Bộ các câu hỏi phỏng vấn Visa du học Hàn Quốc thường gặp
Những câu hỏi phỏng vấn Du Học bằng tiếng Hàn:
1. 왜한국에유학가고싶어요? ( Tại sao bạn muốn đi du học Hàn quốc ? )
2. 한국유학결정언제했어요? ( Bạn quyết định đi học Hàn Quốc khi nào? )
3. 이름이뭐예요? ( Tên bạn là gì ? )
4. 몇살이에요? ( Bạn bao nhiều tuổi ? )
5. 고향이어디예요? (Quê bạn ở đâu ? )
6. 부모님과같이살아요 ?( Bạn có sống cùng bố mẹ không? )
7. 하노이에서고향까지얼마나걸려요? ( Từ Hà Nội (tp. HCM) đến quê bạn mất bao lâu? )
8. 시간있을때뭐해요 ?( Khi có thời gian bạn thường làm gì ? )
9. 어느대학교 / 고등학교졸업했어요?/ 다녔어요? (Bạn đã tốt nghiệp trường cấp 3/ĐH nào?)
10. 고등학교언제졸업했어요? (Bạn tốt nghiệp cấp 3 khi nào ?)
11. 한국에왜가려고하세요? (Tại sao bạn dự định đến Hàn quốc ? )
12. 베트남에서대학교다닌적있어요?
13. 한국어느대학교에지원(등록)했어요? (Bạn đăng ký trường đại học nào ? )
14. 베트남에서공부하는게좋지않아요? (Việc học ở Việt Nam không tốt hay sao? )( Bạn đã từng học đại học ở Việt Nam
chưa? )
15. 대학졸업했어요? (Bạn đã tốt nghiệp đại học chưa ? )
16. 학교성적은어때요? (Kết quả học tập của bạn như thế nào ? )
17. 졸업하고지금까지뭐했어요? (Từ lúc tốt nghiệp đến bây giờ bạn đã làm gì ? )
18. 한국에서어떤전공을하고싶어요? (Bạn muốn học chuyên ngành gì ở Hàn quốc ? )
19. 왜그전공을공부하고싶어요? (Tại sao bạn muốn học chuyên ngành đó? )
20. 한국에서어떻게집을구할거예요? (Làm thế nào để tìm nhà ở Hàn quốc ? )
21. 대학교가어디에있는지아세요? (Bạn có biết trường đại học bạn chọn ở đâu ? )
22. 토픽은있어요? 몇급있어요 ? 몇번봤어요? (Bạn có topik không? Được cấp mấy rồi ? Bạn đã thi mấy lần ? )
23. 한국으로유학가기위해어떤준비를했어요? (Để du học ở Hàn quốc bạn đã chuẩn bị như thế nào ? )
24. 어느대학교에유학갈거예요 ? (Bạn sẽ đi du học trường nào ? )
25. 방과후에는무할거예요?( Sau giờ học bạn sẽ làm gì ? )
26. 유학기간중에시간있으면뭐할거예요 ? (Trong thời gian du học nếu có thời gian rảnh bạn sẽ làm gì ? )
27. 단순히어학연수만할건가요? 아니면대학진학까지할건가요? (Bạn chỉ đơn giản học tiếng ở Hàn Quốc hay là sẽ nhập học
cả đại học ở Hàn quốc? )
28. 유학계획은어떻게돼요? (Kế hoạch du học Hàn quốc của bạn như thế nào ? )
29. 한국에친인척이나아는사람있어요? (Bạn có họ hàng hay người quen ở Hàn quốc không ? )
30. 부모님은무슨일하세요? (Bố mẹ bạn làm gì ? )
31. 생활비는누가도와줘요 ? (Ai là người lo sinh hoạt phí cho bạn ? )
32. 월소득은어떻게돼요? (Mỗi tháng thu nhập bao nhiều ? )
33. 한국어공부얼마나했어요? (Bạn đã học tiếng Hàn bao lâu ? )
34. 어디에서배웠어요? (Đã học ở đâu ? )
35. 영어할수있어요? (Bạn nói được tiếng Anh không ?)
36. ( ) 대학교는어떻게알게됐어요? (Bạn đã biết đến các trường đại học ( ) như thế nào ? )
37. 왜 ( )대학교에서공부하고싶어요? (Tại sao bạn muốn học ở trường đại học ( ) ? )
38. 인터넷에서뭘보고선택했어요? (Bạn đã tham khảo gì ở internet để chọn trường học ? )
39. 누가추천해줬어요? (Ai đã giới thiệu cho bạn ? )
40. 한국에가본적있어요? (Bạn đã từng đến Hàn quốc chưa ? )
41. 한국외에다른나라에가본적있어요? (Ngoài hàn quốc bạn đã từng đến nước nào rồi ? )
42. 한국에얼마나있을거예요 ? (Bạn sẽ ở Hàn quốc trong bao lâu? )
43. 한국에가면어디서생활할거예요 ? ( Nếu đến Hàn quốc bạn sẽ sống ở đâu ? )
44. 기숙사가없으면어떻게할거예요 ? (Nếu không có kí túc xá bạn sẽ làm thế nào ? )
45. 이학교외에지원한학교있어요?(Ngoài trường này bạn có đăng ký trường nào khác không ? )
46. 한국어배워서무슨일을하고싶어요? (Sau khi học tiếng Hàn rồi bạn muốn làm việc gì ? )
47. 왜꼭한국에서공부해야해요 ?(Tại sao nhất định phải học ở Hàn quốc ? )
48. 예상하는한달생활비는어떻게돼요 ? (Một tháng ở Hàn quốc theo bạn sinh hoạt phí sẽ bao nhiều ? )
49. 학비얼마냈어요? (Bạn đã nộp bao nhiều tiền học phí rồi ? )
50. 돌아와서뭐할거예요 ? (Sau khi trờ về bạn sẽ làm gì ?)
51. 가족중에유학한사람이나한국에살고있는사람있어요? (Trong gia đình bạn có ai đã đi du học hay đang sống ở Hàn quốc
không ? )
52. 인터뷰준비어디에서했어요? (Bạn đã học phỏng vấn ở đâu ? )
53. 인터뷰누가도와줬어요? (Ai đã giúp bạn ôn phỏng vấn ?)
54. 한국에갈때얼마가지고갈거예요 ? (Khi sang Hàn quốc bạn sẽ mang theo bao nhiều tiền ? )
55. 입학하기전에한국에서뭐할거예요 ? (Trước khi nhập học bạn sẽ làm gì ở Hàn quốc ? )
56. 졸업후에한국에서취직할거예요 ? (Sau khi tốt nghiệp bạn có xin việc ở Hàn quốc không ?)
57. 자격증뭐있어요 ? 무슨자격증있어요? (Bạn có chứng chỉ gì không ? )
58. 고등학교때 / 대학교때평균점수가얼마예요?( Điểm trung bình cấp 3 / đại học của bạn bao nhiều ? )
59. 베트남에있는대학교에전공이뭐예요 ?( Chuyên ngành đại học ở Việt Nam của bạn là gì ? )
60. 가족이몇명있어요 ?( Gia đình bạn có mấy người ? )
61. 형제자매는몇명있어요?( Bạn có bao nhiều anh em? )
62. 오빠, 언니있어요? 형, 누나있어요?( Có anh chị em không ? )
63. 오빠, 언니 / 형, 누나는뭐해요 ?( Anh chị em của bạn làm gì ? )
64. 아버지 / 어머니는어떤사람이에요?( Bố / mẹ là người như thế nào ? )
65. 부모님한달수입이얼마예요?( Bố mẹ thu nhập 1 tháng bao nhiều ? )
66. 부모님일년수입이얼마예요 ?( Bố mẹ thu nhập một năm bao nhiều ? )
67. 누가한국어를가르쳐줬어요 ? 한국어선생님은누구세요 ?( Ai dạy tiếng Hàn cho bạn? Giáo viên tiếng Hàn của bạn là ai ? )
68. 왜한국어를공부해요 ? 한국어공부하는이유가뭐예요 ?( Tại sao bạn học tiếng Hàn ? Lý do học tiếng Hàn của bạn là gì ? )
69. 베트남에서한국어학비가얼마예요?( Học phí tiếng Hàn ở Việt Nam là bao nhiều ? )
70. 하루에몇시간한국어를공부해요?( Mỗi ngày bạn học mấy tiếng Tiếng Hàn ? )
71. 가족중에한국어를아는사람이있어요 ?( Trong gia đìnH bạn có ai biết tiếng Hàn không ? )
72. 한국에서아르바이트하고싶어요 ?( Bạn có muốn làm thêm ở Hàn quốc không ? )
73. 한국어를배울때뭐가제일(가장) 어려워요 ?( Học tiếng Hàn cái gì khó nhất ? )
74. 한국어외에다른외국어를알고있어요 ?( Ngoài tiếng Hàn ra bạn có biết tiếng gì khác không ? )
75. 왜아르바이트를하고싶지않아요 ?( Tại sao bạn không muốn làm thêm ? )
76. 꿈이뭐예요?( Ước mơ của bạn là gì ? )
77. 한국에가는목적이공부예요 ? 아니면일하는거예요 ?( Mục đích sang Hàn quốc của bạn là học hay là làm việc? )
78. 비자가거절되면어떻게할거예요 ?( Nếu bị từ chối visa bạn sẽ làm gì ? )
79. 한국어학당졸업한후에다른대학교에서전공을할거예요?( Sau khi tốt nghiệp khóa tiếng Hàn bạn sẽ học chuyên ngành ở
trường khác chứ ? )
80. 기숙사비는얼마예요 ?( Phí kí túc xá là bao nhiều ? )
81. 한국나라에대해어떻게생각해요 ?( Bạn nghĩ thế nào về đất nước Hàn quốc ? )
82. 한국교육에대해어떻게생각해요 ?( Bạn nghĩ thế nào về giáo dục Hàn quốc ? )
83. 고향의특산물은뭐예요?( Đặc sản quê bạn là gì ? )
84. 왜베트남에있는대학교에다니지않아요 ?( Tại sao bạn không học đại học ở Việt Nam ? )
85. 한국에유학가면방학에뭐할거예요?( Nếu đi du học thì kì nghỉ bạn làm gì ? )
86. 베트남교육이안좋다고생각해요 ?( Bạn nghĩ giáo dục Việt Nam không tốt à ? )
87. 누나나형/ 오빠나언니, 동생은유학가본적있어요 ?( Anh chị em bạn đã từng đi du học chưa ? )
88. 부모님이유학비를 100%(전부) 지원해주세요 ?( Bố mẹ bạn có trả 100 % chi phí du học cho bạn không ? )
89. 한국어연수과정이끝난후에뭐할거예요 ?( Sau khi học tiếng xong bạn làm gì ? )
90. 한국어학당을졸업한후에대학교에진학할거예요 ?( Sau khi tốt nghiệp khóa tiếng Hàn bạn có học tiếp lên đại học không?)
Xem thêm:
Nhập môn tiếng hàn cho người mới bắt đầu PDF
[PDF] Giáo trình tiếng Hàn dành cho người lao động Việt Nam