Home / Tài liệu tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán
Cùng chia sẻ với các bạn những thuật ngữ Kế toán bằng tiếng Nhật.
Với những từ vựng tiếng Nhật cơ bản ngành kế toán.


取引 = とりひき = giao dịch (hoặc hoạt động kinh tế)
勘定 = かんじょう = tài khoản
借方 = かりかた = nợ
貸方 = かしかた = có
仕訳 = しわけ = ghi chép kế toán
仕訳帳 = しわけちょう = bút kế toán
転記 = てんき = vào sổ
日付 = ひづけ = ngày tháng
相手科目 = あいてかもく = hạng mục đối nghịch
試算表 = しさんひょう = bản kế toán tính thử
合計試算表 = ごうけいしさんひょう = phép cộng dồn bảng kế toán tính thử
残高試算表 = ざんだかしさんひょう = số dư của bản kế toán tính thử
商品売買 = しょうひんばいばい = mua bán sản phẩm
仕入値引 = しいれねびき = chiết khấu thương mại
仕入返品 = しいれへんぴん = hàng mua vào trả lại
売上値引 = うりあげねびき = giảm giá hàng bán
売上返品 = うりあげへんぴん = hàng bán bị trả lại
相殺 = そうさい = đối trừ
総仕入高 = そうしいれだか = tổng tiền hàng mua vào

Download : Here