Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi chuyển tiền từ Hàn Quốc về Việt Nam
외화송금할 때
Lúc gửi tiền nước ngoài
*빠른 외화송금을 해주세요
Hãy gửi nhanh cho tôi
*MTCN 번호
Mã số gồm 10 số để nhận tiền gửi nhanh.
*일반 외화송금을 해주세요
Hãy gửi bình thường cho tôi
*송금 신청서를 작성 해주세요
Xin mời quý khách viết giấy đăng ký gửi tiền
*수취인( 성함, 주소, 주민등록번호, 계좌번호, 전화번호)
(Tên , địa chỉ, số chứng minh, số tài khoản, số điện thoai) của người nhận
*수취 은행명
Tên ngân hàng nhận
*신청인
Người yêu đăng ký gửi
*중계은행
Ngân hàng trung gian
*송금수수료는 얼마 나와요? Lệ phí gửi tiền là bao nhiêu?
-저는 외국인인데 해외송금의 한도가 얼마예요?
Tôi là người nước ngoài thì giới hạn có thể gửi tiền ra nước ngoài là bao nhiêu?
-이체시 에러가 나와서 원인 좀 확인 해주세요
Trong lúc chuyển tiền có sảy ra lỗi nên hãy xác nhận lý do giúp tôi
-계좌이체를 잘 못했습니다. 반환요청을 해주세요
Tôi đã chuyển khoản nhầm cho số tài khoản khác .Hãy gửi yêu cầu trả lại tiền giup tôi.
-자동이체를 가입하 고 싶습니다
Tôi muốn đăng ký chuyển tiền tự động
-잔고가 있습니다
Có tiền trong tài khoản
-조회중입니다
Đang kiểm tra
-거래정지 되었습니다
Đã bị chặn giao dịch
-결제 되었습니다
Đã thanh toán xong
*결제 안 됩니다
Chưa thanh toán được
-비밀번호 입력해주세요
Hãy nhập số bí mật
-만기된 카드입니다
Đây là thẻ đã hết hạn
-대출을 받고 싶습니다
Tôi muốn vay tiền…..
Xem thêm:
Mẫu câu hỏi tiếng Hàn khi đi phỏng vấn
450 Động từ tiếng Hàn thường dùng