Home / Tài liệu tiếng Hàn / Tổng hợp những câu tiếng Hàn trong phim

Tổng hợp những câu tiếng Hàn trong phim

Tổng hợp những câu tiếng Hàn trong phim
Những câu quen thuộc khi xem phim Hàn

1. 안녕하세요 /àn-nyong-ha-sê yô/ : Xin chào.
2. 사랑해요 /sa-rang-hê-yô/ : I love you.
3. 대박 /de-bak/ : Đỉnh, tuyệt vời
4. 애교 /e-kyô/ : Aegyo : Biểu hiện đáng yêu
5. 셀카 /sêl-kha/ : Selca : Ảnh tự sướng
6. 막내 /mak-ne/ : em út trong các nhóm nhạc ( thành viên nhỏ tuổi nhất)
7. 사생팬 /sa-seng-pen/ : Sasengfan : Fan cuồng
8. 빨리 /ppal-li/ : Nhanh lên.
9. 화이팅 /hwaiting/ : Cố lên
10. 어떻게 /o-to-kê/ : Làm sao đây

11. 노래 /nồ-rê/ : Bài hát
12. 안돼 /àn-tuê/ : Không, không được
13. 선배 /son-be/ : Tiền bối ( khóa trên)
14. 후배 /hu-be/ : Hậu bối ( khóa dưới)
15. 오빠 /ồ-ppa/ : Anh ( khi con gái gọi anh trai hoặc người yêu)
16. 보고 싶어 /bô-kô-si-po/: Anh nhớ em
17. 좋아해 /chô-a-he/ : Anh thích em
18. 많이 좋아해 /ma-ni-chô-a-he/ : Anh thích em nhiều
19. 사랑해 /sa-rang-he/ : Anh yêu em
20. 나도 사랑해 /na-tô-sa-rang-he/ : Anh cũng yêu em

21. 안아 줘 /a-na-chuo/ : Ôm anh nào
22. 뽀뽀하고 싶어 /bô-bô-ha-kô-si-po/ : Anh muốn hôn em
23. 같이 있고 싶어 /ka-chi-it-kô-si-po/ : Anh muốn ở cùng em
23. 미소가 정말 그리워 /mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo/ : Anh nhớ nụ cười của em
24. 첫눈에 반했어 /chot-nun-ê-ban-het-so/ : Yêu từ cái nhìn đầu tiên
25. 진심으로 사랑해 /chin-si-mư-rô-sa-rang-hê/ : Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình
26. 나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/ : Em là của anh
27. 나랑 결혼 해줘 /na-rang-kyol-hôn-he-chuo/ : Cưới anh nhé
28. 가자 /ka-ja/ : Đi thôi
29. 감사합니다 / kam-sa-ham-ita/ : Xin cảm ơn
30. 왜그래? /wae-keu-rae/ : Sao thế?

31. 안돼요 / an-tue-yo/ : Không được đâu
32. 잘한다 / jah-han-da/ : Làm tốt lắm
33. 울지마요 /ul-ji-ma-yo/ : Đừng khóc mà
34. 잘 자요 /jal-ja-yo/ : Ngủ ngon nhé
35. 어디가요 /o-ti-ka-yo/ : Em đi đâu đấy
36. 널 괜찮아? /neol-kwaen-chan-a/ : Em có sao không?
37. 빨리빨리 / ppal-li-ppal-li/ : Nhanh lên! nhanh lên
38. 놀러나가자 /nol-lo-na-ga-ja/ : Chúng ta đi chơi đi

Xem thêm:
Mẫu câu hỏi tiếng Hàn khi đi phỏng vấn
Động từ tiếng Hàn sử dụng hằng ngày