Home / Tài liệu tiếng Trung / 100 Tính từ tiếng trong Trung thông dụng

100 Tính từ tiếng trong Trung thông dụng

100 TÍNH TỪ THÔNG DỤNG CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG TRUNG
1. 里/lǐ / trong

2. 外/wài/ ngoài

3. 近/jìn/ gần

4. 远/ yuǎn / xa

5. 穷/qióng/ nghèo

6. 富/fù/ giàu

7. 结束/jiéshù/ kết thúc

8. 开始/kāishǐ/ bắt đầu

9. 畅销/chàngxiāo/ bán chạy

10. 滞销/zhìxiāo/ bán ế

11. 上/shàng/ trên

12. 下/xià/ dưới

13. 后/hòu/: sau

14. 前/qián/: trước

15. 幸运xìngyùn: may mắn

16. 倒霉dǎoméi:đen đủi

17. 勤快Qínkuài: Chăm chỉ

18. 懒 Lǎn: Lười

19. 生 Shēng: Sống

20. 死 Sǐ: Chết

21. 便宜 Piányi: Rẻ

22. 贵 Guì: Đắt

23. 大: /dà/: lớn

24. 小: /xiǎo/: nhỏ

25. 高: /gāo/ : cao

26. 低: /dī/: thấp

27. 矮: /ǎi/: thấp, lùn

28. 厚/Hòu / dày

29. 薄/Báo/ mỏng

30. 宽/Kuān/ rộng

31. 窄/Zhǎi/ hẹp

32. 重/Zhòng/ nặng

33. 轻/Qīng/ nhẹ

34. 长: /cháng/: dài

35. 短: /duǎn/: ngắn

36. 年轻: /nián qīng/: trẻ

37. 老/Lǎo/ già

38. 多: /duō /: nhiều

39. 少: /shǎo/: ít

40. 部分/Bùfèn/ một phần

41. 丑: /chǒu/: xấu

42. 美: /měi/: đẹp

43. 帅: /shuài/: đẹp trai

44. 聪明: /cōng míng/: thông minh

45. 傻: /shǎ/: ngốc

46. 苦/Kǔ/ đắng

47. 胖/pàng/ béo

48. 瘦/shòu/ gầy

49. 咸/Xián / mặn

50. 酸/Suān / chua

51. 辣/Là/ cay

52. 甜/Tián/ ngọt

53. 干净/Gānjìng/ sạch

54. 肮脏/Āng zāng/ dơ bẩn

55. 容易/Róngyì/ dễ dàng

56. 困难/Kùnnán/ khó khăn

57. 弱/Ruò/ yếu

58. 强 /Qiáng/ Mạnh

59. 新/Xīn/ mới

60. 旧 / jiù / cũ

61. 嘈杂/Cáozá/ ồn ào

62. 安静/Ānjìng/ yên tĩnh

63. 快/Kuài / nhanh

64. 慢/màn/ chậm

65. 潮湿/Cháoshī/ ẩm ướt

66. 干/Gàn/ khô

67. 硬/Yìng/ cứng

68. 软/Ruǎn/ mềm

69. 冷静 /lěngjìng/ bình tĩnh

70. 紧张/jǐnzhāng/ căng thẳng

71. 饱/bǎo/ no

72. 饿/è/ đói

73. 热/rè/ nóng

74. 冷/lěng/ lạnh, rét

75. 恶毒 /Èdú/ Độc ác

76. 善良 /Shànliáng/ Lương thiện

77. 大方 Dàfāng: Rộng rãi, hào phóng

78. 小气 Xiǎoqì: Keo kiệt

79. 谦虚 Qiānxū: Khiêm tốn

80. 谨慎 Jǐnshèn: Cẩn thận

81. 自私 Zìsī: Ích kỷ

82. 傲慢 Àomàn: Ngạo mạn, kiêu căng

83. 固执 Gùzhí: Cố chấp

84. 幼稚 Yòuzhì: Ngây thơ

85. 开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở

86. 乐观 Lèguān: Lạc quan

87. 悲观 Bēiguān: Bi quan

88. 外向 Wàixiàng: Hướng ngoại

89. 内向 Nèixiàng: Hướng nội

90. 果断 Guǒduàn; Quả quyết, quyết đoán

91. 犹豫 Yóuyù: Ngập ngừng, do dự, phân vân

92. 温和 Wēnhé: Hòa nhã, ôn hòa

93. 暴躁 Bàozào: Nóng nảy

94. 马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả

95. 细心 Xìxīn: Tỉ mỉ

96. 沉默 Chénmò: Trầm lặng, im lặng

97. 大胆 Dàdǎn: Mạnh dạn

98. 腼腆 Miǎn tiǎn: Xấu hổ, e thẹn

99. 调皮/淘气 Tiáopí/táoqì: Nghịch ngợm, bướng bỉnh

100. 听话/乖 Tīnghuà/guāi: Vâng lời, ngoan ngoãn

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung dùng trong văn phòng, công ty
30 Câu khẩu ngữ tiếng Trung ngắn, dễ nhớ