Home / Kinh Tế Vĩ Mô / Trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô – Chương 6 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô – Chương 6 (Có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô – Chương 6

Câu 1: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 20%; Cung tiền (tỉ đồng) 3.000; Với số liệu ở trên, điều gì xảy ra với nền kinh tế nếu các NHTM giảm tỉ lệ dự trữ xuống 10%?

A. Lãi suất tăng, đầu tư giảm và sản lượng tăng.
B. Lãi suất tăng, đầu tư giảm và sản lượng giảm.
C. Lãi suất giảm, đầu tư tăng và sản lượng tăng.
D. Lãi suất giảm, đầu tư tăng và sản lượng giảm.

Câu 2: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 20%; Cung tiền (tỉ đồng) 6.000; Với số liệu ở trên và giả sử các NHTM luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Muốn tăng cung tiền, NHTW cần?

A. Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%.
B. Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20%.
C. Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 30%.
D. Không phải các kết quả trên.

Câu 3: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 10%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Với số liệu trên, giả sử NHNW bán 600 tỉ đồng trái phiếu chính phủ. Điều gì xảy ra lượng cung tiền?

A. Cung tiền tăng 600 tỉ đồng.
B. Cung tiền tăng 3.300 tỉ đồng.
C. Cung tiền giảm 3.300 tỉ đồng.
D. Không phải các kết quả trên.

Câu 4: Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên liên tục của?

A. Giá cả của một số loại hàng hóa thiết yếu.
B. Tiền lương trả cho công nhân.
C. Mức giá chung.
D. GDP danh nghĩa.

Câu 5: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cung tiền (tỉ đồng) 14.000; Với số liệu trên, cơ sở tiền tệ là?

A. 1.400 tỉ đồng.
B. 5.000 tỉ đồng.
C. 5.600 tỉ đồng.
D. Không phải các kết quả trên.

Câu 6: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 1.000. Với số liệu trên, số nhân tiền là?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 7: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 20%; Cung tiền (tỉ đồng) 3.000. Với số liệu trên, cơ sở tiền tệ là?

A. 1.000 tỉ đồng.
B. 600 tỉ đồng.
C. 3.000 tỉ đồng.
D. Không phải các kết quả trên.

Câu 8: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 2.000; Với số liệu trên, cung tiền là?

A. 6.000 tỉ đồng.
B. 8.000 tỉ đồng.
C. 10.000 tỉ đồng.
D. Không phải các kết quả trên.

Câu 9: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr)20%; Cung tiền (tỉ đồng) 6.000; Với số liệu trên, số nhân tiền là?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 10: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 30%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 5.000; Với số liệu trên, số nhân tiền là?

A. 41915
B. 2
C. 2,5
D. Không phải các kết quả trên.

Câu 11: Khi OPEC tăng giá dầu thì:

A. Tỷ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng
B. GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm
C. Thu nhập quốc dân được phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu sang các nước xuất khẩu dầu
-D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 12: Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và xu hướng tiêu dùng biên là 0,8, khuynh hướng đầu tư biên = 0. Mức sản lượng sẽ:

A. Gia tăng thêm là 19
B. Gia tăng thêm là 27
C. Gia tăng thêm là 75
D. Không có câu nào đúng

Câu 13: Nếu công chúng giảm tiêu dùng 100tỷ USD và chính phủ tăng chi tiêu 100 tỷ USD, các yếu tố khác không đổi, thì trường hợp nào sau đây đúng?

A. Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn
B. Tiết kiệm giảm và nền kinh tế sẽ tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm không đổi
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận sẽ có ảnh hưởng gì đến tiết kiệm hay không

Câu 14: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 23%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 7%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 5.000; Với số liệu trên, số nhân tiền là?

A. 4,1
B. 4,3
C. 14,3
D. Không phải các kết quả trên.

Câu 15: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 10%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Với số liệu trên, số nhân tiền là?

A. 5
B. 5,5
C. 10
D. Không phải các kết quả trên.

Câu 16: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 1.000; Với số liệu trê, muốn giảm cung tiền 1 tỉ đồng, NHTW cần?

A. Mua 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
B. Bán 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
C. Mua 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
D. Bán 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ.

Câu 17: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 23%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 7%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 5.000; Với số liệu trên, cung tiền là?

A. 5.000 tỉ đồng.
B. 20.500 tỉ đồng.
C. 21.500 tỉ đồng.
D. Không phải các kết quả trên.

Câu 18: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 23%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 7%; Cung tiền (tỉ đồng) 41.000; Với số liệu trên, cơ sở tiền là?

A. 10.000 tỉ đồng.
B. 41.000 tỉ đồng.
C. 20.500 tỉ đồng.
D. Không phải các kết quả trên.

Câu 19: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 1.000; Với số liệu ở trên và giả sử các NHTM luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Muốn giảm lượng cung tiền, NHTW cần?

A. Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%.
B. Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20%.
C. Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 30%.
D. Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộclà 40%.

Câu 20: Luật tiền lương tối thiểu có khuynh hướng:

A. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường việc làm kỹ năng cao so với trong thị trường việc làm kỹ năng thấp
B. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường việc làm kỹ năng thấp so với trong việc làm kỹ năng cao
C. không tác động đến thất nghiệp nếu nó vẫn được đặt trên tiền lương cân bằng cạnh tranh.
D. trợ giúp tất cả thanh niên bởi họ nhận được tiền lương cao hơn họ tự xoay sở

Câu 21: Lời bình luận nào sau đây phản ánh đúng về một tình huống trong đó thu nhập thực tế tăng với tốc độ 3%/năm

A. Nếu lạm phát là 5%, mọi người sẽ nhận được mức lương tăng thêm khoảng 8%/năm
B. Nếu lạm phát là 0%, mọi người sẽ nhận được mức lương tăng thêm khoảng 3%
C. Nếu tiền có tính trung lập, sự gia tăng cung tiền sẽ không làm thay đổi tốc độ gia tăng của thu nhập
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng

Câu 22: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Với số liệu trên, giả sử NHTW mua 100 tỉ đồng trái phiếu chính phủ. Điều gì xảy ra với lượng cung tiền?

A. Cung tiền tăng 250 tỉ đồng.
B. Cung tiền tăng 280 tỉ đồng.
C. Cung tiền tăng 1.000 tỉ đồng.
D. Không phải các kết quả trên.