Từ vựng tiếng Hàn dùng trong doanh nghiệp Việt – Hàn
Tên bộ phận trong doanh nghiệp bằng tiếng Hàn
1. 사무실 : văn phòng
2. 경리부 : bộ phận kế tóan
3. 관리부 : bộ phận quản lý
4. 무역부 : bộ phận xuất nhập khẩu
5. 총무부 : bộ phận hành chính
6. 업무부 : bộ phận nghiệp vụ
7. 생산부 : bộ phận sản xuất
8. 검사반 : bộ phận kiểm tra
9. 포장반 : bộ phận đóng gói
10. 가공반 : bộ phận gia công
11. 완성반 : bộ phận hoàn tất
Từ vựng tiếng Hàn Quốc thường sử dụng trong Doanh Nghiệp
1. Công ty cổ phần : 주식회사
2. Công văn đối ngoại : 대외공문서
3. Công văn hướng dẫn thực hiện : 시행문
4. Công văn xin lỗi về việc giao hàng muộn : 납기지연사과문
5. Công văn : 공문 서
6. Cử đi công tác : 파견근무
7. Đặc tính của thị trường : 시장특성
8. Đặc tính sản phẩm : 제품특성
9. Dài hạn : 장기
10. Đại lý : 대리
11. Đánh giá tổng hợp ngành nghề trong năm : 금년도사업종합평가
12. Danh sách cổ đông : 주주명부
13. Đấu thầu giao hàng : 남품입찰
14. Đề nghị thanh toán chi phí : 경비 청구서
15. Đề nghị thanh toán : 지출품의서
16. Đi công tác trong nước : 국내출장
18. Đi công tác : 외근
19. Địa điểm : 소재지
20. Dịch vụ thiết kế : 설계용역
21. Điện áp : 전압
22. Điện chia buồn : 조의문
23. Diện tích đất : 부지면적
24. Điều chỉnh mức thuế : 세액조정
25. Điều tra tình hình tồn kho : 공장재고조사
25. Doanh số bán ra : 매출실적
26. Doanh số thực : 실적
27. Đơn đăt hàng : 발주 서
28. Đơn đăt hàng : 발주서
29. Đơn đề nghị báo giá : 견적의뢰서
30. Đơn đề nghị mua hàng : 구매품의서
31. Đơn giá bán ra (nhà) : 분양원가
32. Đơn giá nhân công một ngày : 일용직노임단가
33. Đơn giá sản xuất : 제조원가
34. Đơn giá thi công : 공사원가
35. Đơn tố cáo : 고소장
36. Đơn vị : 단위
37. Đơn xin bố trí xe : 배차신청서
38. Đơn xin kiến tập : 견학신청서
Từ vựng tiếng Hàn doanh nghiệp thông dụng
주시장 thị trường chủ yếu
수출시장 thị trường xuất khẩu
복리 phúc lợi
파업 đình công
가불 ứng lương
노동허가 giấy phép lao động
회계과 phòng tài chính
인사 nhân sự
노조 công đoàn
흡수 hợp nhất
훼손되다 bị hư hỏng
훈견인 người giám hộ
후견자 người giám hộ
회의 의사록 biên bản hội nghị biên bản họp
회사의 명의를 사용하다 nhân danh công ty
국내소매 tiêu thụ trong nước
회사 내부 관리 규제서 quy chế quản lý nội bộ công ty
회계업무 nghiệp vụ kế toán
행정조치로 bằng biện pháp hành chính
행사하다 thực hiện ( việc gì)
해당 동급 기관 cơ quan cùng cấp
해당 국가기관 cơ quan có thẩm quyền
합의 thỏa thuận
합병 sáp nhập
합법서류 hồ sơ hợp lệ
표결하다 biểu quyết
신고하다 vốn đăng ký
투자 자본을 허위 kê khai khống
투자 자본금 회수 thu hồi vốn đầu tư
통과하다 thông qua
상장하다 lên sàn
출자지분 처리 sử lý phần góp vốn
출자 지분 phần góp vốn
출자 지분 환매 yêu cầu mua lại phần góp vốn
출자 지분 확인서 giấy chứng minh phần góp vốn
출자 지분 양도 chuyển nhượng phần góp vốn
출자 지분 가치 giá trị phần góp vốn
추가 출자 góp thêm vốn
초안 bản thảo
초안준비 chuẩn bị bản thảo
채무변제로 사용하다 sử dụng để trả nợ
채무를 변제하다 thanh toán các khoản nợ
채무 nợ
창립 주주 cổ đông sáng lập
창립메버 thành viên thành lập
찢어지다 bị rách
진행 절차 thủ tục tiến hành
지분을 처분하다 xử lý phần góp vốn
지배 지분 cổ phần chi phối
기부자 người tặng
증여자 người tặng
주주 cổ đông
주주 명부 danh sách cổ đông
주식지분 cồ phần
조건이 충분한 자 người đue điều kiện
제출하다 trình , đề suất
정관 자본금 vốn điều lệ
적시에 kịp thời
재평가하다 rà soát , đánh giá lại
재심의하다 đánh giá lại , thẩm tra lại
재산의 종류 loại tài sản
재정보고 báo cáo tài chính
재무보고 báo cáo tài chính
재무상의 의무 nghĩa vụ về tài chính
제도를 시행하다 thực hiện chế độ
장애 요소를 유발시키다 gây cản trở
자회사 công ty con
자율권 quyền tự chủ
자원 nguồn lực
자본 동원 huy động vốn
이사회 hội đồng quản trị
의결권 phiếu biểu quyết
의결권 자본 vốn có quyền biểu quyết
을/를 담다 chứa đựng , có nội dung
위기가 감지 되는 상황 nguy cơ có thể sảy ra
요약발췌본 bảng trích lục tóm tắt
요금 지불하다 trả phí
요금 지불 trả phí
열람 bảng trích lục tóm tắt
연간 재무제표 báo cáo tài chính hàng năm
Xem thêm:
Mẫu câu hỏi tiếng Hàn khi đi phỏng vấn
450 Động từ tiếng Hàn thường dùng