Home / Tài liệu tiếng Hàn / Các từ để hỏi trong tiếng Hàn

Các từ để hỏi trong tiếng Hàn

Các từ để hỏi trong tiếng Hàn

1. 뭐 /무엇 : Gi/cái gì

이름이 뭐예요?
Tên bạn là gì?

지금 뭐 해요?
Bạn đang làm gì đó?

뭐 하는 거야?
Mày làm cái gì vậy?

직업이 뭐예요?
Nghề nghiệp của bạn là gì?

이게 뭐예요?
Cái này là gì thế?

뭐 하고 싶어요?
Bạn muốn làm gì?

무엇을 좋아해요?
Bạn thích làm gì?

2. 무슨 + N : Loại (Danh từ) gì/ gì

무슨 음식 좋아해요?
Bạn thích món ăn gì?

무슨 운동 좋아해요?
Bạn thích môn thể thao gì?

무슨 일을 해요?
Bạn làm việc (nghề nghiệp) gì?

무슨 일이 있어요?
Có chuyện gì đang xảy ra vậy?

무슨 생각이에요?
Bạn nghĩ gì thế?

무슨 말씀이세요?
Anh nói gì thế?

오늘 무슨 요일이에요?
Hôm nay là thứ gì? (thứ mấy)

3. 어느 + N : Cái nào/ nào (lựa chọn)

어느 거 말이에요?
Bạn nói cái nào?

어느 것이 제일 예뻐요?
Cái nào đẹp nhất?

어느 나라에서 왔어요?
Bạn đến từ nước (quốc gia) nào?

어느 책이 좋아해요?
Bạn thích quyển sách nào?

어느 남자를 좋아해요?
Bạn thích bạn nam nào?

어느 영화 봐요?
Xem phim nào đây?

어느 영화가 재미있을까요?
Phim nào hay nhỉ?

4. 어떤 + N : Nào/như thế nào (tính chất)

어떤 사람을 좋아해요?
Bạn thích người như thế nào?

어떤 책을 좋아해요?
Bạn thích loại sách như thế nào?

어떤 음식을 좋아해요?
Bạn thích món ăn như thế nào?

어떤 영화를 좋아해요?
Bạn thích phim như thế nào?

그사람은 어떤 사람이에요?
Người đó là người như thế nào?

어떤 것이 좋아요?
Cái nào thì tốt?

어떤 것을 선택할래요?
Bạn chọn loại như thế nào?

5. 어디 : Ở đâu/ đâu

어디에 가요?
Đi đâu đó?

여기가 어디예요?
Ở đây là ở đây?

어디에서 만날까요?
Mình gặp ở đâu nhỉ?

화장실이 어디예요?
Nhà vệ sinh ở đâu nhỉ?

지금 어디에 있어요?
Bây giờ bạn đang ở đâu thế?

이 길은 어디로 가요?
Đường này đi đâu thế?

거기 어디인지 몰라요?
Bạn không biết đây là đâu à?

6. 얼마/ 얼마나 : Bao nhiêu (tiền)/ bao lâu

얼마예요?
Bao nhiêu thế ạ?

이것은 얼마예요?
Cái này bao nhiêu (tiền) thế ạ?

이 사과는 얼마예요?
Táo này bao nhiêu tiền?

얼마 동안 달랏에 있었어요?
Bạn sống ở Đà Lạt bao lâu rồi?

너는 키가 얼마나 되느냐?
Bạn cạo bao nhiêu thế?

이 책상은 얼마나 깁니까?
Cái bàn này dài bao nhiêu nhỉ?

화사까지 시간이 얼마나 걸려요?
Đến công ty mất bao nhiêu thời gian?

7. 누구 / 누가 : Ai

누구예요?
Ai đó?

이 사람은 누구에요?
Người này là ai thế?

누구부터 할까요?
Bắt đầu từ ai nhỉ?

누구를 만나요?
Bạn gặp ai thế?

누구한테 물어볼까요?
Gọi cho ai bây giờ?

누가 반장이에요?
Ai là lớp trưởng?

누가 당신이 슬프게 만들었어요?
Ai làm cho bạn buôn thế?

8. 몇 : Mấy

몇 시예요?
Mấy giờ rồi?

몇 살이에요?
Mấy tuổi rồi?

몇 번이에요?
Mấy lần thế?

몇 시에 일어나요?
Thức dậy lúc mấy giờ?

몇 시에 만날까요?
Mấy giờ mình gặp nhau?

밤 몇 시에 잠을 자요?
Bạn ngủ lúc mấy giờ đêm?

몇 시에 시험이 끝나요?
Bài thi kết thúc lúc mấy giờ?

9. 언제 : Khi nào

언제?
Khi nào?

언제 가요?
Đến khi nào đấy?

언제 그랬어요?
Như vậy khi nào chứ?

우리 언제 만날까요?
Chúng mình khi nào thì gặp nhau?

생일이 언제예요?
Sinh nhật của bạn khi nào thế?

언제 시작해요?
Khi nào thì bắt đầu?

한국에 언제 가요?
Khi nào bạn qua Hàn Quốc?

10. 어떻게 : Thế nào/ như thế nào

어떻게 해요?
Làm thế nào?

어떻게 하는 거야?
Phải làm sao đây?

그걸 어떻게 알았어요?
Sao anh biết được chuyện đó?

어떻게 하면 좋겠어요?
Làm thế nào thì được?

어떻게 생가해요?
Anh nghĩ thế nào?

떡볶이를 어떻게 만들어요?
Ttokbokki làm như thế nào?

한국 사람은 어떻게 인사할까요?
Người Hàn quốc chào hỏi như thế nào?

11. 왜 : Tại sao

왜요?
Sao thế?

왜 웃어요?
Sao cười?

왜 그래요?
Tại sao lại như thế?

왜 안 와요?
Sao không đến?

왜 한국어를 공부해요?
Tại sao bạn lại học tiếng Hàn?

왜 전화 안 받었어요?
Tại sao không bắt máy (điện thoại)?

왜 학교에 안 가요?
Tại sao không đến trường thế?

Xem thêm:
Cấu trúc ngữ pháp nhấn mạnh trong tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn chỉ Cảm Xúc, Tâm Trạng