Home / Kinh Tế Vĩ Mô / Trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô – Chương 7 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô – Chương 7 (Có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô – Chương 7

Câu 1: Nếu tỉ giá hối đoái danh nghĩa tăng từ 15.500 đồng Việt Nam/USD lên 16.000 đồng Việt Nam/USD?

A. Đồng Việt Nam giảm giá trên thị trường ngoại hối.
B. Đồng Việt Nam lên giá trên thị trường ngoại hối.
C. Đồng Việt Nam lên giá hay giảm giá còn phụ thuộc vào điều gì xảy ra với giá tương đối giữa Việt Nam và Mỹ.
D. Các câu trên đều sai.

Câu 2: Giả sử tỉ giá hối đoái giữa đồng VND và đồng USD là 16100 VND bằng 1 USD. Nếu một chiếc ô tô được bán với giá 20000 USD, thì giá của nó tính theo đồng VND sẽ là?

A. 161 triệu.
B. 200 triệu.
C. 320 triệu.
D. 322 triệu.

Câu 3: Nếu tỉ giá hối đoái danh nghĩa giữa đồng Bảng Anh và USD Mỹ là 0,5 Bảng/USD thì 1 Bảng có thể đổi được bao nhiêu USD?

A. 2 USD.
B. 1,5 USD.
C. 1 USD.
D. 0,5 USD.

Câu 4: Tài khoản vốn đo lường?

A. Chênh lệch giữa luồng vốn từ nước ngoài chảy vào và luồng vốn chảy ra.
B. Chênh lệch giữa khoản tiền vay ở nước ngoài với khoản tiền mà nước ngoài vay trong nước.
C. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và nước ngoài.
D. Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ.

Câu 5: Tài khoản kết toán chính thức đo lường?

A. Giá trị hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu từ nước ngoài.
B. Giá trị ròng của hàng hoá nước ngoài chính thức được trong nước mua.
C. Giá trị ròng của xuất khẩu chính thức.
D. Sự thay đổi dự trữ ngoại tệ của quốc gia.

Câu 6: Những khoản tiền mà các tổ chức quốc tế viện trợ cho Việt Nam sẽ làm?

A. Giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam.
B. Tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam.
C. Tăng thặng dư tài khoản vốn của Việt Nam.
D. Không ảnh hưởng gì đến tài khoản vãng lai hay tài khoản vốn của Việt Nam.

Câu 7: Những khoản tiền mà Việt kiều gửi về cho người thân của họ ở Việt Nam sẽ làm?

A. Tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam.
B. giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam.
C. Giảm thâm hụt tài khoản vốn của Việt Nam.
D. Không ảnh hưởng gì đến tài khoản vãng lai hay tài khoản vốn của Việt Nam.

Câu 8: Giả sử tài khoản vãng lai của một nước có thặng dư 300 triệu USD, trong khi đó tài khoản vốn có thâm hụt 700 triệu USD. Khi đó, cán cân thanh toán của quốc gia đó có?

A. Thặng dư 400 triệu USD.
B. Thặng dư 700 triệu USD.
C. Thâm hụt 300 triệu USD.
D. Thâm hụt 400 triệu USD.

Câu 9: Một nước có thặng dư thương mại khi?

A. Giá trị hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu.
B. Giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu.
C. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu.
D. Tài khoản vãng lai có thặng dư.

Câu 10: Thay đổi dự trữ chính thức của một nước bằng?

A. Giá trị của cán cân thanh toán.
B. Thâm hụt thương mại.
C. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu.
D. Tài khoản vãng lai có thặng dư..

Câu 11: Thay đổi dự trữ chính thức của một nước bằng?

A. Giá trị của cán cân thanh toán.
B. Thâm hụt thương mại.
C. Chênh lệch giữa thâm hụt thương mại hữu hình với khoản vay ròng từ nước ngoài.
D. Chênh lệch giữa thâm hụt tài khoản vãng lai với khoản vay ròng từ nước ngoài.

Câu 12: Giá trị xuất khẩu được ghi trong cán cân thanh toán?

A. Là một khoản mục Nợ.
B. Là một khoản mục Có
C. Cả ở bên Có và bên Nợ.
D. Không phải các điều ở trên.

Câu 13: Tiền lãi mà Việt Nam phải trả cho các tổ chức tài chính quốc tế sẽ làm?

A. Giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam.
B. Tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam.
C. Giảm thặng dư tài khoản vốn của Việt Nam.
D. Không ảnh hưởng gì đến tài khoản vãng lai hay tài khoản vốn của Việt Nam.

Câu 14: Điều nào sau đây không làm giảm thâm hụt tài khoản vãng lai trong cán cân thanh toán của Việt Nam?

A. Khách du lịch nước ngoài vào Việt Nam tăng.
B. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ tăng.
C. Cổ tức màcác công dân Việt Nam nhận được từ nước ngoài tăng.
D. Chính phủ Việt Nam bán trái phiếu ra nước ngoài.

Câu 15: Cán cân thanh toán bao gồm 3 tài khoản chính?

A. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản thương mại dịch vụ.
B. Tài khoản vốn, tài khoản tài trợ chính thức, và tài khoản thương mại hữu hình.
C. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản tài trợ chính thức.
D. Tài khoản tài trợ chính thức, tài khoản vốn và tài khoản thương mại hữu hình.

Câu 16: Cán cân thương mại là?

A. Chênh lệch giữa tài khoản vãng lai với tài khoản vốn.
B. Chênh lệch giữa thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài.
-C. Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hóa và dịch vụ.
D. Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào

Câu 17: Nếu lãi suất thực tế là 4%, tỷ lệ lạm phát là 6%, và thuế suất là 20%, mức lãi suất thực tế sau thuế là bao nhiêu?

A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 4%

Câu 18: Cho dù vì lý do nào, thì tiền lương được đặt cao hơn mức lương cân bằng cạnh tranh cũng

A. Làm cho công đoàn có khả năng đình công và tiền lương sẽ hạ xuống mức cân bằng
B. chất lượng công nhân hạ thấp xuống bởi sự lựa chọn tiêu cực của công nhân trong khi xin việc
C. lượng cung về lao động vượt lượng cầu về lao động và sẽ có thất nghiệp
D. lượng cầu về lao động vượt lượng cung về lao động và sẽ có thiếu hụt lao động

Câu 19: Một nền kinh tế nhỏ và mở cấm nhập khẩu tivi của Nhật, điều gì sẽ xảy ra với tiết kiệm, đầu tư, cán cân thương mại, lãi suất và tỷ giá hối đoái?

A. Tiết kiệm, đầu tư và cán cân thương mại không đổi nhưng tỷ giá hối đoái thực tế tăng
B. Tiết kiệm, đầu tư và cán cân thương mại không đổi nhưng tỷ giá hối đoái thực tế giảm
C. Tiết kiệm, đầu tư không đổi, nhưng cán cân thương mại và tỷ giá hối đoái thực tế tăng
D. Tiết kiệm, đầu tư giảm nhưng cán cân thương mại và tỷ giá hối đoái thực tế tăng

Câu 20: Cán cân tài khoản vốn đo lường?

A. Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào một quốc gia và chảy ra khỏi quốc gia đó.
B. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài.
C. Chênh lệch giá trị giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hoá và dịch vụ.
D. Sự tăng thêm hoặc giảm bớt của dự trữ ngoại tệ ở trong nước.

Câu 21: Tỉ giá hối đoái danh nghĩa là tỉ lệ?

A. Trao đổi hàng hóa giữa hai nước.
B. Trao đổi giữa tiền của nước này với hàng hoá của một nước khác.
C. Trao đổi giữa tiền của hai nước.
D. Trao đổi giữa tiền của một nước với đồng USD

Câu 22: Khoản tiền mà các NHTM Việt Nam gửi ở nước ngoài được ghi trong cán cân thanh toán với tư cách là?

A. Là một khoản mục Nợ.
B. Là một khoản mục Có
C. Cả ở bên Có và bên Nợ.
D. Không phải các điều ở trên.

Câu 23: Giao dịch nào dưới đây được ghi là một khoản mục Có trong cán cân thanh toán của Việt Nam?

A. Một người dân trong nước đi du lịch ở nước ngoài và tiêu 3000 USD.
B. Một người dânViệt Nam mua trái phiếu do chính phủ Mỹ phát hành.
C. Một doanh nghiệp trong nước trả lãi trái phiếu cho một công dân ở nước ngoài.
D. Không có khoản mục nào

Câu 24: Giá trị nhập khẩu được ghi trong cán cân thanh toán?

A. Là một khoản mục Nợ.
B. Là một khoản mục Có
C. Cả ở bên Có và bên Nợ.
D. Không phải các điều ở trên.

Câu 25: Giả sử tài khoản vãng lai của một nước có thâm hụt 300 triệu USD, trong khi đó tài khoản vốn có thặng dư 700 triệu USD. Khi đó, cán cân thanh toán của quốc gia đó có?

A. Thặng dư 400 triệu USD.
B. Thặng dư 700 triệu USD.
C. Thâm hụt 300 triệu USD
D. Thâm hụt 400 triệu USD.

Câu 26: Giả sử nền kinh tế Việt Nam ban đầu ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Trong năm 2008, giá nhập khẩu các nguyên liệu chủ yếu như (dầu, thép, phân bón, nhựa) tăng mạnh trên thị trường thế giới.

A. Đây là cú sốc có lợi đối với tổng cung. Ảnh hưởng của nó đến nền kinh tế là sản lượng và việc làm giảm, còn mức giá tăng.
B. Đây là cú sốc bất lợi đối với tổng cung. Ảnh hưởng của nó đến nền kinh tế là sản lượng và việc làm giảm, còn mức giá tăng.
C. Đây là cú sốc bất lợi đối với tổng cung. Ảnh hưởng của nó đến nền kinh tế là sản lượng tăng, việc làm giảm và mức giá tăng.
D. Đây là cú sốc có lợi đối với tổng cung. Ảnh hưởng của nó đến nền kinh tế là sản lượng và việc làm tăng, còn mức giá giảm.

Câu 27: Giả sử các công nhân và các hãng đột nhiên tin rằng lạm phát có thể sẽ tăng cao trong năm tới. Cũng giả sử rằng, nền kinh tế bắt đầu ở trạng thái cân bằng dài hạn, đường tổng cầu không dịch chuyển và coi mức giá là không đổi thì

A. Công nhân sẽ đòi tăng lương danh nghĩa và tiền lương thực tế sẽ tăng
B. Công nhân sẽ đòi tăng lương danh nghĩa và tiền lương thực tế sẽ giảm
C. Công nhân sẽ không đòi tăng lương danh nghĩa và tiền lương thực tế sẽ tăng
D. Công nhân sẽ đòi tăng lương danh nghĩa và tiền lương thực tế sẽ không tăng