Từ vựng tiếng Hàn về nơi chốn
장소 [jang-so]: nơi chốn, địa điểm
공원 [gong-won]: công viên
은행 [eun-haeng]: ngân hàng
병원 [byeong-won]: bệnh viện
약국 [yak-guk]: hiệu thuốc
경찰서 [gyeong-chal-seo]: sở cảnh sát
식당 [sik-dang]: nhà hàng
쇼핑몰 [Syo-ping-mol]: trung tâm mua sắm
시장 [si-jang]: chợ
마트 [ma-teu]: siêu thị
우체국 [u-che-guk]: bưu điện
학교 [hak-gyo]: trường học
영화관 [yeong-hwa-gwan]: rạp chiếu phim
극장 [geuk-jang]: nhà hát
아파트 [a-pa-teu]: chung cư
호텔 [ho-tel]: khách sạn
모텔 [mo-tel]: nhà nghỉ
버스정류장 [beo-seu-jeong-ryu-jang]: trạm xe buýt
터미널 [teo-mi-neol]: bến xe liên tỉnh
지하철역 [ji-ha-cheol-yeok]: ga tàu điện
도서관 [do-seo-gwan]: thư viện
항구 [hang-gu]: hải cảng
박물관 [bak-mul-gwan]: bảo tàng
교회 [gyo-hoe]: nhà thờ
놀이터 [nol-i-teo]: khu vui chơi
시청 [si-cheong]: tòa thị chính
공향 [gong-hyang]: sân bay
노래방 [no-rae-bang]: quán karaoke
서점 [seo-jeom]: hiệu sách
문구점 [mun-gu-jeom]: văn phòng phẩm
회사 [hoe-sa]: công ty
공장 [gong-jang]: nhà máy
스타디움 [seu-ta-di-um]: nhà thi đấu
광장 [gwang-jang]: quảng trường
골프장 [gol-peu-jang]: sân gôn
술집 [sul-jib]: quán rượu
커피숍 [keo-pi-syob]: quán cà phê
주유소 [ju-yu-so]: trạm xăng dầu
법원 [beob-won]: tòa án
나이트 [na-i-teu]: sàn nhảy
헬스장 [hel-seu-jang]: phòng gym
경기장 [gyeong-gi-jang]: sân thi đấu
Xem thêm:
So sánh ý nghĩa của các ngữ pháp chỉ thời gian “고” VÀ “아/어서”
TÊN TIẾNG HÀN CỦA BẠN LÀ GÌ?