Home / Tài liệu tiếng Hàn / 215 Cấu trúc câu tiếng Hàn quan trọng thường xuất hiện trong Topik II

215 Cấu trúc câu tiếng Hàn quan trọng thường xuất hiện trong Topik II

215 – CẤU TRÚC CÂU QUAN TRỌNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG TOPIK II .

1. – 기 때문에 *** Vì

2. -기 위해서 *** ĐỂ

3. – 으려면 ** Nếu định

4. – 게 뻔하다 *** Chắc là

5. – 으 ㄹ 뻔하다 ** Suýt nữa thì

6. – 으 ㄴ 적이 있다 ** Đã từng làm gì

7. – 는 동안 ** trong khi

8. – 기로 하다 * quyết định làm gì

9. -는 셈이다 *** Coi như

10. -는 편이다 *** Thuộc loại

11. -을 만하다 *** Đáng làm gì

12. -을 정도로 *** Đến mức

13. -다시피 하다 ** Gần như

14. -은 감이 있다 * Còn khá, có cảm giác là

15. -을 지경이다 * Đến mức

3. Cấu trúc chỉ sự phỏng đoán (추측)

16. -나 보다 *** Hình như

17. -는 것 같다 *** Dường như

18. -을 테니(까) *** Hình như sẽ

19. -을까 봐(서) *** Lo ngại hành động như thế có xảy ra

20. -는 모양이다 ** Hình như

21. -을 리(가) 없다/있다 ** Không có lý nào

22. -는 듯하다 * Chắc là, có lẽ là

23. -을걸(요) * Chắc là, có lẽ là (Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào đó)

24. -을 텐데 * Có lẽ là sẽ

4. Cấu trúc chỉ thứ tự (순서)

25. -기(가) 무섭게 *** Ngay sau khi

26. -다가 *** Đang làm gì thì….

27. -았/었더니 *** Đã làm gì và rồi

28. -자마자 *** Ngay sau đó

29. -고 나서 * sau khi, rồi,rồi thì,và…

30. -고 보니(까) * Sau khi làm gì rồi thì thấy

31. -고서 * Sau khi

32. -고서야 * Chỉ sau khi, Trừ sau khi

33. -아/어서야 * Phải làm gì thì mới….

34. -았/었다가 * Đã làm gì đó thì….

35. 자 * Ngay sau khi

5. Cấu trúc chỉ mục đích(목적)

36. -게 *** Để

37. -도록 *** Để

38. -을 겸 (-을 겸) *** Để ( Hành động trước và hành động sau cùng được thực hiện)

39. -기 위해(서) ** Để

40. -고자 * Để

6. Cấu trúc gián tiếp (인용 (간접화법))

41. 간접화법 ***

7. Cấu trúc chỉ sự đương nhiên (당연)

42. -기 마련이다 *** Việc gì đó là chuyện đương nhiên

43. -는법이다 *** Sự việc trở nên như thế là đương nhiên

8. Cấu trúc chỉ sự hạn định (한정)

44. -기만 하다 *** Chỉ làm gì

45. -을 뿐이다 ***Chỉ làm gì

9. Cấu trúc chỉ sự liệt kê (나열)

46. -을 뿐만 아니라 *** Không những mà còn

47. -는 데다가 ** Thêm vào đó

48. -기도 하다 * Và làm gì đó

10. Cấu trúc chỉ trạng thái liên tục(상태 + 지속)

49. -아/어 놓다 ***Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.

50. -은 채(로) *** Giữ nguyên một trạng thái nào đó để làm gì

51. -아/어 가다/오다 ** Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.

52. -아/어 두다 * Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.

53. -아/어 있다 * Đang làm gì

11. Cấu trúc chỉ điều kiện/ giả định(조건/가정)

54. -기만 하면 *** Nếu

55. -다 보면 *** Nếu

56. -았/었더라면 *** Nếu

57. -거든 ** Nếu

58. -는다면 ** Nếu

59. -다가는 ** Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không tốt phía sau

60. -아/어야(지) ** Phải làm gì đó thì ….

61. -는 한 * Chừng nào ….

62. -아/어서는 * Được dùng khi sự việc ở vế trước làm cho việc ở vế sau không thực hiện được

12. Cấu trúc chỉ lý do(이유)

63. -느라고 *** Vì

64. -는 바람에 *** Vì

65. -기 때문에 ** Vì

66. -기에 ** Vì

67. -길래 ** Vì

68. -는 덕분에 ** Nhờ

69. -는데 ** Vì

70. -는 탓에 ** Vì

71. -는 통에 ** Do , vì

72. -아/어서 그런지 ** Do…. hay sao ấy

73. 으로 인해(서) ** Do

74. -아/어 가지고 * Vì

75. 하도 아/어서 * Vì quá… nên

13. Cấu trúc động từ sai khiến(사동)

76. -이/히/리/기/우 ***

77. -게 하다 **

78. -도록 하다 *

14. Cấu trúc chỉ cơ hội(기회)

79. -는 김에 *** Nhân tiện làm gì thì làm việc khác

80. -는 길에 ** Trên đường đi đâu tiện thể làm gì

15. Cấu trúc chỉ hồi tuởng (관형)

81. -던 ***

82. -는 **

83. -았/었던 *

16. Cấu trúc chỉ lặp lại (반복)

84. -곤 하다 ** Thường làm gì

85. -기 일쑤이다 * Thường làm gì

86. -아/어 대다 * Hành động phía trước kéo dài nên được lặp lại một cách nghiêm trọng

17. Cấu trúc chỉ sự hoàn thành(완료)

87. -고 말다 *** Trải qua nhiều quá trình, cuối cùng hành động đã kết thúc (Diễn đạt sự kết thúc)

88. -아/어 버리다 ** Đã làm xong việc gì đó ( Diễn đạt tâm lý của người nói)

89. -아/어 내다 * Hoàn thành một việc nào đó bằng sức của chủ ngữ

18. Cấu trúc chỉ sự xác nhận thông tin(정보확인)

90. -는 줄 알았다/몰랐다 *** Biết/Không biết thông tin gì

91. -잖아(요) ** Mà

92. -는지 알다/모르다 * Biết /Không biết việc gì

19. Cấu trúc chỉ sự đối lập(대조)

93. -는 반면(에) *** Ngược lại

94. -더니 ** Sự khác biệt của mệnh đề 1 và mệnh đề 2

95. -으면서도 ** Hành động hay trạng thái của mệnh đề 1 đối ứng hoặc trái ngược với mệnh đề 2

96. -건만 * Dù … nhưng vẫn…

20. Cấu trúc chỉ kế hoạch( (계획)

97. -으려뎐 참이다 *** Định làm gì

98. -는다는 것이 *** Định làm gì

99. -으려고 하다 ** Định làm gì

100. -을까 하다 ** Phân vân xem có nên làm gì không

101. -기로 하다 * Quyết định làm gì

21. Cấu trúc bị động từ(피동)

102. -이/히/리/기 ***

103. -아/어지다 1 *

22. Cấu trúc chuẩn mực(기준)

104. 에 달려 있다 ** Phụ thuộc vào = 기 나름이다

105. 에 따라 다르다 * Khác nhau tuỳ thuộc vào

23. Cấu trúc chỉ mong muốn , hy vọng(바람 + 희망)

106. -았/었으면 (싶다/하다/좋겠다) **

107. -기(를) 바라다 *

24. Cấu trúc chỉ sự biến đổi(변화)

108. -아/어지다 2 **

109. -게 되다 *

25. Cấu trúc chỉ sự hối hận(후회)

110. -을 걸 (그랬다) **

111. 았/었어야 했는데 *

26. Cấu trúc chỉ thời gian (시간)

112. -는 동안(에) *

113. -는 사이(에) *

114. -는 중에 *

115. -은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 *

27. Cấu trúc chỉ lựa chọn và so sánh(선택 + 비교)

116. -느니 ** Dù …

117. -는다기보다(는) ** So với việc làm gì…

118. -든지 ** Bất kể làm gì…

119. 만 하다 ** Chỉ tính….

120. -거나 (-거나) * Hoặc

121. -는 대신(에) * Thay vì …..

122. -을 게 아니라 * Không phải V1 mà là V2

28. Cách trợ từ(조사)

123. 만큼 *** giống như là, gần bằng với, bằng

124. 은커녕 *** Không nói đến N1 mà đến N2 cũng…

125. 치고 *** “so với…thì”../ “trong tất cả…không loại trừ ai/cái gì…

126. 마저 ** Ngay cả, thậm chí

127. 밖에 ** Chỉ

128. 이나마 ** Có ai/cái gì đó là cũng may rồi

129. 이야말로 ** Chính là, đúng là

130. 까지 * Đến

131. 에다가 * rồi lại, với lại (ý nghĩa nhấn mạnh của 에)

132. 으로서 * với tư cách

133. 조차 * Ngay cả, thậm chí

29. Các cấu trúc khác(기타)

134. -는 대로 *** Theo như

135. -는 척하다 *** Giả vời như = -는체하다

136. -던데(요) ***gợi nhớ về một cái gì đó ở quá khứ (thật là…)

137. 얼마나 -는지 모르다 *** không biết là …..bao nhiêu => rất, quá, lắm …

138. (-으면) -을수록 *** Càng … Càng

139. -을 뻔하다 *** Suýt nữa….

140. -기(가) ** Chuyển thành danh từ

141. -기는(요) ** Đối lập hoặc bác bỏ lời của đối phương=> Cách khiêm tốn trước lời khen

142. -는 둥 마는 둥 ** Diễn tả điều không thể nói chắc được=> Chưa chắc

143. -고말고(요) * Khỏi phải nói … cũng làm gì đó

144. -는 수가 있다 * Khả năng / xác xuất của hành động xảy ra thấp ( Cũng có thể xảy ra)

145. -는 체하다 * Giả vời như

146. -다니 * Cảm thán, thể hiện sự ngạc nhiên, khó tin, khó xảy ra

147. 어찌나 -는지 *Nguyên nhân,lý do (không rõ ràng)để giải thích cho kết quả .Vì … hay sao ấy…

148. -으리라고 * Tôi nghĩ rằng ( Suy đoán về tương lai)

149. -을락 말락 하다 * Diễn đạt ranh giới HĐ được thực hiện hay không được thực hiện

150. -지 그래(요)? * “làm thử đi”/ “làm thử coi”….

Xem thêm:
1000 Từ Vựng Tiếng Hàn Luyện Thi Topik
2000 Từ Vựng Tiếng Hàn Thi Topik Thường Gặp