Home / Tài liệu tiếng Hàn / Từ vựng tiếng Hàn về tên các loại thuốc

Từ vựng tiếng Hàn về tên các loại thuốc

Từ vựng tiếng Hàn về tên các loại thuốc

가루약 (ka ru yak): thuốc bột.

알약 (al yak): thuốc viên.

캡슐 (kkemb syul): thuốc con nhộng.

물약 (mul yak): thuốc nước.

스프레이 (sư phư rê i): thuốc xịt.

주사약 (ju sa yak): thuốc tiêm.

진통제 (chin thong chê): thuốc giảm đau.

수면제 (su myeon chê): thuốc ngủ.

마취제 (ma chuy chê): thuốc gây mê.

소염제 (sô yom chê): thuốc phòng chống và trị viêm nhiễm.

항생제 (hang seng chê): thuốc kháng sinh.

감기약 (kam ki yak): thuốc cảm cúm.

두통약 (tu thong yak): thuốc đau đầu.

소독약 (sô tok yak): thuốc sát trùng.

파스 (pha sư): thuốc xoa bóp..

물파스 (mul pha sư): thuốc xoa bóp dạng nước.

보약 (bô yak): thuốc bổ.

다이어트약 (ta i ơ thư yak): thuốc giảm cân.

피임약 (pha im yak): thuốc tránh thai.

Xem thêm:
[PDF] Giáo trình tiếng Hàn dành cho người lao động Việt Nam
Từ vựng tiếng hàn chủ đề dọn dẹp trong gia đình