Home / Tài liệu tiếng Hàn / Quán dụng ngữ thường gặp trong tiếng Hàn

Quán dụng ngữ thường gặp trong tiếng Hàn

Quán dụng ngữ thường gặp trong tiếng Hàn
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những Quán dụng ngữ thường gặp trong tiếng Hàn.

Quán dụng ngữ có nhiều cách định nghĩa nhưng đơn giản nhất các bạn có thể hiểu đó là những từ ngữ được dùng theo tập quán từ xưa, được ghép lại từ các từ đơn, nhưng ý nghĩa lại không giống như ý nghĩa của các từ để ghép.

1. 가시 방석에 앉다 (Ngồi trên đệm gai) Gặp phải tình huống bất an

2. 가시밭길을 가다 (Đi trên con đường gai) Sống cuộc sống vất vả, khó khăn, mệt mỏi

3. 간에 기별도 안 간 (không thấm vào gan) không vừa lòng, chẳng bõ dính răng

4. 간이 떨어질 뻔하다 (Gan suýt rơi ra ngoài) Ngạc nhiên, sửng sốt

5. 간이 부었다 (Gan sưng tấy) To gan, không sợ gì.

6. 간이 서늘하다 (Mát gan) rùng mình, rất ngạc nhiên

7. 간이 콩알만 해지다 (Gan bằng cái hạt đậu) Nhát gan

8. 간이 크다 (To gan) gan dạ

9. 개미새끼 한 마리도 볼 수 없다 (Một con kiến cũng không thấy) không thấy ai cả

10. 거울로 삼다 (lấy làm gương) làm gương

11. 국수를 먹다 (ăn phở/mì) kết hôn.

12. 굴뚝같다 (Nóng lòng) Rất muốn làm việc gì đó, khát khao, thèm muốn

13. 귀가 간지럽다 (Ngứa tai) Như có ai đó nói về mình, nóng ruột

14. 귀가 따갑다 (Nóng tai) Nghe nhiều nên không muốn nghe, nghe chối tai.

15. 귀가 먹다 (tai điếc) Không nghe hiểu câu nói của người khác, lãng tai

16. 귀가 번쩍 뜨이다 (vểnh tai lên nghe) nghe rất quan tâm

17. 귀가 얇다 (tai mỏng) Cả tin

18. 귀신이 곡할 일 (việc mà quỷ thần khóc) việc rất bất công, thương xót

19. 귀에 거슬리다 (Trái tai) Không thích nghe, chướng tai

20. 귀에 못이 박히다

21. (đóng đinh vào tai) ghi nhớ, nghe thấu.

22. 김칫국을 마시다

23. (Uống canh kim chi) Trước khi xảy ra việc gì thì hóng

24. 깨소금 맛이다 (Đúng vị muối vừng) Nhìn vào việc người khác làm sai thì mừng

25. 날개가 돋치다 (Mọc cánh) Hàng hóa bán rất chạy.

26. 놀부 심보 (Người xấu) tâm địa xấu xa.

27. 눈썹 하나 까딱하지 않다 (Không nhấc lông mày) Thản nhiên, bình tĩnh

28. 눈에 불을 켜다 (Đốt lửa ở mắt) Việc gì đó tập trung

29. 눈에 흙이 들어가다 (Đất vào trong mắt) chết rồi chôn xuống đất

30. 눈이 높다 (Mắt cao) Kén chọn, tiêu chuẩn cao

31. 눈이 뒤집히다 (Mắt hoa lên) Giận đến mức mất kiểm soát

32. 눈이 맞다 (Đúng mắt) Say đắm nhau

33. 눈코 뜰 새 없다 (Không có khe hở để mở mắt mũi) Bận tối tăm mặt mũi

34. 담을 쌓다 (Xây tường rào) Cắt đứt quan hệ

35. 발밑에 물이 차다 (Nước dâng cao đến chân): Nước đến chân mới nhảy

36. 등을 돌리다 (Quay lưng lại) không hợp tác nữa

37. 뜸을 들이다 (Làm cho tiêu tốn) Không nói thẳng mà cứ kéo dài, vòng vo

38. 말이 아니다 Tình huống không tốt, chuyện không đâu

39. 맞장구치다 (phụ hoạ theo) Luôn đồng ý lời nói người khác

40. 머리가 크다 (Đầu to) Người hiểu biết như người lớn, ám chỉ ai suy nghĩ trưởng thành.

41. 머리에 피도 안 마르다 (Máu trên đầu chưa khô) Tuổi còn nhỏ, trẻ con.

42. 먹칠을 하다 (Quẹt mực) Làm bẩn, bôi bẩn danh dự

43. 목에 힘을 주다 (Cho sức mạnh ở cổ) Vênh váo, coi thường người khác.

44. 목이 빠지다 (Cổ rơi) chờ dài cổ

45. 못을 박다 (Đóng đinh) Chắc như đinh đóng cột.

46. 미역국을 먹다 (ăn canh rong biển) Thi trượt, bị sa thải

47. 밑도 끝도 없다 (không có kết thúc) Ám chỉ việc không óc đầu, không có cuối

48. 바가지를 긁다 (cào cái gáo) Bà vợ cằn nhằn chồng.

49. 바가지를 쓰다 (bị chụp gáo nước) Phải mua giá đắt hơn, mua hớ

50. 발 벗고 나서다 (Cởi giày ra và bước lên) Làm việc tích cực hơn người khác.

51. 발에 채다 (nhìn thấy ở chân) phong phú, dễ tìm

52. 발이 넓다 (Chân rộng) có nhiều mối quan hệ quen biết

53. 발이 묶이다 (Chân bị trói) Đang không làm được việc vì việc khác, bị trói chân.

54. 배가 등에 붙다 (Bụng dính vào lưng) Đói, mệt mỏi, đói dính ruột.

55. 배가 아프다 (Đau bụng) Thấy người khác thuận lợi thì không vui, ghen ăn tức ở.

56. 비행기를 태우다 (Cho đi máy bay) Tâng bốc

57. 산통을 깨다 (làm vỡ hộp quẻ) làm vỡ bầu không khí, làm hỏng, phá đám

58. 색안경을 끼고 보다 (Đeo kính màu và nhìn) Định kiến, ác cảm.

59. 손가락질을 하다 (Chỉ ngón tay) Phê phán người khác.

60. 손발이 맞다 (Tay và chân hợp nhau) Tâm đầu ý hợp, phối hợp ăn ý

61. 손에 걸리다 (Mắc vào tay) Ám chỉ một người có năng lực

62. 손에 땀을 쥐다 (Nắm mồ hôi) Rất căng thẳng, hồi hộp.

63. 손을 끊다 (Dừng tay) Dừng việc nào đó

64. 손을 놓다 (Đặt tay) tạm nghỉ tay

65. 손을 보다 (xem tay) Dọa nạt, làm cho ai sợ.

66. 손을 쓰다 (Dùng tay) tìm ra phương pháp giải quyết công việc.

67. 손을 씻다 (Rửa tay) Dừng không làm việc xấu

68. 손을 잡다 (Bắt tay) Hợp tác làm ăn

69. 손이 빠르다 (Nhanh tay) Xử lý công việc nhanh chóng.

70. 손이 크다 (Tay to) Rộng lượng, phóng khoáng

71. 시치미를 떼다 (Giả vờ) Giả vờ không biết

72. 애가 타다 (lo lắng) lo lắng sốt ruột.

73. 애를 먹다 (vất vả) Vất vả, khổ sở

74. 어깨가 무겁다 (Bờ vai nặng) Nặng gánh.

75. 얼굴이 두껍다 (Mặt dày) không biết xấu hổ.

76. 엉덩이가 가볍다 (Mông nhẹ) Không thể ở lâu 1 chỗ, vội vàng

77. 오지랖이 넓다 (vạt áo rộng) Có nhiều tham kiến, xía mũi vào việc người khác.

78. 입에 거미줄 치다 (Mạng nhện giăng ở miệng) Đói ăn, nhịn đói thời gian dài

79. 입에 대다 (Chạm vào miệng) Đưa lên miệng, dâng tận miệng

80. 입에 침이 마르다 (Khô cả nước bọt ở miệng) khen quá lời, khen mãi

81. 입을 모으다 (Tập trung miệng lại) đồng quan điểm

82. 입이 가볍다 (Miệng nhẹ) Lắm chuyện, không giữ đc bí mật

83. 입이 무겁다 (Miệng nặng) Kín tiếng

84. 입이 짧다 (Miệng ngắn) Ăn ít, kén ăn, khểnh ăn

85. 전철을 밟다 (Dẫm vào vết xe) lặp lại sai lầm đã gặp trước

86. 제 눈의 안경 (Kính của mắt tôi) Vừa mắt mình

87. 주머니가 가볍다 (Túi nhẹ) Không có tiền

88. 쥐도 새도 모르게 (Chuột không biết, chim không biết) không ai hay biết

89. 찬물을 끼얹다 (Dội nước lạnh) Phá đám

90. 찬밥 신세 (Thân thế cơm nguội) Không được người khác hoan nghênh, bị ghẻ lạnh, bị đối xử lạnh nhạt

91. 코가 납작해지다 (Mũi trở nên tẹt) Làm cho mất mặt, giảm uy thế

92. 코가 빠지다 (Mũi rơi) Vì lo lắng điều gì đó nên mất hết sức lực, lý trí

93. 코를 맞대다 (Đối diện mũi) Rất gần nhau, sát mũi nhau

94. 콧대를 꺾다 (Bẻ gẫy sống mũi) Làm cho ai đó mất mặt, mất tinh thần

95. 파김치가 되다 (Trở thành Kim chi hành) nhũn như Kim chi Hành, mệt nhừ tử

96. 팔짱만 끼고 있다 (Khoanh tay) Khoanh tay đứng nhìn

97. 피도 눈물도 없다 (Không có máu và nước mắt) Không có một chút tình người

98. 피땀을 흘리다 (Đổ mồi hôi và máu) Rất vất vả và cực nhọc

99. 한 턱 내다 (Đưa cằm ra) Tiếp đãi ăn uống, chiêu đãi

100. 한눈을 팔다 (Bán một mắt) Không tập trung vào công việc

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành May Mặc – Phần 1
Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành May Mặc – Phần 2