Tổng hợp 21 Ngữ pháp tiếng Hàn hay, dễ nhớ bắt đầu bằng (으)ㄹ
1. ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)ㄹ 것같다:
Giống như, dường như, chắc là sẽ
VD: – 금방 끝날 것같습니까?: Hình như là sắp kết thúc phải không?
– 그 옷은 작을 것같아요: Hình như cái áo này chật thì phải.
2. ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)ㄹ지 모르다:
Biết đâu, không chừng, có thể…
VD: – 시험에 떨어질 지 몰라요: Không chừng có khi thi trượt.
– 이번 겨울은 추울 지 몰라요: Biết đâu mùa đông này trời lạnh.
3. ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)ㄹ때: Khi, lúc…
VD: – 단풍이 들 때 여행을 갑시다: Khi mùa lá đỏ đến chúng ta hãy đi du lịch.
– 시간이 많을 때 그 일을 끝냅시다: Hãy kết thúc công việc khi còn nhiều thời gian.
4. ĐỘNG TỪ (으)ㄹ 걸 그랬다:
Đáng ra, đúng ra, đáng lý ra…
VD: – 내가 도와 줄 걸 그랬어요: Đáng ra tôi phải giúp.
– 내가 집에 남을 걸 그랬어요: Đáng ra tôi phải ở nhà.
5. ĐỘNG TƯ (으)ㄹ 것처럼: Cứ như là, giống như là..
VD: – 소나기가 올 것처럼 하늘이 흐립니다: Trời nhiều mây như sắp mưa rào.
– 많이 먹을 것처럼 음식을 가득 담았어요: Chất đầy thức ăn như là mình ăn được nhiều lắm.
6. ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)ㄹ까봐:
Sợ là, hình như là… thì phải
VD: – 구두가 비쌀까봐 값을 묻지 않았어요: Tôi sợ giá đắt nên không hỏi giá.
– 도독맞을까봐 조심했어요: Tôi sợ bị ăn trộm nên đã rất cẩn thận.
7. ĐỘNG TỪ (으)ㄹ까 하다:
Tự nghĩ rằng, không biết có nên…
VD: – 회사를 그만 다닐까 합니다: Tôi đang nghĩ không biết có nên nghỉ làm.
– 정원에 감나무를 심을까 합니다: Tôi đang định không biết có nên trồng cây hồng trong vườn.
8. ĐỘNG TỪ (으)ㄹ 만하다: Đáng giá, đáng để…
VD: – 그 영화는 한번 볼 만합니다: Bộ phim ấy đáng xem.
– 그 음식은 먹을 만합니다: Món ăn này đáng ăn.
9. ĐỘNG TỪ (으)ㄹ 뻔하다: Suýt nữa, tí nữa thì…
VD: – 뛰다가 넘어질 뻔했어요: Tôi chạy suýt bị ngã.
– 놀라서 커피를 쏟을 뻔했어요: Giật mình suýt làm đổ cà phê.
10. ĐỘNG TỪ (으)ㄹ 정도: Đến mức, đến độ…
VD: – 이 젠 한국말로 편지를 쓸 정도가 되었어요: Bây giờ đã (đạt) đến trình độ có thể viết thư bằng tiếng Hàn Quốc.
– 아기가 혼자 걸을 정도로 컸어요: Đứa bé lớn đến mức có thể đi một mình rồi.
11. ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)ㄹ 테니(까):
Cho nên, chính vì thế…
VD: – 편지를 보낼 테니(까) 꼭 답장을 쓰세요: Tôi sẽ gửi thư cho anh nên nhớ hồi âm cho tôi.
– 음식이 뜨거울 테니(까) 주의하세요: Món ăn nóng nên cần chú ý.
12. ĐỘNG TỪ (으)ㄹ 필요가 있다/없다:
Cần/ không cần thiết làm gì đó.
VD: – 수영 전에는 준비 운동을 할 필요가 있어요: Trước khi bơi cần phải khởi động.
– 이것은 다시 씻을 필요가 없습니다: Cái này không cần phải rửa lại đâu.
13. ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)ㄹ 때마다: Mỗi khi, mỗi lúc
VD: – 눈이 내릴 때마다 그 사람 생각이 납니다: Mỗi lần tuyết rơi là nghĩ đến người ấy.
– 더울 때마다 아이스크림을 먹었어요: Mỗi khi nóng nực là ăn kem.
14. ĐỘNG TỪ (으)ㄹ래도: Muốn cũng (không) được
VD: – 바빠서 쉴래도 쉴 수가 없어요: Bận quá muốn nghỉ cũng không nghỉ được.
– 사람이 많아서 앉을래도 앉을 수가 없어요: Người đông quá muốn ngồi cũng không ngồi được.
15. ĐỘNG TỪ (으)ㄹ 모양이다: Hình như, dường như…
VD: – 곧 아기가 태어날 모양입니다: Hình như là sắp sinh em bé.
– 여기서 기념 사진을 찍을 모양입니다: Hình như họ đang chụp ảnh kỷ niệm thì phải.
16. ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)ㄹ 뿐이다: Chỉ, chỉ… duy nhất là…
VD: – 꼭 성공하기를 바랄 뿐입니다: Chỉ mong muốn duy nhất là thành công.
– 가지 않고 전화만 했을 뿐입니다: Tôi không đi, chỉ gọi điện thoại .
17. ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)ㄹ 수 있다: Có thể…
VD: – 컴퓨터를 칠 수 있습니다: Tôi có thể dùng máy vi tính.
– 한자를 읽을 수 있어요: Anh có thể đọc được chữ Hàn không?
18. ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)ㄹ 수도 있다: Cũng có thể…
VD: – 그 사람이 대통령이 될 수도 있어요: Anh ấy cũng có thể thành tổng thống.
– 지금 가면 기차표가 없을 수도 있습니다: Bây giờ đi có thể cũng không còn vé tàu.
19. ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)ㄹ 수밖에 없다: Không thể không, bắt buộc, phải, không còn cách nào ngoài/phải…
VD: – 아이들이 많아서 시끄러울 수밖에 없어요: Nhiều trẻ em không thể không ồn ào.
-밥이 없어서 굶을 수밖에 없어요: Không còn cơm chẳng có cách nào ngoài việc nhịn đói.
20. ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)ㄹ 텐데(요): Sẽ, sẽ là…
VD: – 이제 곧 소식을 들을 텐데요: Sẽ có tin ngay thôi mà.
– 병이 곧 나을 텐데 걱정하지 마세요: Bệnh sẽ khỏi, anh đừng lo.
21. ĐỘNG TỪ (으)ㄹ 지경이다: Đến mức, tới mức muốn…
VD: – 피곤해서 쓰러질 지경이에요: Mệt quá tới mức muốn ngã xuống.
– 너무 무서워서 소름이 돋을 지경입니다: Sợ quá tới mức rùng mình.
Xem thêm:
20 Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cấp độ trung cấp
Cách dùng cơ bản của –에, -에서 và –(으)로