết? — 오빠 어떻게 알아요?
Sao lại cười? — 왜 웃어요?
Sao anh lại ở đây? — 오빠 왜 여기 있어요?
Sao anh lại không biết? — 오빠 왜 몰라요?
Sao anh ăn ít vậy? — 오빠 왜 조금밖에 안먹어요?
Sao lâu quá vậy? — 왜 이렇게 오래 걸려요?
Sao anh về trễ quá vậy? — 왜 이리 늦게 왔어요?
Tại sao? — 어째서요?
Tại sao anh làm như vậy? — 오빠 어째서 그런거에요?
겁나 열받네! — Bực mình ghê!
놔! — Buông ra!
무슨방법요? — Cách gì?
뭐 더 있어요? — Cái gì nữa?
너무 고마워요. — Cám ơn anh nhiều lắm.
아마도… — Chắc là…
지겨워요. — Chán quá.
아이고! — Chết cha!
그냥 물어본거에요. — Chỉ hỏi thôi.
확실해요? — Chính xác không?
확실해요. — Chính xác.
항복이에요. — Chịu thua.
물론이죠. — Chứ sao.
행운을 빌어요. — Chúc anh may mắn nha.
새해 복 많이 받으세요. — Chúc mừng năm mới
생일 축하해요. — Chúc mừng sinh nhật
말하자면 길어요. — Chuyện dài dòng lắm.
무슨일이에요? — Có gì không anh?
믿겨져요? — Có tin nổi không?
많이 아파요? — Có đau lắm không anh?
무슨 일 있어요? — Có chuyện gì vậy anh?
무슨 방법 있어요? — Có cách gì không anh?
있고 말고요. — Có chứ
방법 있어요. — Có cách.
61 Ai biểu. 누가 그러래! Ai biểu ăn nhiều quá. 그러게 누가 많이 먹으래!
62 Ai mà biết được. 누가 알겠어. = Ai mà biết = Ai biết
63 Ai mà tin được. 누가 믿겠어.
64 Ai ngờ. 누가 의심했겠어. Ai ngờ thằng đó giàu có vậy. 저녀석이 부자인줄 누가 알았겠어.
65 Ai vậy? 누구야?
66 Ăn ngon nhé. 맛있게 먹어. nhé : ~합시다, ~하자, ~해(친근한 표현)
67 Anh đi làm nha em. 나 일하러 간다. nha 😊 nhé) : 남부발음
68 Anh cũng vậy. 나도 그래.
69 Anh đâu biết đâu. 내가 어떻게 알아.
70 Anh đồng ý. 동의해. Anh 모르는 분 이쪽으로
71 Anh hứa sẽ cố gắng. 노력한다고 약속할께.
72 Anh là Jo. 난 Jo 라고 해.
73 Anh lo quá. 너무 걱정된다.
74 Anh mua cho em nha. 내가 사줄께.
75 Anh ngạc nhiên quá 정말 놀랍다.
76 Anh phải làm gì? 내가 뭘 해야 돼?
77 Anh sẽ đưa cho em. 내가 가져다 줄께.
78 Anh sẽ về nhà đúng giờ. 제시간에 집에 갈께.
79 Anh thắng. 내가 이겼어. Anh thua. 내가 졌어.
80 Anh thấy hồi hộp quá. 너무 긴장돼.
81 Anh thích nhất là…… 내가 제일 좋아하는건…야.
Trong các loại trái cây anh thích nhất là xoài. 과일중에 내가 제일 좋아하는건 망고야.
82 Anh về trước nha. 먼저 집에 갈께.
83 Anh xin lỗi em. 미안해.
84 Bằng cách nào? 어떤 방법으로?
어떻게?
85 Bao nhiều vậy chị? 얼마에요 언니?
86 Bị khùng hả? 미쳤어? = Bị điên hả? 돌았냐?
87 Bí mật. 비밀이야.
88 Bình thường. 별일없어.
89 Bình tĩnh đã. 진정해.
90 Bó tay. 할말 없다 증말.
포기다 포기. Bó tay. 두손 두발 다들었다.
trời ơi = 세상에, 오마이갓
hèn chi = 그랬었구나
bó tay = 할 말이 없다, 방법이 없다
sao vậy? = 왜그래?
vô duyên = 재수 없어, 교양 없어
tào lao = 말도 안돼
chết cha = 아이고, 에구
ai biểu = 누가 그러래
chậc = 할 수 없군
nhằm nhò gì = 무서워할게 뭐있어
khoan đã = 잠깐만
yên tâm = 안심해
bực mình ghê = 어휴 열받아 죽겠네
chứ sao = 물론이지
chịu thua = 포기
có chuyện gì vậy? = 무슨 일이야?
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn dùng trong doanh nghiệp Việt – Hàn
Từ vựng tiếng Hàn về Thời Gian