Phân biệt 3 tính từ: 슬프다, 심심하다, 지루하다
1. 슬프다 [sul-pu-ta]: Cảm thấy buồn khi gặp chuyện không may, chia tay, mất đồ.
요즘 항상 슬픈 것 같아요.
[yo-jum hang-sang sul-pun kot ka-tha-yo]
Gần đây trông cậu lúc nào cũng có vẻ buồn.
2. 심심하다 [sim-sim-ha-ta]: Cảm thấy buồn chán khi không có việc gì để làm.
심심할 때마다 모형을 자주 만들고 있어요.
[sim-sim-hal tte-ma-ta mo-hyong-ul ja-ju man-tul-ko i-sso-yo]
Khi buồn chán thì tớ thường làm mô hình.
3. 지루하다 [ji-ru-ha-ta]: Cảm thấy buồn chán khi phải làm hoài mỗi một việc.
맨날 공부만 하고 있어서 너무 지루하네요.
[men-nal kong-bu-man ha-ko i-sso-so no-mu ji-ru-ha-ne-yo]
Ngày nào tớ cũng học nên tớ chán ngấy rồi.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Đô thị
Tổng hợp từ viết tắt thông dụng trong tiếng Hàn