Home / Tài liệu tiếng Hàn (page 19)

Tài liệu tiếng Hàn

Tài liệu học tiếng Hàn Quốc

Sổ tay hướng dẫn sinh hoạt tại Hàn Quốc PDF

Sổ tay hướng dẫn sinh hoạt tại Hàn Quốc Cuốn sách “Sổ tay hướng dẫn sinh hoạt tại hàn quốc” do Bộ Phụ nữ và Gia đình biên soạn và xuất bản nhằm giúp các công dân việt nam cũng như những người lao động nhập cư vào Hàn Quốc hiểu được …

Xem thêm

Nhập môn tiếng hàn cho người mới bắt đầu PDF

Nhập môn tiếng hàn cho người mới bắt đầu PDF Cuốn sách Nhập môn tiếng hàn cho người mới bắt đầu được biên soạn nhằm giúp các bạn mới học tiếng hàn có những khái niệm cơ bản về phiên âm, bảng chữ cái, nguyên tắc đọc các chữ tiếng hàn, cách …

Xem thêm

Từ vựng tiếng hàn chủ đề dọn dẹp trong gia đình

Từ vựng tiếng hàn chủ đề dọn dẹp trong gia đình Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những từ vựng tiếng Hàn về dọn dẹp, giặt giũ trong gia đình. 청소하다 (cheongso hada): Dọn dẹp. 청소 서비스 (jeongso seobiseu): Dịch vụ dọn dẹp. 닦다 (takkta): Chà, cọ. …

Xem thêm

Từ vựng tiếng Hàn trung cấp có trong đề thi TOPIK

Từ vựng tiếng Hàn trung cấp có trong đề thi TOPIK Chia sẽ với các bạn tài liệu ôn thi Topik II phần từ vựng. Đây là bộ từ vựng tiếng Hàn cấp độ Trung cấp đã xuất hiện trong đề thi TOPIK trước đó.  Download từ vựng: PDF …

Xem thêm

Những câu cảm thán tiếng Hàn thông dụng

Những câu cảm thán tiếng Hàn thông dụng 할말 없다 증말. [hal-mal op-ta jung-mal]: Bó tay. 포기다 포기. [pho-ki-ta pho-ki]: Bó tay. 두손 두발 다들었다. [tu-son tu-bal ta-tu-rot-ta]: Bó tay. 지겨워요. [ji-kyo-wo-yo]: Chán quá. 아이고! [a-i-goo]: Chết cha! 세상에, 오마이갓! [se-sang-e, o-ma-i-kat]: Trời ơi. 그랬었구나. [ku-re-ssot-ku-na]: Hèn chi. 할 말이 …

Xem thêm

Từ vựng tiếng Hàn về nơi chốn

Từ vựng tiếng Hàn về nơi chốn 장소 [jang-so]: nơi chốn, địa điểm 공원 [gong-won]: công viên 은행 [eun-haeng]: ngân hàng 병원 [byeong-won]: bệnh viện 약국 [yak-guk]: hiệu thuốc 경찰서 [gyeong-chal-seo]: sở cảnh sát 식당 [sik-dang]: nhà hàng 쇼핑몰 [Syo-ping-mol]: trung tâm mua sắm 시장 [si-jang]: chợ 마트 [ma-teu]: siêu …

Xem thêm

Các cụm từ liên kết tiếng Hàn thường gặp

Các cụm từ liên kết tiếng Hàn thường gặp 1. 그런데/ 하지만/ 그러나 : Nhưng, tuy nhiên Diễn tả nội dung ở mệnh đề sau tương phản với mệnh đề trước. ( 그런데 trong văn nói thường rút gọn 근데 ) Trong ba từ nối liên kết này, 그러나 được …

Xem thêm